Bài 47. Quần thể sinh vật
Chia sẻ bởi Hà Tiến Quang |
Ngày 04/05/2019 |
22
Chia sẻ tài liệu: Bài 47. Quần thể sinh vật thuộc Sinh học 9
Nội dung tài liệu:
1.Quần thể sinh vật là gì ?
2.Những đặc trưng của quần thể sinh vật ?
1.Quần thể sinh vật bao gồm các cá thể cùng loài ,cùng sống trong một khu vực nhất định ,ở một thời điểm nhất định và có khả năng sinh sản tạo thành những thế hệ mới
2.Quần thể mang những đặc trưng về tỉ lệ giới tính ,phần trăm nhóm tuổi ,mật độ cá thể .Số lượng cá thể trong quần thể biến động theo mùa ,theo năm ,phụ thuộc vào nguồn thức ăn ,nơi ở và các điều kiện sống của môi trường .
-Vậy thì có quần thể nào khác với quần thể sinh vật không ?
Có ,đó là quần thể người .
trường trung học cơ sở bình nhân
2009 - 2010
Tiết 50 - bài 48
quần thể người
Giáo viên bộ môn: Hà Tiến Quang
Trường THCS Bình Nhân
TIẾT 50 - QUẦN THỂ NGƯỜI
I. Tìm hiểu sự khác nhau giữa quần thể người và QTSV khác?
Nuôi cừu
Tham gia giao thông
Trồng hoa
Đánh cá
TIẾT 50 - QUẦN THỂ NGƯỜI
I. Tìm hiểu sự khác nhau giữa quần thể người và QTSV khác?
Giáo dục
Xã hội
Văn hoá
Pháp luật
Thảo luận nhóm bàn (2 phút):
Hoàn thành bảng 48.1
? Những đặc điểm nào có ở quần thể người và quần thể sinh vật.
TIẾT 50 - QUẦN THỂ NGƯỜI
I. Tìm hiểu sự khác nhau giữa quần thể người và QTSV khác?
Có
Có
Có
Có
Có
Có
Có
Có
Có
Có
Có
không
Có
không
không
Có
không
Có
không
Có
TIẾT 50 - QUẦN THỂ NGƯỜI
I. Tìm hiểu sự khác nhau giữa quần thể người và QTSV khác?
Những đặc điểm khác nhau đó là: Kinh tế, xã hội, pháp luật, hôn nhân, giáo dục, văn hóa.
TIẾT 50 - QUẦN THỂ NGƯỜI
I. Tìm hiểu sự khác nhau giữa quần thể người và QTSV khác?
Sự khác nhau đó là do con người có lao động và có tư duy .
? Những đặc điểm nào có ở quần thể người và quần thể sinh vật.
I. Tìm hiểu sự khác nhau giữa quần thể người và QTSV khác?
II. Đặc trưng về thành phần nhóm tuổi của mỗi quần thể người
TIẾT 50 - QUẦN THỂ NGƯỜI
Thảo luận nhóm :
Người ta chia dân số thành mấy nhóm tuổi ?
Chia làm 3 nhóm tuổi
Nhóm tuổi trước sinh sản:Từ sơ sinh đến dưới 15 tuổi
Nhóm tuổi sinh sản và lao động :Từ 15 đến 64 tuổi
Nhóm tuổi hết khả năng lao động nặng nhọc :từ 65 tuổi trở lên
Tháp dân số Ấn Độ 1970
Tháp dân số Thụy Điển 1955
Tháp dân số Việt Nam 1989
TIẾT 50 - QUẦN THỂ NGƯỜI
I. Tìm hiểu sự khác nhau giữa quần thể người và QTSV khác?
II. Đặc trưng về thành phần nhóm tuổi của mỗi quần thể người
Hãy cho biết trong 3 dạng tháp trên, dạng nào có các biểu hiện ở bảng 48.2.
x
x
x
x
x
x
x
x
TIẾT 50 - QUẦN THỂ NGƯỜI
Hãy cho biết thế nào là một nước có dạng tháp dân số trẻ, nước có dạng tháp dân số già ?
Tháp dân số trẻ là: Nước có tỉ lệ nhóm tuổi trẻ cao (chiếm 30%), nhóm tuổi già thấp (chiếm 10%).
Tháp dân số già thì ngược lại tháp dân số trẻ tức có tỉ lệ người già chiếm trên 30%.
TIẾT 50 - QUẦN THỂ NGƯỜI
I. Tìm hiểu sự khác nhau giữa quần thể người và QTSV khác?
II. Đặc trưng về thành phần nhóm tuổi của mỗi quần thể người
TIẾT 50 - QUẦN THỂ NGƯỜI
I. Tìm hiểu sự khác nhau giữa quần thể người và QTSV khác?
II. Đặc trưng về thành phần nhóm tuổi của mỗi quần thể người
Rừng bị tàn phá
Tắc nghẽn giao thông
Nhà ở tạm bợ
Môi trường ô nhiễm
TIẾT 50 - QUẦN THỂ NGƯỜI
I. Tìm hiểu sự khác nhau giữa quần thể người và QTSV khác?
II. Đặc trưng về thành phần nhóm tuổi của mỗi quần thể người
Theo em tăng dân số quá nhanh có thể dẫn đến những hậu quả nào.
Thiếu nơi ở
Thiếu lương thực
Thiếu trường học ,bệnh viện
Ô nhiễm môi trường
Chặt phá rừng
Kinh tế kém phát triển
Tệ nạn xã hội đặc biệt nghiêm trọng
Mất trật tự an toàn giao thông
TIẾT 50 - QUẦN THỂ NGƯỜI
I. Tìm hiểu sự khác nhau giữa quần thể người và QTSV khác?
II. Đặc trưng về thành phần nhóm tuổi của mỗi quần thể người
III. Tăng dân số và phát triển xã hội
Vậy những biện pháp khắc phục hậu quả trên là gì ?
Để có sự phát trển bền vững: phát triển dân số hợp lý, không để dân số tăng quá nhanh
TIẾT 50 - QUẦN THỂ NGƯỜI
I. Tìm hiểu sự khác nhau giữa quần thể người và QTSV khác?
II. Đặc trưng về thành phần nhóm tuổi của mỗi quần thể người
Việt nam đang thực hiện pháp lệnh dân số: Mỗi cặp vợ chồng chỉ sinh 1-2 con, phải phù hợp với chăm sóc của mỗi gia đình và hài hòa với sự phát trển KT-XH, tài nguyên môi trường đất nước .
III. Tăng dân số và phát triển xã hội
Hướng dẫn về nhà
- Học bài và trả lời câu hỏi và bài tập SGK trang 145.
- Chuẩn bị bài mới "Qun x sinh vt"
2.Những đặc trưng của quần thể sinh vật ?
1.Quần thể sinh vật bao gồm các cá thể cùng loài ,cùng sống trong một khu vực nhất định ,ở một thời điểm nhất định và có khả năng sinh sản tạo thành những thế hệ mới
2.Quần thể mang những đặc trưng về tỉ lệ giới tính ,phần trăm nhóm tuổi ,mật độ cá thể .Số lượng cá thể trong quần thể biến động theo mùa ,theo năm ,phụ thuộc vào nguồn thức ăn ,nơi ở và các điều kiện sống của môi trường .
-Vậy thì có quần thể nào khác với quần thể sinh vật không ?
Có ,đó là quần thể người .
trường trung học cơ sở bình nhân
2009 - 2010
Tiết 50 - bài 48
quần thể người
Giáo viên bộ môn: Hà Tiến Quang
Trường THCS Bình Nhân
TIẾT 50 - QUẦN THỂ NGƯỜI
I. Tìm hiểu sự khác nhau giữa quần thể người và QTSV khác?
Nuôi cừu
Tham gia giao thông
Trồng hoa
Đánh cá
TIẾT 50 - QUẦN THỂ NGƯỜI
I. Tìm hiểu sự khác nhau giữa quần thể người và QTSV khác?
Giáo dục
Xã hội
Văn hoá
Pháp luật
Thảo luận nhóm bàn (2 phút):
Hoàn thành bảng 48.1
? Những đặc điểm nào có ở quần thể người và quần thể sinh vật.
TIẾT 50 - QUẦN THỂ NGƯỜI
I. Tìm hiểu sự khác nhau giữa quần thể người và QTSV khác?
Có
Có
Có
Có
Có
Có
Có
Có
Có
Có
Có
không
Có
không
không
Có
không
Có
không
Có
TIẾT 50 - QUẦN THỂ NGƯỜI
I. Tìm hiểu sự khác nhau giữa quần thể người và QTSV khác?
Những đặc điểm khác nhau đó là: Kinh tế, xã hội, pháp luật, hôn nhân, giáo dục, văn hóa.
TIẾT 50 - QUẦN THỂ NGƯỜI
I. Tìm hiểu sự khác nhau giữa quần thể người và QTSV khác?
Sự khác nhau đó là do con người có lao động và có tư duy .
? Những đặc điểm nào có ở quần thể người và quần thể sinh vật.
I. Tìm hiểu sự khác nhau giữa quần thể người và QTSV khác?
II. Đặc trưng về thành phần nhóm tuổi của mỗi quần thể người
TIẾT 50 - QUẦN THỂ NGƯỜI
Thảo luận nhóm :
Người ta chia dân số thành mấy nhóm tuổi ?
Chia làm 3 nhóm tuổi
Nhóm tuổi trước sinh sản:Từ sơ sinh đến dưới 15 tuổi
Nhóm tuổi sinh sản và lao động :Từ 15 đến 64 tuổi
Nhóm tuổi hết khả năng lao động nặng nhọc :từ 65 tuổi trở lên
Tháp dân số Ấn Độ 1970
Tháp dân số Thụy Điển 1955
Tháp dân số Việt Nam 1989
TIẾT 50 - QUẦN THỂ NGƯỜI
I. Tìm hiểu sự khác nhau giữa quần thể người và QTSV khác?
II. Đặc trưng về thành phần nhóm tuổi của mỗi quần thể người
Hãy cho biết trong 3 dạng tháp trên, dạng nào có các biểu hiện ở bảng 48.2.
x
x
x
x
x
x
x
x
TIẾT 50 - QUẦN THỂ NGƯỜI
Hãy cho biết thế nào là một nước có dạng tháp dân số trẻ, nước có dạng tháp dân số già ?
Tháp dân số trẻ là: Nước có tỉ lệ nhóm tuổi trẻ cao (chiếm 30%), nhóm tuổi già thấp (chiếm 10%).
Tháp dân số già thì ngược lại tháp dân số trẻ tức có tỉ lệ người già chiếm trên 30%.
TIẾT 50 - QUẦN THỂ NGƯỜI
I. Tìm hiểu sự khác nhau giữa quần thể người và QTSV khác?
II. Đặc trưng về thành phần nhóm tuổi của mỗi quần thể người
TIẾT 50 - QUẦN THỂ NGƯỜI
I. Tìm hiểu sự khác nhau giữa quần thể người và QTSV khác?
II. Đặc trưng về thành phần nhóm tuổi của mỗi quần thể người
Rừng bị tàn phá
Tắc nghẽn giao thông
Nhà ở tạm bợ
Môi trường ô nhiễm
TIẾT 50 - QUẦN THỂ NGƯỜI
I. Tìm hiểu sự khác nhau giữa quần thể người và QTSV khác?
II. Đặc trưng về thành phần nhóm tuổi của mỗi quần thể người
Theo em tăng dân số quá nhanh có thể dẫn đến những hậu quả nào.
Thiếu nơi ở
Thiếu lương thực
Thiếu trường học ,bệnh viện
Ô nhiễm môi trường
Chặt phá rừng
Kinh tế kém phát triển
Tệ nạn xã hội đặc biệt nghiêm trọng
Mất trật tự an toàn giao thông
TIẾT 50 - QUẦN THỂ NGƯỜI
I. Tìm hiểu sự khác nhau giữa quần thể người và QTSV khác?
II. Đặc trưng về thành phần nhóm tuổi của mỗi quần thể người
III. Tăng dân số và phát triển xã hội
Vậy những biện pháp khắc phục hậu quả trên là gì ?
Để có sự phát trển bền vững: phát triển dân số hợp lý, không để dân số tăng quá nhanh
TIẾT 50 - QUẦN THỂ NGƯỜI
I. Tìm hiểu sự khác nhau giữa quần thể người và QTSV khác?
II. Đặc trưng về thành phần nhóm tuổi của mỗi quần thể người
Việt nam đang thực hiện pháp lệnh dân số: Mỗi cặp vợ chồng chỉ sinh 1-2 con, phải phù hợp với chăm sóc của mỗi gia đình và hài hòa với sự phát trển KT-XH, tài nguyên môi trường đất nước .
III. Tăng dân số và phát triển xã hội
Hướng dẫn về nhà
- Học bài và trả lời câu hỏi và bài tập SGK trang 145.
- Chuẩn bị bài mới "Qun x sinh vt"
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hà Tiến Quang
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)