Bài 47. Quần thể sinh vật
Chia sẻ bởi Hoàngthị Lan |
Ngày 04/05/2019 |
25
Chia sẻ tài liệu: Bài 47. Quần thể sinh vật thuộc Sinh học 9
Nội dung tài liệu:
Đàn chim cánh cụt
Đàn trâu rừng
Vườn hoa bách nhật
Rừng thông
Nghiên cứu thông tin và hoàn thành bảng 47.1.
Lồng gà
Chậu cá chép
Bể cá vàng
Tỉ lệ giới tính ở lứa tuổi trưởng thành ở các loài:
- Vịt, Ngỗng: 60 / 40
Gà, Dê, Hươu, Nai: cá thể cái gấp 2 – 10 lần cá thể đực
Ong, Mối: cá thể đực gấp 2 – 10 lần so với cá thể cái
? Thảo luận theo nhóm bàn hoàn thành bài tập sau để so sánh 3 dạng tháp tuổi:
Điền những từ sau: cao, không cao, thấp, rất rộng, vừa phải, hẹp, tăng mạnh, ổn định, giảm dần vào chỗ trống (...) cho phù hợp với các dạng tháp tuổi:
Dạng phát triển: Đáy tháp (1)..............., chứng tỏ tỉ lệ sinh (2)............... , số lượng cá thể của quần thể(3)...................
Dạng ổn định: Đáy tháp (4).............., tỉ lệ sinh (5).................., số lượng cá thể (6)..................
Dạng giảm sút: Đáy tháp (7).................., tỉ lệ sinh (8)..............., số lượng cá thể (9).............
Dạng phát triển: Đáy tháp (1) rất rộng, chứng tỏ tỉ lệ sinh (2) cao, số lượng cá thể của quần thể(3) tăng mạnh.
Dạng ổn định: Đáy tháp (4).............., tỉ lệ sinh (5).................., số lượng cá thể (6)..................
Dạng giảm sút: Đáy tháp (7).................., tỉ lệ sinh (8)..............., số lượng cá thể (9).............
Dạng phát triển: Đáy tháp (1) rất rộng, chứng tỏ tỉ lệ sinh (2) cao, số lượng cá thể của quần thể(3) tăng mạnh.
Dạng ổn định: Đáy tháp (4) rộng vừa phải, tỉ lệ sinh (5) không cao, số lượng cá thể (6) ổn định.
Dạng giảm sút: Đáy tháp (7).................., tỉ lệ sinh (8)..............., số lượng cá thể (9).............
Dạng phát triển: Đáy tháp (1) rất rộng, chứng tỏ tỉ lệ sinh (2) cao, số lượng cá thể của quần thể(3) tăng mạnh.
Dạng ổn định: Đáy tháp (4) rộng vừa phải, tỉ lệ sinh (5) không cao, số lượng cá thể (6) ổn định.
Dạng giảm sút: Đáy tháp (7) h?p, tỉ lệ sinh (8) thấp, số lượng cá thể (9) giảm dần.
Mật độ quần thể là đặc trưng cơ bản nhất vì mật độ quần thể ảnh hưởng đến: + Mức sử dụng nguồn sống
+Tần số gặp nhau giữa con đực và cái
+ Sức sinh sản và sự tử vong
+ Trạng thái cân bằng của quần thể …
Quan sát đoạn phim sau, xác định những yếu tố nào của môi trường ảnh hưởng đến sự thay đổi số lượng cá thể trong quần thể
Quần thể sinh vật
Khái niệm
Các đặc trưng cơ bản
Ảnh hưởng của môi trường tới số lượng cá thể trong quần thể
Tỉ lệ giới tính
Thành phần nhóm tuổi
Mật độ quần thể
giải ô chữ
Q U A N H Ê H Ô T R Ơ
Có 11 chữ cái:
Khi trời giá rét, các sinh vật cùng loài quần tụ bên nhau. Chúng có mối quan hệ gì?
Q U A N H Ê H Ô T R Ơ
2. Có 7 chữ cái:
Là dạng tháp tuổi mà nhóm tuổi trước sinh sản chiếm tỉ lệ nhỏ hơn nhóm tuổi sinh sản.
G I A M S U T
Q U A N H Ê H Ô T R Ơ
3. Có 5 chữ cái:
Đặc trưng này của quần thể cho biết số lượng sinh vật trên một đơn vị diện tích
G I A M S U T
M Â T Đ Ô
Q U A N H Ê H Ô T R Ơ
4. Có 6 chữ cái:
Là một dạng tháp tuổi mà tỉ lệ nhóm tuổi trước sinh sản và sinh sản ngang nhau
G I A M S U T
M Â T Đ Ô
Ô N Đ I N H
Q U A N H Ê H Ô T R Ơ
5. Có 9 chữ cái:
Là một dạng tháp tuổi có nhóm tuổi
trước sinh sản cao nhất.
G I A M S U T
M Â T Đ Ô
Ô N Đ I N H
P H A T T R I Ê N
Q U A N H Ê H Ô T R Ơ
6. Có 9 chữ cái:
Trong điều kiện bất lợi (thiếu thức ăn, nơi ở.), các sinh vật trong tự nhiên có mối quan hệ này.
G I A M S U T
M Â T Đ Ô
Ô N Đ I N H
P H A T T R I Ê N
C A N H T R A N H
Q U A N H Ê H Ô T R Ơ
7. Có 12 chữ cái:
Đặc trưng này giúp ta đánh giá được tiềm năng sinh sản của quần thể.
G I A M S U T
M Â T Đ Ô
Ô N Đ I N H
P H A T T R I Ê N
C A N H T R A N H
T I L Ê G I Ơ I T I N H
Q U A N H Ê H Ô T R Ơ
G I A M S U T
M Â T Đ Ô
Ô N Đ I N H
P H A T T R I Ê N
C A N H T R A N H
T I L Ê G I Ơ I T I N H
Đàn trâu rừng
Vườn hoa bách nhật
Rừng thông
Nghiên cứu thông tin và hoàn thành bảng 47.1.
Lồng gà
Chậu cá chép
Bể cá vàng
Tỉ lệ giới tính ở lứa tuổi trưởng thành ở các loài:
- Vịt, Ngỗng: 60 / 40
Gà, Dê, Hươu, Nai: cá thể cái gấp 2 – 10 lần cá thể đực
Ong, Mối: cá thể đực gấp 2 – 10 lần so với cá thể cái
? Thảo luận theo nhóm bàn hoàn thành bài tập sau để so sánh 3 dạng tháp tuổi:
Điền những từ sau: cao, không cao, thấp, rất rộng, vừa phải, hẹp, tăng mạnh, ổn định, giảm dần vào chỗ trống (...) cho phù hợp với các dạng tháp tuổi:
Dạng phát triển: Đáy tháp (1)..............., chứng tỏ tỉ lệ sinh (2)............... , số lượng cá thể của quần thể(3)...................
Dạng ổn định: Đáy tháp (4).............., tỉ lệ sinh (5).................., số lượng cá thể (6)..................
Dạng giảm sút: Đáy tháp (7).................., tỉ lệ sinh (8)..............., số lượng cá thể (9).............
Dạng phát triển: Đáy tháp (1) rất rộng, chứng tỏ tỉ lệ sinh (2) cao, số lượng cá thể của quần thể(3) tăng mạnh.
Dạng ổn định: Đáy tháp (4).............., tỉ lệ sinh (5).................., số lượng cá thể (6)..................
Dạng giảm sút: Đáy tháp (7).................., tỉ lệ sinh (8)..............., số lượng cá thể (9).............
Dạng phát triển: Đáy tháp (1) rất rộng, chứng tỏ tỉ lệ sinh (2) cao, số lượng cá thể của quần thể(3) tăng mạnh.
Dạng ổn định: Đáy tháp (4) rộng vừa phải, tỉ lệ sinh (5) không cao, số lượng cá thể (6) ổn định.
Dạng giảm sút: Đáy tháp (7).................., tỉ lệ sinh (8)..............., số lượng cá thể (9).............
Dạng phát triển: Đáy tháp (1) rất rộng, chứng tỏ tỉ lệ sinh (2) cao, số lượng cá thể của quần thể(3) tăng mạnh.
Dạng ổn định: Đáy tháp (4) rộng vừa phải, tỉ lệ sinh (5) không cao, số lượng cá thể (6) ổn định.
Dạng giảm sút: Đáy tháp (7) h?p, tỉ lệ sinh (8) thấp, số lượng cá thể (9) giảm dần.
Mật độ quần thể là đặc trưng cơ bản nhất vì mật độ quần thể ảnh hưởng đến: + Mức sử dụng nguồn sống
+Tần số gặp nhau giữa con đực và cái
+ Sức sinh sản và sự tử vong
+ Trạng thái cân bằng của quần thể …
Quan sát đoạn phim sau, xác định những yếu tố nào của môi trường ảnh hưởng đến sự thay đổi số lượng cá thể trong quần thể
Quần thể sinh vật
Khái niệm
Các đặc trưng cơ bản
Ảnh hưởng của môi trường tới số lượng cá thể trong quần thể
Tỉ lệ giới tính
Thành phần nhóm tuổi
Mật độ quần thể
giải ô chữ
Q U A N H Ê H Ô T R Ơ
Có 11 chữ cái:
Khi trời giá rét, các sinh vật cùng loài quần tụ bên nhau. Chúng có mối quan hệ gì?
Q U A N H Ê H Ô T R Ơ
2. Có 7 chữ cái:
Là dạng tháp tuổi mà nhóm tuổi trước sinh sản chiếm tỉ lệ nhỏ hơn nhóm tuổi sinh sản.
G I A M S U T
Q U A N H Ê H Ô T R Ơ
3. Có 5 chữ cái:
Đặc trưng này của quần thể cho biết số lượng sinh vật trên một đơn vị diện tích
G I A M S U T
M Â T Đ Ô
Q U A N H Ê H Ô T R Ơ
4. Có 6 chữ cái:
Là một dạng tháp tuổi mà tỉ lệ nhóm tuổi trước sinh sản và sinh sản ngang nhau
G I A M S U T
M Â T Đ Ô
Ô N Đ I N H
Q U A N H Ê H Ô T R Ơ
5. Có 9 chữ cái:
Là một dạng tháp tuổi có nhóm tuổi
trước sinh sản cao nhất.
G I A M S U T
M Â T Đ Ô
Ô N Đ I N H
P H A T T R I Ê N
Q U A N H Ê H Ô T R Ơ
6. Có 9 chữ cái:
Trong điều kiện bất lợi (thiếu thức ăn, nơi ở.), các sinh vật trong tự nhiên có mối quan hệ này.
G I A M S U T
M Â T Đ Ô
Ô N Đ I N H
P H A T T R I Ê N
C A N H T R A N H
Q U A N H Ê H Ô T R Ơ
7. Có 12 chữ cái:
Đặc trưng này giúp ta đánh giá được tiềm năng sinh sản của quần thể.
G I A M S U T
M Â T Đ Ô
Ô N Đ I N H
P H A T T R I Ê N
C A N H T R A N H
T I L Ê G I Ơ I T I N H
Q U A N H Ê H Ô T R Ơ
G I A M S U T
M Â T Đ Ô
Ô N Đ I N H
P H A T T R I Ê N
C A N H T R A N H
T I L Ê G I Ơ I T I N H
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàngthị Lan
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)