Bài 47. Quần thể sinh vật

Chia sẻ bởi Bùi Thị Nguyệt | Ngày 04/05/2019 | 22

Chia sẻ tài liệu: Bài 47. Quần thể sinh vật thuộc Sinh học 9

Nội dung tài liệu:


Chương II: HỆ SINH THÁI
Bài 47: QUẦN THỂ SINH VẬT



Đàn ngựa vằn sống trên đồng cỏ ven một cánh rừng
Ki?m tra:
Cõu 1: Mụi tru?ng s?ng c?a sinh v?t:
A. L� noi tỡm ki?m th?c an, nu?c u?ng c?a sinh v?t.
B. L� noi ? c?a sinh v?t.
C. L� noi sinh s?ng c?a sinh v?t, bao g?m t?t c? nh?ng gỡ bao quanh chỳng.
D. L� noi ki?m an, l�m t? c?a sinh v?t .

Cõu 2: Nhõn t? sinh thỏi l� :
A. Cỏc y?u t? vụ sinh ho?c h?u sinh c?a mụi tru?ng.
B. T?t c? cỏc y?u t? c?a mụi tru?ng.
C. Nh?ng y?u t? c?a mụi tru?ng tỏc d?ng t?i sinh v?t.
D. Cỏc y?u t? c?a mụi tru?ng ?nh hu?ng giỏn ti?p lờn co th? sinh v?t.

Cõu 3 Quan h? gi?a cỏc cỏ th? trong hi?n tu?ng "t? t?a" ? th?c v?t l� m?i quan h? gỡ?
A. C?nh tranh . B. Sinh v?t an sinh v?t khỏc.
C. H?i sinh. D. C?ng sinh



Đàn cò sống bên vực nước đang kiếm mồi
Các cây thông trong rừng thông - quần thể cây thông
+ Cùng một loài.
+ Cùng sinh sống trong một không gian nhất định.
+ Vào một thời điểm nhất định.
+ Có khả năng sinh sản tạo thế hệ mới.
Dấu hiệu chung của một quần thể:

Các cây lúa trong ruộng lúa
Lồng gà bán ở chợ
Chậu cá chép vàng
Chậu cá chép vàng
Lồng gà bán ở chợ
Không phải là quần thể sinh vật vì để hình thành một quần thể sinh vật trong tự nhiên, ngoài các dấu hiệu trên thì quần thể phải được hình thành qua một thời gian lịch sử lâu dưới tác động của chọn lọc tự nhiên, quần thể đó tồn tại, sinh trưởng, phát triển và thích nghi với môi trường.
Hãy đánh dấu vào các ô trống trong bảng sau những ví dụ về quần thể sinh vật và tập hợp các cá thể không phải là quần thể sinh vật.
x
x
x
x
x
Tỉ lệ giới tính có ý nghĩa gì ?
Là tỉ lệ giữa số lượng cá thể đực / cá thể cái
- Có ý nghĩa quan trọng, nó cho thấy tiềm năng sinh sản của quần thể
Trong chăn nuôi, điều này được ứng dụng như thế nào?
Tùy theo từng loài mà điều chỉnh tỉ lệ đực/cái cho phù hợp
II.Những đặc trưng cơ bản của quần thể
1.Tỉ lệ giới tính:
Tỉ lệ giới tính ở lứa tuổi trưởng thành ở các loài:
- Người: 50 / 50
Vịt, Ngỗng: 60 / 40
Gà, Dê, Hươu, Nai: cá thể cái gấp 2 – 10 lần cá thể đực
Ong, Mối: cá thể đực gấp 2 – 10 lần so với cá thể cái
2.Thành phần nhóm tuổi
Bảng 47.2 Ý nghĩa sinh thái của các nhóm tuổi
Nhóm tuổi trước sinh sản
Nhóm tuổi sinh sản
Nhóm tuổi sau sinh sản
BIỂU ĐỒ THÁP TUỔI
Có ba dạng tháp tuổi
=>Nhóm tuổi liên quan đến số lượng cá thể ảnh hưởng đến sự tồn tại của quần thể.
3. Mật độ quần thể
Mật độ cây bạch đàn: 625 cây/ha đồi
Mật độ sâu rau: 2 con/m2 ruộng rau
Mật độ chim sẻ: 10 con/ha đồng lúa
Mật độ tảo xoắn : 0,5 gam /m3 nước
Mật độ quần thể là số lượng hay khối lượng sinh vật có trong một đơn vị diện tích hay thể tích.
Mật độ quần thể phụ thuộc vào:
Mùa, năm, Chu kì sống của sinh vật
Nguồn thức ăn,nơi ở điều kiện sống của quần thể
Yếu tố thời tiết: hạn hán, lụt lội, cháy rừng, dịch bệnh
- Trồng dày hợp lí.
- Loại bỏ cá thể yếu trong đàn.
- Cung cấp thức ăn
- Đặc trưng cơ bản nhất là mật độ. Vì mật độ quyết định các đặc trưng khác và ảnh hưởng đến mức sử dụng nguồn sống, tần số gặp nhau giữa con đực và con cái, sức sinh sản và sự tử vong, trạng thái cân bằng của quần thể, các mối quan hệ sinh thái khác để quần thể tồn tại và phát triển.
III. Ảnh hưởng của môi trường tới quần thể sinh vật


Thời tiết nóng ẩm nên
số lượng muỗi nhiều.
Mùa mưa là mùa sinh sản của ếch nên
số lượng ếch, nhái tăng cao.
- Những tháng có lúa chín, số lượng chim cu gáy (ăn hạt) xuất hiện nhiều.
Sự thay đổi của môi trường ảnh hưởng như thế nào tới quần thể?
Điều kiện sống của môi trường thay đổi sẽ dẫn tới sự thay đổi số lượng cá thể của quần thể.
Khi số lượng cá thể vượt quá khả năng của môi trường
thì giữa các cá thể hình thành mối quan hệ nào?
Khi số lượng cá thể vượt quá khả năng của môi trường thì giữa các cá thể hình thành mối quan hệ cạnh tranh
Kết quả của mối quan hệ cạnh tranh là gì?
Mật độ quần thể điều chỉnh về quanh mức cân bằng
BÀI TẬP : LỰA CHỌN Ý ĐÚNG NHẤT
1. Quần thể sinh vật là tập hợp:
A. Các cá thể cùng loài sống trong một không gian nhất định ,ở một thời điểm nhất định
B. các cá thể khác loài sống trong một không gian,thời điểm nhất định
C. Có khả năng sinh sản tạo thành thế hệ mới .
D. Chỉ A và C D . Cả A,B,C.
2.Tập hợp những cá thể sinh vật nào là quần thể sinh vật.
A. Các cây có hoa cùng mọc trong một cánh đồng .
B. Các cây lúa trong hai ruộng lúa sau trường.
C. Tập hợp cá chép,cá mè cá trôi ,cá trắm… trong 1 hồ nước
D.Các cá thể voi ,hổ .báo, khỉ...trong rừng.
3. Quần thể sinh vật bao gồm mấy nhóm tuổi?
A. 1 nhóm B. 2 nhóm C. 3 nhóm D. 4 nhóm.
4. Tháp tuổi ổn định là tháp tuổi:
A. Có đáy tháp rộng B. Có đáy tháp hẹp
C. Có đáy tháp bằng thân tháp D. Cả A,B,C
5. Trong các đặc trưng sau đặc trưng nào là cơ bản nhất
A. Giới tính B. Mật độ
C. Các nhóm tuổi D. Cả A, B, và C
1.Tập hợp những cá thể sinh vật nào là quần thể sinh vật.
A. Các cây có hoa cùng mọc trong một cánh đồng .
B. Các cây lúa trong hai ruộng lúa sau trường.
C. Tập hợp cá chép,cá mè cá trôi ,cá trắm… trong 1 hồ nước
D.Các cá thể voi ,hổ .báo, khỉ...trong rừng.
2. Tập hợp sinh vật nào sau đây không phải là quần thể:
a. Các cây thông mọc trên cùng một đồi thông.
b. Các con chim sống trong vườn quốc gia Tràm Chim.
c. Tập hợp các con sói sống trong một khu rừng.
d. Đàn kiến sống trong cùng một tổ.
3. Một quần thể có số lượng cá thể các nhóm tuổi như sau:
- Nhóm tuổi trước sinh sản 51con/ ha
- Nhóm tuổi sinh sản 27con/ ha
- Nhóm tuổi sau sinh sản 15con/ ha
Biểu đồ tháp tuổi của quần thể này ở dạng nào ?
a. Dạng ổn định b. Dạng phát triển c. Dạng giảm sút.
DẶN DÒ
Về nhà:
- Học bài và trả lời phần “Câu hỏi và bài tập” SGK trang 142.
-Nghiên cứu mới bài 48:
Quần thể người
Hãy đánh dấu vào các ô trống trong bảng sau những ví dụ về quần thể sinh vật và tập hợp các cá thể không phải là quần thể sinh vật.
Ki?m tra:
Cõu 1: Mụi tru?ng s?ng c?a sinh v?t:
A. L� noi tỡm ki?m th?c an, nu?c u?ng c?a sinh v?t.
B. L� noi ? c?a sinh v?t.
C. L� noi sinh s?ng c?a sinh v?t, bao g?m t?t c? nh?ng gỡ bao quanh chỳng.
D. L� noi ki?m an, l�m t? c?a sinh v?t .

Cõu 2: Nhõn t? sinh thỏi l� :
A. Cỏc y?u t? vụ sinh ho?c h?u sinh c?a mụi tru?ng.
B. T?t c? cỏc y?u t? c?a mụi tru?ng.
C. Nh?ng y?u t? c?a mụi tru?ng tỏc d?ng t?i sinh v?t.
D. Cỏc y?u t? c?a mụi tru?ng ?nh hu?ng giỏn ti?p lờn co th? sinh v?t.

Cõu 3 Quan h? gi?a cỏc cỏ th? trong hi?n tu?ng "t? t?a" ? th?c v?t l� m?i quan h? gỡ?
A. C?nh tranh . B. Sinh v?t an sinh v?t khỏc.
C. H?i sinh. D. C?ng sinh



L

T
I

G
N

C

Á
T
H
T
T
P
I
R

N
Đ
Đ
I
M

N
T

G
M

Ú
S
T

H
Q
U
H

Q
U


H
T
N
6
5
4
7
1
2
3
TRÒ CHƠI Ô CHỮ
TỪ CHÌA KHOÁ GỒM 7 CHỮ CÁI
CÓ 12 CHỮ CÁI
Đặc trưng giúp ta đánh giá tiềm năng sinh sản của quần thể
CÓ 9 CHỮ CÁI
Trong trường hợp bất lợi về thức ăn, chỗ ở... các sinh vật có mối quan hệ này
CÓ 9 CHỮ CÁI
Đây là dạng tháp tuổi mà số lượng cá thể trong quần thể biến đổi theo hướng tăng lên
CÓ 6 CHỮ CÁI
Đây là một dạng tháp tuổi mà số lượng cá thể của quần thể ít thay đổi
CÓ 5 CHỮ CÁI
Đặc trưng này cho biết số lượng, khối lượng cá thể trên một đơn vị diện tích hay thể tích
CÓ 7 CHỮ CÁI
Là một dạng tháp tuổi mà số lượng cá thể trong quần thể biến đổi theo hướng giảm dần?
CÓ 11 CHỮ CÁI
Khi trời giá rét các sinh vật cùng loài quần tụ bên nhau. Chúng có mối quan hệ gì?
I
Í
N
H
R
A
N
H
H

N
H

R

T
N
A
T
* Ô chữ gồm 7 hàng ngang, mỗi hàng ngang ẩn chứa một chữ cái trong từ chìa khoá.
* Từ chìa khoá chỉ được mở khi có ít nhất 4 từ hàng ngang được mở.
Sinh h?c l?p 9.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Bùi Thị Nguyệt
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)