Bài 44. Ảnh hưởng lẫn nhau giữa các sinh vật
Chia sẻ bởi Lê Anh Đồng |
Ngày 04/05/2019 |
26
Chia sẻ tài liệu: Bài 44. Ảnh hưởng lẫn nhau giữa các sinh vật thuộc Sinh học 9
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT SƠN TRÀ Trường THCS Phạm Ngọc Thạch
GV: H? Th? Thanh H
* Thực vật sống thành nhóm cản bớt sức thổi của gió nên cây không bị ngả đỗ .
bài 44 - Tiết 46 :
I/ QUAN HỆ CÙNG LOÀI :
ảnh hưởng lẫn nhau giữa các sinh vật
bài 44 - Tiết 46 :
I/ QUAN HỆ CÙNG LOÀI :
ảnh hưởng lẫn nhau giữa các sinh vật
* Động vật sống thành bầy đàn có lợi trong việc tìm kiếm nhiều thức ăn hơn, phát hiện kẻ thù nhanh hơn và tự vệ tốt hơn .
bài 44 - Tiết 46 :
I/ QUAN HỆ CÙNG LOÀI :
Quyền lực
Cạnh tranh
ảnh hưởng lẫn nhau giữa các sinh vật
Thiếu thức ăn .
Số lượng cá thể tăng nhanh
Lãnh thổ.
Cá thể tách khỏi nhóm
Hãy tìm câu đúng trong số các câu sau:
A/ Hiện tượng cá thể tách ra khỏi nhóm làm tăng khả năng cạnh tranh giữa các cá thể.
B/ Hiện tượng cá thể tách ra khỏi nhóm làm cho nguồn thức ăn cạn kiệt nhanh chóng.
C/ Hiện tượng cá thể tách ra khỏi nhóm làm giảm nhẹ cạnh tranh giữa các cá thể, hạn chế sự cạn kiệt nguồn thức ăn trong vùng.
II/ QUAN HỆ KHÁC LOÀI :
bài 44 - Tiết 46 :
ảnh hưởng lẫn nhau giữa các sinh vật
I/ QUAN HỆ CÙNG LOÀI :
Các sinh vật cùng loài hỗ trợ lẫn nhau trong các nhóm cá thể. Tuy nhiên, khi gặp điều kiện bất lợi các cá thể cùng loài cạnh tranh lẫn nhau dẫn tới một số cá thể sống tách ra khỏi nhóm
Hỗ trợ
Đối địch
Cộng sinh
Hội sinh
Cạnh tranh
Kí sinh , nửa kí sinh
Sinh vật ăn sinh vật khác
Sự hợp tác cùng có lợi giữa các loài sinh vật .
Sự hợp tác giữa hai loài sinh vật , trong đó một bên có lợi còn bên kia không có lợi và cũng không có hại .
Các sinh vật khác loài tranh giành nhau thức ăn , nơi ở và các điều kiện sống khác của môi trường . Các loài kìm hãm sự phát triển của nhau .
Sinh vật sống nhờ trên cơ thể của sinh vật khác , lấy các chất dinh dưỡng , máu . . . từ những sinh vật đó .
Gồm các trường hợp : động vật ăn thịt con mồi , động vật ăn thực vật , thực vật bắt sâu bọ . . .
? Trong các ví dụ sau đây , quan hệ nào là hỗ trợ và đối địch ?
Nhóm 1 - 2
Nhóm 3 - 4
Nhóm 5 - 6
1/ Ở địa y , các sợi nấm hút nước và muối khoáng từ môi trường cung cấp cho tảo , tảo hấp thu nước , muối khoáng và năng lượng ánh sáng mặt trời tổng hợp nên các chất hữu cơ , nấm và tảo đều sử dụng các sản phẩm hữu cơ do tảo tổng hợp ( H.44.2 ) .
2/ Trên một cánh đồng lúa , khi cỏ dại phát triển, năng suất lúa giảm .
3/ Hươu , nai và hổ cùng sống trong một cánh rừng. Số lượng hươu, nai bị khống chế bởi số lượng hổ .
4/ Rận và bét sống bám trên da trâu, bò. Chúng sống được nhờ hút máu của trâu, bò.
5/ Địa y sống bám trên cành cây.
6/ Cá ép bám vào rùa biển, nhờ đó cá được đưa đi xa.
7/ Dê và bò cùng ăn cỏ trên một cánh đồng.
8/ Giun đũa sống trong ruột người.
9/ Vi khuẩn sống trong nốt sần ở rễ cây họ Đậu ( hình 44.3) .
10/ Cây nắp ấm bắt côn trùng.
1/ Ở địa y , các sợi nấm hút nước và muối khoáng từ môi trường cung cấp cho tảo , tảo hấp thu nước , muối khoáng và năng lượng ánh sáng mặt trời tổng hợp nên các chất hữu cơ , nấm và tảo đều sử dụng các sản phẩm hữu cơ do tảo tổng hợp ( H.44.2 ) .
Tảo đơn bào
Sợi nấm
Hình 44.2. Địa y
HỖ TRỢ ( cộng sinh )
2/ Trên một cánh đồng lúa , khi cỏ dại phát triển , năng suất lúa giảm .
ĐỐI ĐỊCH ( cạnh tranh )
LÚA
CỎ DẠI
3/ Hươu , nai và hổ cùng sống trong một cánh rừng. Số lượng hươu, nai bị khống chế bởi số lượng hổ .
ĐỐI ĐỊCH ( sinh vật ăn sinh vật khác )
4/ Rận và bét sống bám trên da trâu, bò. Chúng sống được nhờ hút máu của trâu, bò.
ĐỐI ĐỊCH ( ký sinh)
5/ Địa y sống bám trên cành cây.
HỖ TRỢ ( hội sinh )
Thân cây
Địa y
6/ Cá ép bám vào rùa biển, nhờ đó cá được đưa đi xa.
HỖ TRỢ (hội sinh)
CÁ ÉP
RÙA BIỂN
7/ Dê và bò cùng ăn cỏ trên một cánh đồng.
ĐỐI ĐỊCH (cạnh tranh)
8/ Giun đũa sống trong ruột người.
ĐỐI ĐỊCH (ký sinh)
9/ Vi khuẩn sống trong nốt sần ở rễ cây họ Đậu
HỖ TRỢ (cộng sinh)
(H 44.3).
10/ Cây nắp ấm bắt côn trùng.
ĐỐI ĐỊCH (sinh vật ăn sinh vật khác)
II/ QUAN HỆ KHÁC LOÀI :
Quan hệ khác loài
Hỗ trợ
Đối địch
Cộng sinh
Sinh vật ăn sinh vật khác
Hội sinh
bài 44 - Tiết 46 :
I/ QUAN HỆ CÙNG LOÀI :
ảnh hưởng lẫn nhau giữa các sinh vật
Cạnh tranh
Kí sinh và nửa kí sinh
Bài tập
Quan hệ
Đặc điểm
Hỗ
trợ
Đối
địch
Cộng sinh (1)
Hội sinh (2)
Cạnh tranh (3)
Kí sinh , nửa kí sinh (4)
Sinh vật ăn sinh vật khác (5)
+ +
+ 0
- -
+ -
+ -
+ : CÓ LỢI
- : CÓ HẠI
0 : KHÔNG CÓ HẠI
Sự hợp tác cùng có lợi giữa các loài sinh vật .
Một bên có lợi còn bên kia không có lợi và cũng không có hại .
Các loài kìm hãm sự phát triển của nhau.
Sinh vật sống nhờ trên cơ thể của sinh vật khác, lấy các chất dinh dưỡng , máu . . . từ những sinh vật đó .
Gồm các trường hợp : động vật ăn thịt con mồi, động vật ăn thực vật , thực vật bắt sâu bọ . . .
Quan hệ
Đặc điểm
Hỗ
trợ
Đối địch
Cộng sinh
Hội sinh
Cạnh tranh
Kí sinh , nửa kí sinh
Sinh vật ăn sinh vật khác
+ +
+ 0
- -
+ -
+ -
2/ Nêu sự khác nhau chủ yếu giữa quan hệ hỗ trợ và quan hệ đối địch giữa các sinh vật khác loài ?
Quan hệ hỗ trợ
Quan hệ đối địch
- Là quan hệ có lợi ( hoặc ít nhất là không hại )
- 1 bên sinh vật được lợi , còn 1 bên bị hại hoặc cả 2 cùng bị hại .
1/
Kén có ấu trùng sâu
3/ Người ta đã nuôi thả ong mắt đỏ để tiêu diệt sâu ăn lá cây . Em hãy cho biết mối quan hệ giữa 2 loài sinh vật này ?
Cộng sinh.
Hội sinh.
Cạnh tranh.
Sinh vật ăn sinh vật khác.
1
6
3
7
5
2
4
8
1. Có 9 chữ cái: Đây là mối quan hệ các cá thể cùng loài
giành nhau nguồn thức ăn, chỗ ở.
6. Có 7 chữ cái: Đây là quan hệ hai loài cùng sống với
nhau, một loài có lợi, loài còn lại không
được lợi và không bị hại
3.Có 3 chữ cái: Đây là loài sống cộng sinh với tảo tạo
thành địa y
7.Có 8 chữ cái: Nhờ quá trình này mà cây xanh tổng hợp
được chất hữu cơ
5.Có 6 chữ cái: Hình thức loài này sống bám vào loài
kia, hút máu hoặc lấy chất dinh dưỡng
2.Có 7 chữ cái: Cụm từ chỉ các mối quan hệ khác loài
gây hại cho nhau
4.Có 8 chữ cái: Tên của một loại cây ăn côn trùng
8.Có 5 chữ cái: Đây là dạng quan hệ khác loài bao gồm
cả cộng sinh và hội sinh
Từ khóa
Từ khóa có 8 chữ cái: Mối quan hệ của sự hợp tác cùng có
lợi giữa các loài sinh vật
05
04
03
02
01
06
07
08
09
10
Hết giờ
SỬ DỤNG
- Ô chữ này sử dụng để củng cố bài ảnh hương lẫn nhau giữa các sinh vật sinh học lớp 9 hoặc dùng để tổ chức hoạt động ngoại khoá đố vui sinh học.
Cách sử dụng:
+ Click đúp vào số 1 đầu câu là xuất hiện dấu hỏi và câu hỏi.
+ Click vào quả địa cầu là bắt đầu tính thời gian.
+Click lần 2 vào số 1 đầu câu là trả lời.
+ Click lần 3 là mất câu hỏi.(GV muốn để câu hỏi khi xuất hiện câu trả lời để HS xem lại).
Cứ tiếp tục như thế ờ câu hai, ba hoặc chọn bất cứ câu nào trước cũng được.
Biểu tượng tròn bên phải là từ khoá nếu giải sớm, phía bên trái là có gợi ý câu hỏi rồi mới giải.
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ :
Học bài ( tập + nội dung bảng 44.)
Trả lời câu 3, 4 / sgk / trang 134.
Đọc mục "Em có biết" .
Xem trước bài 47 ( đọc bảng 47 kết hợp quan sát H.47 ) .
GV: H? Th? Thanh H
* Thực vật sống thành nhóm cản bớt sức thổi của gió nên cây không bị ngả đỗ .
bài 44 - Tiết 46 :
I/ QUAN HỆ CÙNG LOÀI :
ảnh hưởng lẫn nhau giữa các sinh vật
bài 44 - Tiết 46 :
I/ QUAN HỆ CÙNG LOÀI :
ảnh hưởng lẫn nhau giữa các sinh vật
* Động vật sống thành bầy đàn có lợi trong việc tìm kiếm nhiều thức ăn hơn, phát hiện kẻ thù nhanh hơn và tự vệ tốt hơn .
bài 44 - Tiết 46 :
I/ QUAN HỆ CÙNG LOÀI :
Quyền lực
Cạnh tranh
ảnh hưởng lẫn nhau giữa các sinh vật
Thiếu thức ăn .
Số lượng cá thể tăng nhanh
Lãnh thổ.
Cá thể tách khỏi nhóm
Hãy tìm câu đúng trong số các câu sau:
A/ Hiện tượng cá thể tách ra khỏi nhóm làm tăng khả năng cạnh tranh giữa các cá thể.
B/ Hiện tượng cá thể tách ra khỏi nhóm làm cho nguồn thức ăn cạn kiệt nhanh chóng.
C/ Hiện tượng cá thể tách ra khỏi nhóm làm giảm nhẹ cạnh tranh giữa các cá thể, hạn chế sự cạn kiệt nguồn thức ăn trong vùng.
II/ QUAN HỆ KHÁC LOÀI :
bài 44 - Tiết 46 :
ảnh hưởng lẫn nhau giữa các sinh vật
I/ QUAN HỆ CÙNG LOÀI :
Các sinh vật cùng loài hỗ trợ lẫn nhau trong các nhóm cá thể. Tuy nhiên, khi gặp điều kiện bất lợi các cá thể cùng loài cạnh tranh lẫn nhau dẫn tới một số cá thể sống tách ra khỏi nhóm
Hỗ trợ
Đối địch
Cộng sinh
Hội sinh
Cạnh tranh
Kí sinh , nửa kí sinh
Sinh vật ăn sinh vật khác
Sự hợp tác cùng có lợi giữa các loài sinh vật .
Sự hợp tác giữa hai loài sinh vật , trong đó một bên có lợi còn bên kia không có lợi và cũng không có hại .
Các sinh vật khác loài tranh giành nhau thức ăn , nơi ở và các điều kiện sống khác của môi trường . Các loài kìm hãm sự phát triển của nhau .
Sinh vật sống nhờ trên cơ thể của sinh vật khác , lấy các chất dinh dưỡng , máu . . . từ những sinh vật đó .
Gồm các trường hợp : động vật ăn thịt con mồi , động vật ăn thực vật , thực vật bắt sâu bọ . . .
? Trong các ví dụ sau đây , quan hệ nào là hỗ trợ và đối địch ?
Nhóm 1 - 2
Nhóm 3 - 4
Nhóm 5 - 6
1/ Ở địa y , các sợi nấm hút nước và muối khoáng từ môi trường cung cấp cho tảo , tảo hấp thu nước , muối khoáng và năng lượng ánh sáng mặt trời tổng hợp nên các chất hữu cơ , nấm và tảo đều sử dụng các sản phẩm hữu cơ do tảo tổng hợp ( H.44.2 ) .
2/ Trên một cánh đồng lúa , khi cỏ dại phát triển, năng suất lúa giảm .
3/ Hươu , nai và hổ cùng sống trong một cánh rừng. Số lượng hươu, nai bị khống chế bởi số lượng hổ .
4/ Rận và bét sống bám trên da trâu, bò. Chúng sống được nhờ hút máu của trâu, bò.
5/ Địa y sống bám trên cành cây.
6/ Cá ép bám vào rùa biển, nhờ đó cá được đưa đi xa.
7/ Dê và bò cùng ăn cỏ trên một cánh đồng.
8/ Giun đũa sống trong ruột người.
9/ Vi khuẩn sống trong nốt sần ở rễ cây họ Đậu ( hình 44.3) .
10/ Cây nắp ấm bắt côn trùng.
1/ Ở địa y , các sợi nấm hút nước và muối khoáng từ môi trường cung cấp cho tảo , tảo hấp thu nước , muối khoáng và năng lượng ánh sáng mặt trời tổng hợp nên các chất hữu cơ , nấm và tảo đều sử dụng các sản phẩm hữu cơ do tảo tổng hợp ( H.44.2 ) .
Tảo đơn bào
Sợi nấm
Hình 44.2. Địa y
HỖ TRỢ ( cộng sinh )
2/ Trên một cánh đồng lúa , khi cỏ dại phát triển , năng suất lúa giảm .
ĐỐI ĐỊCH ( cạnh tranh )
LÚA
CỎ DẠI
3/ Hươu , nai và hổ cùng sống trong một cánh rừng. Số lượng hươu, nai bị khống chế bởi số lượng hổ .
ĐỐI ĐỊCH ( sinh vật ăn sinh vật khác )
4/ Rận và bét sống bám trên da trâu, bò. Chúng sống được nhờ hút máu của trâu, bò.
ĐỐI ĐỊCH ( ký sinh)
5/ Địa y sống bám trên cành cây.
HỖ TRỢ ( hội sinh )
Thân cây
Địa y
6/ Cá ép bám vào rùa biển, nhờ đó cá được đưa đi xa.
HỖ TRỢ (hội sinh)
CÁ ÉP
RÙA BIỂN
7/ Dê và bò cùng ăn cỏ trên một cánh đồng.
ĐỐI ĐỊCH (cạnh tranh)
8/ Giun đũa sống trong ruột người.
ĐỐI ĐỊCH (ký sinh)
9/ Vi khuẩn sống trong nốt sần ở rễ cây họ Đậu
HỖ TRỢ (cộng sinh)
(H 44.3).
10/ Cây nắp ấm bắt côn trùng.
ĐỐI ĐỊCH (sinh vật ăn sinh vật khác)
II/ QUAN HỆ KHÁC LOÀI :
Quan hệ khác loài
Hỗ trợ
Đối địch
Cộng sinh
Sinh vật ăn sinh vật khác
Hội sinh
bài 44 - Tiết 46 :
I/ QUAN HỆ CÙNG LOÀI :
ảnh hưởng lẫn nhau giữa các sinh vật
Cạnh tranh
Kí sinh và nửa kí sinh
Bài tập
Quan hệ
Đặc điểm
Hỗ
trợ
Đối
địch
Cộng sinh (1)
Hội sinh (2)
Cạnh tranh (3)
Kí sinh , nửa kí sinh (4)
Sinh vật ăn sinh vật khác (5)
+ +
+ 0
- -
+ -
+ -
+ : CÓ LỢI
- : CÓ HẠI
0 : KHÔNG CÓ HẠI
Sự hợp tác cùng có lợi giữa các loài sinh vật .
Một bên có lợi còn bên kia không có lợi và cũng không có hại .
Các loài kìm hãm sự phát triển của nhau.
Sinh vật sống nhờ trên cơ thể của sinh vật khác, lấy các chất dinh dưỡng , máu . . . từ những sinh vật đó .
Gồm các trường hợp : động vật ăn thịt con mồi, động vật ăn thực vật , thực vật bắt sâu bọ . . .
Quan hệ
Đặc điểm
Hỗ
trợ
Đối địch
Cộng sinh
Hội sinh
Cạnh tranh
Kí sinh , nửa kí sinh
Sinh vật ăn sinh vật khác
+ +
+ 0
- -
+ -
+ -
2/ Nêu sự khác nhau chủ yếu giữa quan hệ hỗ trợ và quan hệ đối địch giữa các sinh vật khác loài ?
Quan hệ hỗ trợ
Quan hệ đối địch
- Là quan hệ có lợi ( hoặc ít nhất là không hại )
- 1 bên sinh vật được lợi , còn 1 bên bị hại hoặc cả 2 cùng bị hại .
1/
Kén có ấu trùng sâu
3/ Người ta đã nuôi thả ong mắt đỏ để tiêu diệt sâu ăn lá cây . Em hãy cho biết mối quan hệ giữa 2 loài sinh vật này ?
Cộng sinh.
Hội sinh.
Cạnh tranh.
Sinh vật ăn sinh vật khác.
1
6
3
7
5
2
4
8
1. Có 9 chữ cái: Đây là mối quan hệ các cá thể cùng loài
giành nhau nguồn thức ăn, chỗ ở.
6. Có 7 chữ cái: Đây là quan hệ hai loài cùng sống với
nhau, một loài có lợi, loài còn lại không
được lợi và không bị hại
3.Có 3 chữ cái: Đây là loài sống cộng sinh với tảo tạo
thành địa y
7.Có 8 chữ cái: Nhờ quá trình này mà cây xanh tổng hợp
được chất hữu cơ
5.Có 6 chữ cái: Hình thức loài này sống bám vào loài
kia, hút máu hoặc lấy chất dinh dưỡng
2.Có 7 chữ cái: Cụm từ chỉ các mối quan hệ khác loài
gây hại cho nhau
4.Có 8 chữ cái: Tên của một loại cây ăn côn trùng
8.Có 5 chữ cái: Đây là dạng quan hệ khác loài bao gồm
cả cộng sinh và hội sinh
Từ khóa
Từ khóa có 8 chữ cái: Mối quan hệ của sự hợp tác cùng có
lợi giữa các loài sinh vật
05
04
03
02
01
06
07
08
09
10
Hết giờ
SỬ DỤNG
- Ô chữ này sử dụng để củng cố bài ảnh hương lẫn nhau giữa các sinh vật sinh học lớp 9 hoặc dùng để tổ chức hoạt động ngoại khoá đố vui sinh học.
Cách sử dụng:
+ Click đúp vào số 1 đầu câu là xuất hiện dấu hỏi và câu hỏi.
+ Click vào quả địa cầu là bắt đầu tính thời gian.
+Click lần 2 vào số 1 đầu câu là trả lời.
+ Click lần 3 là mất câu hỏi.(GV muốn để câu hỏi khi xuất hiện câu trả lời để HS xem lại).
Cứ tiếp tục như thế ờ câu hai, ba hoặc chọn bất cứ câu nào trước cũng được.
Biểu tượng tròn bên phải là từ khoá nếu giải sớm, phía bên trái là có gợi ý câu hỏi rồi mới giải.
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ :
Học bài ( tập + nội dung bảng 44.)
Trả lời câu 3, 4 / sgk / trang 134.
Đọc mục "Em có biết" .
Xem trước bài 47 ( đọc bảng 47 kết hợp quan sát H.47 ) .
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Anh Đồng
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)