Bài 44. Ảnh hưởng lẫn nhau giữa các sinh vật

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Dung | Ngày 04/05/2019 | 29

Chia sẻ tài liệu: Bài 44. Ảnh hưởng lẫn nhau giữa các sinh vật thuộc Sinh học 9

Nội dung tài liệu:

KíNH CHàO QUý THầY CÔ GIáO!
CHàO CáC EM HọC SINH !
KíNH CHàO QUý THầY CÔ GIáO!
CHàO CáC EM HọC SINH !
1. Hoàn thành các nội dung trong bảng sau đây:
2. Trong 2 nhóm sinh vật hằng nhiệt và biến nhiệt, sinh vật thuộc nhóm nào có khả năng chịu đựng cao với sự thay đổi nhiệt độ của môi trường? Tại sao?
Nhiệt độ cơ thể phụ thuộc vào nhiệt độ của môi trường.
VSV, Nấm, Thực vật, Lưỡng cư, Cá, Bò sát
Chim,Thú và Con người
Nhiệt độ cơ thể không phụ thuộc vào nhiệt độ của môi trường
KIỂM TRA BÀI CŨ
Tiết 46 :
I. QUAN HỆ CÙNG LOÀI :
- Các sinh vật cùng loài sống gần nhau và liên hệ với nhau hình thành nhóm cá thể
ảNH hưởng lẫn nhau giữa các sinh vật.
* Các sinh vật trong cùng một nhóm cá thể có quan hệ gì với nhau ?
H.44.1a : Các cây thông mọc gần nhau trong rừng.
Khi có gió bão, thực vật sống thành nhóm có lợi gì so với sống riêng lẻ ?
* Thực vật sống thành nhóm cản bớt sức thổi của gió, l�m cây không bị đ?.
H.44. 1b : Cây bạch đàn đứng riêng lẻ bị gió thổi nghiêng về một bên .
Trong tự nhiên, động vật sống thành bầy đàn có lợi trong việc tìm kiếm được nhiều thức ăn hơn, phát hiện kẻ thù nhanh hơn và tự vệ tốt hơn.
- Số lượng cá thể của loài ở mức độ nào thì giữa các cá thể cùng loài có quan hệ hỗ trợ?
Số lượng cá thể trong loài phù hợp với điều kiện sống của môi trường (Diện tích hợp lí, có nguồn sống đầy đủ).
- Các sinh vật cùng loài cạnh tranh lẫn nhau trong những điều kiện nào?
Cạnh tranh khi gặp điều kiện bất lợi như số lượng cá thể quá cao, thiếu thức ăn, nơi ở,..., dẫn tới một số cá thể phải tách ra khỏi nhóm.
Hãy tìm câu đúng trong số các câu sau v? quan h? c�ng lồi:
a. Hiện tượng cá thể tách ra khỏi nhóm làm tăng khả năng cạnh tranh giữa các cá thể .
b. Hiện tượng cá thể tách ra khỏi nhóm làm cho nguồn thức ăn cạn kiệt nhanh chóng.
c. Hiện tượng cá thể tách ra khỏi nhóm làm giảm nhẹ cạnh tranh giữa các cá thể, hạn chế sự cạn kiệt nguồn thức ăn trong vùng .
c
I. QUAN HỆ CÙNG LOÀI :
- Caùc sinh vaät cuøng loaøi soáng gaàn nhau vaø lieân heä vôùi nhau taïo thaønh nhoùm caù theå.
---------- ? ----------
- Trong m?t nhĩm cĩ nh?ng m?i quan h?:
+ H? tr?: Sinh v?t du?c b?o v? t?t hon, ki?m du?c nhi?u th?c an hon.
+ C?nh tranh: Ngan ng?a gia tang s? lu?ng c�c th? v� s? c?n ki?t ngu?n th?c an.
Tiết 46 :
ảNH hưởng lẫn nhau giữa các sinh vật.
I. QUAN HỆ CÙNG LOÀI :
---------- ? ----------
II. QUAN HỆ KHÁC LOÀI :
Tiết 46 :
ảNH hưởng lẫn nhau giữa các sinh vật.
1. Ở địa y, các sợi nấm hút nước và muối khoáng từ môi trường cung cấp cho tảo, tảo hấp thu nước, muối khoáng và năng lượng ánh sáng mặt trời tổng hợp nên các chất hữu cơ, nấm và tảo đều sử dụng các sản phẩm hữu cơ do tảo tổng hợp (H.44.2)
2. Trên một cánh đồng lúa, khi cỏ dại phát triển, năng suất lúa giảm .
3. Hươu, nai và hổ cùng sống trong một cánh rừng. Số lượng hươu, nai bị khống chế bởi số lượng hổ .
4. Rận và bét sống bám trên da trâu, bò. Chúng sống được nhờ hút máu của trâu, bò.
5. Địa y sống bám trên cành cây.
6. Cá ép bám vào rùa biển, nhờ đó cá được đưa đi xa.
7. Dê và bò cùng ăn cỏ trên một cánh đồng.
8. Giun đũa sống trong ruột người.
9. Vi khuẩn sống trong nốt sần ở rễ cây họ Đậu (hình 44.3).
10. Cây nắp ấm bắt côn trùng.
(NHÓM: 1 - 2)
(NHÓM: 3 - 4)
1) Ở địa y, các sợi nấm hút nước và muối khoáng từ môi trường cung cấp cho tảo, tảo hấp thu nước, muối khoáng và năng lượng ánh sáng mặt trời tổng hợp nên các chất hữu cơ , nấm và tảo đều sử dụng các sản phẩm hữu cơ do tảo tổng hợp (H.44.2) .
Tảo đơn bào
Sợi nấm
Hình 44.2. Địa y
cộng sinh (Hỗ trợ)
2)Trên một cánh đồng lúa, khi cỏ dại phát triển, năng suất lúa giảm .
Cạnh tranh (d?i d?ch)
LÚA
CỎ DẠI
3)Hươu, nai và hổ cùng sống trong một cánh rừng. Số lượng hươu, nai bị khống chế bởi số lượng hổ .
Sinh vật ăn sinh vật khác (D?i d?ch)
4) Rận và bét sống bám trên da trâu, bò. Chúng sống được nhờ hút máu của trâu, bò.
Ký sinh (d?i d?ch)
5) Địa y sống bám trên cành cây.
Hội sinh (H? tr?)
Thân cây
Địa y
6) Cá ép bám vào rùa biển, nhờ đó cá được đưa đi xa.
Hội sinh (Hỗ trợ)
CÁ ÉP
RÙA BIỂN
7) Dê và bò cùng ăn cỏ trên một cánh đồng.
Cạnh tranh (D?i d?ch)
8) Giun đũa sống trong ruột người.
Ký sinh (D?i d?ch)
9) Vi khuẩn sống trong nốt sần ở rễ cây họ Đậu (hình 44.3) .
Cộng sinh (H? tr?)
10) Cây nắp ấm bắt côn trùng.
Sinh vật ăn sinh vật khác (D?i d?ch)
Quan hệ
Đặc điểm
Hỗ trợ
Đối địch
Cộng sinh
Hội sinh
Cạnh tranh
Kí sinh, nửa kí sinh
Sinh vật ăn sinh vật khác
Sự hợp tác cùng có lợi giữa các loài sinh vật .
Sự hợp tác giữa hai loài sinh vật, trong đó một bên có lợi còn bên kia không có lợi và cũng không có hại.
Các sinh vật khác loài tranh giành nhau thức ăn, nơi ở và các điều kiện sống khác của môi trường. Các loài kìm hãm sự phát triển của nhau .
Sinh vật sống nhờ trên cơ thể của sinh vật khác, lấy các chất dinh dưỡng, máu . . . từ những sinh vật đó.
Gồm các trường hợp : động vật ăn thịt con mồi, động vật ăn thực vật, thực vật bắt sâu bọ . . .
Các sinh vật khác loài cùng chung sống với nhau có những mối quan hệ nào?
I. QUAN HỆ CÙNG LOÀI:
---------- ? ----------
II. QUAN HỆ KHÁC LOÀI:
Quan hệ khác loài
Hỗ trợ
Đối địch
Cộng sinh
Cạnh tranh
Kí sinh và nửa kí sinh
Sinh vật ăn sinh vật khác
Hội sinh
(Bảng 44 sgk)
Tiết 46 :
ảNH hưởng lẫn nhau giữa các sinh vật.
- Thực chất của mối quan hệ khác loài là quan hệ về mặt dinh dưỡng, nơi ở hay quan hệ sinh sản?
- Sự khác nhau chủ yếu giữa quan hệ hỗ trợ và quan hệ đối địch của các sinh vật của các sinh vật khác loài là gì?
Quan hệ hỗ trợ
Quan hệ đối địch
- M?t bên sinh vật được lợi còn bên kia bị hại hoặc cả 2 cùng bị hại .
- Là quan hệ có lợi (hoặc ít nhất là không hại) cho t?t c? c�c sinh v?t.
1. Chọn câu trả lời đúng:
Dạng quan hệ nào dưới đây là quan hệ nữa kí sinh?
A. Địa y.
B. Tầm göi trên cây sung.
C. Dây tơ hồng trên cây cúc tần.
D. Giun sán trong ruột người.
2. Hãy ghép các nội dung ở cột B với cột A sao cho phù hợp và ghi kết quả vào cột C trong bảng sau:
b, e
d
a, c
g
Kén có ấu trùng sâu
3. Người ta đã nuôi thả ong mắt đỏ để tiêu diệt sâu ăn lá cây. Em hãy cho biết mối quan hệ giữa 2 loài sinh vật này?
Cộng sinh.
Hội sinh.
Cạnh tranh.
Sinh vật ăn sinh vật khác.
X
Học bài + nội dung (bảng 44).
Trả lời câu 3, 4 / sgk / trang 134.
Đọc mục "Em có biết" .
Xem trước bài 45 (k? bảng 45.1, 45.2 v� 45.3 v�o v? b�i t?p, k?t h?p suu t?m m?u v?t d? �p).
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Dung
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)