Bài 42. Nồng độ dung dịch
Chia sẻ bởi Lê Xuân Quang |
Ngày 23/10/2018 |
19
Chia sẻ tài liệu: Bài 42. Nồng độ dung dịch thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ
DỰ GIỜ HOÁ HỌC 8
GV: Lê Xuân Quang
Tổ: Hóa - Sinh - Mỹ - Thể
Trường THCS Lê Hồng Phong
KIỂM TRA BÀI CŨ
Định nghiã độ tan, những yếu tố ảnh hưởng đến độ tan?
KIỂM TRA BÀI CŨ
Xác định độ tan của muối Na2CO3 trong nước ở 180C. Biết rằng ở nhiệt độ này khi hòa tan hết 53 gam Na2CO3 trong 250 gam nước thì được dung dịch bão hòa.
ĐÁP ÁN
C1:Ở180C, 250g nước hòa tan tối đa được 53g Na2CO3
100 gam ....................................x g...............
Độ tan của Na2CO3 ở 180C là 21,2 g.
C2: Độ tan của Na2CO3 ở 180C là:
1. NỒNG ĐỘ PHẦN TRĂM CỦA DUNG DỊCH
2. NỒNG ĐỘ MOL CỦA DUNG DỊCH
a. Định nghĩa
b. Công thức
c. Các ví dụ
NỘI DUNG BÀI HỌC
Tiết : 65 NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH (T1)
NỒNG ĐỘ PHẦN TRĂM CỦA DUNG DỊCH LÀ GÌ ?!
I.Nồng độ phần trăm của dung dịch
a. Định nghĩa:
I. Nồng độ phần trăm của dung dịch
a. Định nghĩa:
Tiết : 65 NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH (T1)
Công thức tính nồng độ
phần trăm của dung dịch:
mct::Khối lượng chất tan (g)
mdd:Khối lượngdung dịch (g)
m dd = m dm + mct
Em hiểu như thế nào về dung dịch muối ăn có nồng độ 25%?
Vd 1: Dung dịch muối ăn có nồng độ 25%:
Cho biết trong 100 gam dung dịch muối ăn có 25 gam chất tan (muối ăn) và 75 gam nước
I. Nồng độ phần trăm của dung dịch
Tiết : 65 NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH (T1)
a. Định nghĩa:
Dung dịch đường có nồng độ 40%. Cho biết điều gì?
I. Nồng độ phần trăm của dung dịch
Tiết : 65 NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH (T1)
a. Định nghĩa:
Vd2: Dung dịch đường có nồng độ 40%.
Cho biết trong 100 gam dung dịch đường có 40 gam chất tan (đường) và 60 gam nước
Hòa tan 50g natri nitrat vào 450g nước. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch thu được?
I. Nồng độ phần trăm của dung dịch
Tiết : 65 NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH (T1)
a. Định nghĩa:
* Bài tập áp dụng:
* Bài tập áp dụng:
I. Nồng độ phần trăm của dung dịch
Tiết : 65 NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH (T1)
a. Định nghĩa:
Bài tập cho biết gì? Yêu cầu làm gì ?
Cho biết:
Tính : C%=?
1/ Hòa tan 50g natri nitrat vào 450g nước. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch thu được?
I. Nồng độ phần trăm của dung dịch
Tiết : 65 NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH (T1)
a. Định nghĩa:
* Bài tập áp dụng:
1/ Hòa tan 50g natri nitrat vào 450g nước. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch thu được?
Khối lượng dung dịch: 450+50 =500(g)
Trong 500g dung dịch có 50g chất tan
Trong 100g xg chất tan
Vậy dung dịch natri nitrat có nồng độ 10%
I. Nồng độ phần trăm của dung dịch
Tiết : 65 NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH (T1)
a. Định nghĩa:
Ở 200C, độ tan của muối ăn là 36g. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch bão hòa muối ăn ở nhiệt độ đó.
* Bài tập áp dụng:
1/ Hòa tan 50g natri nitrat vào 450g nước. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch thu được?
Bài tập cho biết gì? Yêu cầu làm gì?
I. Nồng độ phần trăm của dung dịch
Tiết : 65 NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH (T1)
a. Định nghĩa:
Cho biết:
Tính: C% d.dịch bão hòa NaCl ở 200C
2/ Ở 200C , độ tan của muối ăn là 36g. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch bão hòa muối ăn ở nhiệt độ đó.
* Bài tập áp dụng:
I. Nồng độ phần trăm của dung dịch
Tiết : 65 NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH (T1)
a. Định nghĩa:
2/ Ở 200C, độ tan của muối ăn là 36g. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch bão hòa muối ăn ở nhiệt độ đó.
* Bài tập áp dụng:
100g nước hòa tan 36g muối ăn
Khối lượng dung dịch:100+36=136(g)
Trong 136g dung dịch có 36g chất tan
Trong 100g dung dịch có chứa 26,47g chất tan.
ĐÁP ÁN
Vậy dung dịch bão hòa muối ăn ở 200C có nồng độ 26,47% .
b. Công thức:
I. Nồng độ phần trăm của dung dịch
Tiết : 65 NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH (T1)
a. Định nghĩa:
Hãy viết công thức tính nồng độ phần trăm của dung dịch.
?
CÔNG THỨC TÍNH NỒNG ĐỘ PHẦN TRĂM
b. Công thức:
I. Nồng độ phần trăm của dung dịch
Tiết : 65 NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH (T1)
a. Định nghĩa:
Hãy cho biết ý nghĩa các đại lượng trong công thức.
?
b. Công thức:
I. Nồng độ phần trăm của dung dịch
Tiết : 65 NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH (T1)
a. Định nghĩa:
: Khối lượng chất tan (g)
: Khối lượng dung dịch (g)
b. Công thức:
I. Nồng độ phần trăm của dung dịch
Tiết : 65 NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH (T1)
a. Định nghĩa:
Dựa vào công thức C%. Hãy viết công thức tính:
?
Tiết : 65 NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH (T1)
: Khối lượng chất tan (g)
: Khối lượng dung dịch (g)
b. Công thức:
I. Nồng độ phần trăm của dung dịch
a. Định nghĩa:
Tiết : 65 NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH (T1)
:Khối lượng chất tan (g)
:Khối lượng dung dịch (g)
b. Công thức:
I. Nồng độ phần trăm của dung dịch
a. Định nghĩa:
Khối lượng dung dịch có quan hệ như thế nào với khối lượng dung môi và chất tan.
?
Tiết : 65 NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH (T1)
: Khối lượng chất tan (g)
: Khối lượng dung dịch (g)
b. Công thức:
I. Nồng độ phần trăm của dung dịch
a. Định nghĩa:
Tiết : 65 NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH (T1)
:Khối lượng chất tan (g)
:Khối lượng dung dịch(g)
b. Công thức:
I. Nồng độ phần trăm của dung dịch
a. Định nghĩa:
* Ví dụ 1: Hòa tan 15 gam NaCl vào 45 gam nước. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch?
Bài tập cho biết các đại lượng nào? Yêu cầu tìm đại lượng nào?
Tiết : 65 NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH (T1)
:Khối lượng chất tan (g)
:Khối lượng dung dịch (g)
b. Công thức:
I. Nồng độ phần trăm của dung dịch
a. Định nghĩa:
ĐÁP ÁN
* Giải:
Tiết : 65 NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH (T1)
- Khối lượng dung dịch chứa 15g NaCl:
- Nồng độ phần trăm của dung dịch chứa 15g NaCl:
* Ví dụ 1: Hòa tan 15 gam NaCl vào 45 gam nước. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch?
b. Công thức:
I. Nồng độ phần trăm của dung dịch
a. Định nghĩa:
: Khối lượng chất tan (g)
: Khối lượng dung dịch (g)
I. Nồng độ phần trăm của dung dịch
b. Công thức:
Tiết : 65 NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH (T1)
a. Định nghĩa:
* Ví dụ 2: Một dung dịch H2SO4 có nồng độ 14 %. Tính khối lượng H2SO4 có trong 150 gam dung dịch?
Ví dụ cho biết các đại lượng nào? Yêu cầu tìm đại lượng nào?
Tiết : 65 NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH (T1)
: Khối lượng chất tan (g)
: Khối lượng dung dịch (g)
I. Nồng độ phần trăm của dung dịch
b. Công thức:
a. Định nghĩa:
* Ví dụ 2: Một dung dịch H2SO4 có nồng độ 14 %. Tính khối lượng H2SO4 có trong 150 gam dung dịch?
ĐÁP ÁN
Tiết : 65 NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH (T1)
Cách 1:- Khối lượng H2SO4 có trong 150 gam dung dịch:
Cách 2:- Theo đề bài ta có:
-Trong 100g d.dịch có chứa 14g H2SO4
: Khối lượng chất tan (g)
: Khối lượng dung dịch (g)
I. Nồng độ phần trăm của dung dịch
b. Công thức:
a. Định nghĩa:
Vd2: Một dung dịch H2SO4 có nồng độ 14 %. Tính khối lượng H2SO4 có trong 150 gam dung dịch?
Ví dụ 3: Hòa tan 50 gam đường vào nước, được dung dịch đường có nồng độ 25%. Hãy tính:
a. Khối lượng dung dịch đường pha chế được?
b. Khối lượng nước cần dùng cho sự pha chế?
Tiết : 65 NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH (T1)
: Khối lượng chất tan (g)
: Khối lượng dung dịch (g)
I. Nồng độ phần trăm của dung dịch
b. Công thức:
a. Định nghĩa:
* Vd 3: Hòa tan 50 gam đường vào nước, được dung dịch đường có nồng độ 25%. Hãy tính:
a. Khối lượng dung dịch đường pha chế được?
b. Khối lượng nước cần dùng cho sự pha chế?
Ví dụ cho biết các đại lượng nào? Yêu cầu tìm đại lượng nào?
Tiết : 65 NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH (T1)
: Khối lượng chất tan (g)
: Khối lượng dung dịch(g)
I.Nồng độ phần trăm của dung dịch
b. Công thức:
a. Định nghĩa:
* Ví dụ 3: Hòa tan 50 gam đường vào nước, được dung dịch đường có nồng độ 25%. Hãy tính:
a. Khối lượng dung dịch đường pha chế được?
b. Khối lượng nước cần dùng cho sự pha chế?
ĐÁP ÁN
Tiết : 65 NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH (T1)
a/ - Khối lượng dung dịch đường pha chế được:
Cách 2: - Gọi x là khối lượng nước cần dùng cho sự pha chế:
: Khối lượng chất tan (g)
: Khối lượng dung dịch (g)
I. Nồng độ phần trăm của dung dịch
b. Công thức:
a. Định nghĩa:
ĐÁP ÁN
Tiết : 65 NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH (T1)
a/ - Khối lượng dung dịch đường pha chế được:
b/ - Khối lượng nước cần dùng cho sự pha chế
* Ví dụ 3: Hòa tan 50 gam đường vào nước, được dung dịch đường có nồng độ 25%. Hãy tính:
a. Khối lượng dung dịch đường pha chế được?
b. Khối lượng nước cần dùng cho sự pha chế?
: Khối lượng chất tan (g)
: Khối lượng dung dịch (g)
I. Nồng độ phần trăm của dung dịch
b. Công thức:
a. Định nghĩa:
HƯỚNG DẪN TỰ HỌC
- Bài vừa học:
+ Học vở ghi kết hợp SGK.
+ Làm bài tập 1 trang 145; 5, 7 trang 146 SGK.
- Bài sắp học: NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH (T2)
1/ Nồng độ mol của dung dịch cho biết điều gì?
2/ Công thức tính nồng độ mol của dung dịch?
KÍNH CHÚC QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM
SỨC KHỎE
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ
VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP
GV: Lê Xuân Quang
Tổ: Hóa – Sinh- Mỹ - Thể
Trường THCS Lê Hồng Phong
DỰ GIỜ HOÁ HỌC 8
GV: Lê Xuân Quang
Tổ: Hóa - Sinh - Mỹ - Thể
Trường THCS Lê Hồng Phong
KIỂM TRA BÀI CŨ
Định nghiã độ tan, những yếu tố ảnh hưởng đến độ tan?
KIỂM TRA BÀI CŨ
Xác định độ tan của muối Na2CO3 trong nước ở 180C. Biết rằng ở nhiệt độ này khi hòa tan hết 53 gam Na2CO3 trong 250 gam nước thì được dung dịch bão hòa.
ĐÁP ÁN
C1:Ở180C, 250g nước hòa tan tối đa được 53g Na2CO3
100 gam ....................................x g...............
Độ tan của Na2CO3 ở 180C là 21,2 g.
C2: Độ tan của Na2CO3 ở 180C là:
1. NỒNG ĐỘ PHẦN TRĂM CỦA DUNG DỊCH
2. NỒNG ĐỘ MOL CỦA DUNG DỊCH
a. Định nghĩa
b. Công thức
c. Các ví dụ
NỘI DUNG BÀI HỌC
Tiết : 65 NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH (T1)
NỒNG ĐỘ PHẦN TRĂM CỦA DUNG DỊCH LÀ GÌ ?!
I.Nồng độ phần trăm của dung dịch
a. Định nghĩa:
I. Nồng độ phần trăm của dung dịch
a. Định nghĩa:
Tiết : 65 NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH (T1)
Công thức tính nồng độ
phần trăm của dung dịch:
mct::Khối lượng chất tan (g)
mdd:Khối lượngdung dịch (g)
m dd = m dm + mct
Em hiểu như thế nào về dung dịch muối ăn có nồng độ 25%?
Vd 1: Dung dịch muối ăn có nồng độ 25%:
Cho biết trong 100 gam dung dịch muối ăn có 25 gam chất tan (muối ăn) và 75 gam nước
I. Nồng độ phần trăm của dung dịch
Tiết : 65 NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH (T1)
a. Định nghĩa:
Dung dịch đường có nồng độ 40%. Cho biết điều gì?
I. Nồng độ phần trăm của dung dịch
Tiết : 65 NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH (T1)
a. Định nghĩa:
Vd2: Dung dịch đường có nồng độ 40%.
Cho biết trong 100 gam dung dịch đường có 40 gam chất tan (đường) và 60 gam nước
Hòa tan 50g natri nitrat vào 450g nước. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch thu được?
I. Nồng độ phần trăm của dung dịch
Tiết : 65 NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH (T1)
a. Định nghĩa:
* Bài tập áp dụng:
* Bài tập áp dụng:
I. Nồng độ phần trăm của dung dịch
Tiết : 65 NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH (T1)
a. Định nghĩa:
Bài tập cho biết gì? Yêu cầu làm gì ?
Cho biết:
Tính : C%=?
1/ Hòa tan 50g natri nitrat vào 450g nước. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch thu được?
I. Nồng độ phần trăm của dung dịch
Tiết : 65 NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH (T1)
a. Định nghĩa:
* Bài tập áp dụng:
1/ Hòa tan 50g natri nitrat vào 450g nước. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch thu được?
Khối lượng dung dịch: 450+50 =500(g)
Trong 500g dung dịch có 50g chất tan
Trong 100g xg chất tan
Vậy dung dịch natri nitrat có nồng độ 10%
I. Nồng độ phần trăm của dung dịch
Tiết : 65 NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH (T1)
a. Định nghĩa:
Ở 200C, độ tan của muối ăn là 36g. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch bão hòa muối ăn ở nhiệt độ đó.
* Bài tập áp dụng:
1/ Hòa tan 50g natri nitrat vào 450g nước. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch thu được?
Bài tập cho biết gì? Yêu cầu làm gì?
I. Nồng độ phần trăm của dung dịch
Tiết : 65 NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH (T1)
a. Định nghĩa:
Cho biết:
Tính: C% d.dịch bão hòa NaCl ở 200C
2/ Ở 200C , độ tan của muối ăn là 36g. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch bão hòa muối ăn ở nhiệt độ đó.
* Bài tập áp dụng:
I. Nồng độ phần trăm của dung dịch
Tiết : 65 NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH (T1)
a. Định nghĩa:
2/ Ở 200C, độ tan của muối ăn là 36g. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch bão hòa muối ăn ở nhiệt độ đó.
* Bài tập áp dụng:
100g nước hòa tan 36g muối ăn
Khối lượng dung dịch:100+36=136(g)
Trong 136g dung dịch có 36g chất tan
Trong 100g dung dịch có chứa 26,47g chất tan.
ĐÁP ÁN
Vậy dung dịch bão hòa muối ăn ở 200C có nồng độ 26,47% .
b. Công thức:
I. Nồng độ phần trăm của dung dịch
Tiết : 65 NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH (T1)
a. Định nghĩa:
Hãy viết công thức tính nồng độ phần trăm của dung dịch.
?
CÔNG THỨC TÍNH NỒNG ĐỘ PHẦN TRĂM
b. Công thức:
I. Nồng độ phần trăm của dung dịch
Tiết : 65 NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH (T1)
a. Định nghĩa:
Hãy cho biết ý nghĩa các đại lượng trong công thức.
?
b. Công thức:
I. Nồng độ phần trăm của dung dịch
Tiết : 65 NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH (T1)
a. Định nghĩa:
: Khối lượng chất tan (g)
: Khối lượng dung dịch (g)
b. Công thức:
I. Nồng độ phần trăm của dung dịch
Tiết : 65 NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH (T1)
a. Định nghĩa:
Dựa vào công thức C%. Hãy viết công thức tính:
?
Tiết : 65 NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH (T1)
: Khối lượng chất tan (g)
: Khối lượng dung dịch (g)
b. Công thức:
I. Nồng độ phần trăm của dung dịch
a. Định nghĩa:
Tiết : 65 NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH (T1)
:Khối lượng chất tan (g)
:Khối lượng dung dịch (g)
b. Công thức:
I. Nồng độ phần trăm của dung dịch
a. Định nghĩa:
Khối lượng dung dịch có quan hệ như thế nào với khối lượng dung môi và chất tan.
?
Tiết : 65 NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH (T1)
: Khối lượng chất tan (g)
: Khối lượng dung dịch (g)
b. Công thức:
I. Nồng độ phần trăm của dung dịch
a. Định nghĩa:
Tiết : 65 NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH (T1)
:Khối lượng chất tan (g)
:Khối lượng dung dịch(g)
b. Công thức:
I. Nồng độ phần trăm của dung dịch
a. Định nghĩa:
* Ví dụ 1: Hòa tan 15 gam NaCl vào 45 gam nước. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch?
Bài tập cho biết các đại lượng nào? Yêu cầu tìm đại lượng nào?
Tiết : 65 NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH (T1)
:Khối lượng chất tan (g)
:Khối lượng dung dịch (g)
b. Công thức:
I. Nồng độ phần trăm của dung dịch
a. Định nghĩa:
ĐÁP ÁN
* Giải:
Tiết : 65 NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH (T1)
- Khối lượng dung dịch chứa 15g NaCl:
- Nồng độ phần trăm của dung dịch chứa 15g NaCl:
* Ví dụ 1: Hòa tan 15 gam NaCl vào 45 gam nước. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch?
b. Công thức:
I. Nồng độ phần trăm của dung dịch
a. Định nghĩa:
: Khối lượng chất tan (g)
: Khối lượng dung dịch (g)
I. Nồng độ phần trăm của dung dịch
b. Công thức:
Tiết : 65 NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH (T1)
a. Định nghĩa:
* Ví dụ 2: Một dung dịch H2SO4 có nồng độ 14 %. Tính khối lượng H2SO4 có trong 150 gam dung dịch?
Ví dụ cho biết các đại lượng nào? Yêu cầu tìm đại lượng nào?
Tiết : 65 NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH (T1)
: Khối lượng chất tan (g)
: Khối lượng dung dịch (g)
I. Nồng độ phần trăm của dung dịch
b. Công thức:
a. Định nghĩa:
* Ví dụ 2: Một dung dịch H2SO4 có nồng độ 14 %. Tính khối lượng H2SO4 có trong 150 gam dung dịch?
ĐÁP ÁN
Tiết : 65 NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH (T1)
Cách 1:- Khối lượng H2SO4 có trong 150 gam dung dịch:
Cách 2:- Theo đề bài ta có:
-Trong 100g d.dịch có chứa 14g H2SO4
: Khối lượng chất tan (g)
: Khối lượng dung dịch (g)
I. Nồng độ phần trăm của dung dịch
b. Công thức:
a. Định nghĩa:
Vd2: Một dung dịch H2SO4 có nồng độ 14 %. Tính khối lượng H2SO4 có trong 150 gam dung dịch?
Ví dụ 3: Hòa tan 50 gam đường vào nước, được dung dịch đường có nồng độ 25%. Hãy tính:
a. Khối lượng dung dịch đường pha chế được?
b. Khối lượng nước cần dùng cho sự pha chế?
Tiết : 65 NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH (T1)
: Khối lượng chất tan (g)
: Khối lượng dung dịch (g)
I. Nồng độ phần trăm của dung dịch
b. Công thức:
a. Định nghĩa:
* Vd 3: Hòa tan 50 gam đường vào nước, được dung dịch đường có nồng độ 25%. Hãy tính:
a. Khối lượng dung dịch đường pha chế được?
b. Khối lượng nước cần dùng cho sự pha chế?
Ví dụ cho biết các đại lượng nào? Yêu cầu tìm đại lượng nào?
Tiết : 65 NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH (T1)
: Khối lượng chất tan (g)
: Khối lượng dung dịch(g)
I.Nồng độ phần trăm của dung dịch
b. Công thức:
a. Định nghĩa:
* Ví dụ 3: Hòa tan 50 gam đường vào nước, được dung dịch đường có nồng độ 25%. Hãy tính:
a. Khối lượng dung dịch đường pha chế được?
b. Khối lượng nước cần dùng cho sự pha chế?
ĐÁP ÁN
Tiết : 65 NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH (T1)
a/ - Khối lượng dung dịch đường pha chế được:
Cách 2: - Gọi x là khối lượng nước cần dùng cho sự pha chế:
: Khối lượng chất tan (g)
: Khối lượng dung dịch (g)
I. Nồng độ phần trăm của dung dịch
b. Công thức:
a. Định nghĩa:
ĐÁP ÁN
Tiết : 65 NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH (T1)
a/ - Khối lượng dung dịch đường pha chế được:
b/ - Khối lượng nước cần dùng cho sự pha chế
* Ví dụ 3: Hòa tan 50 gam đường vào nước, được dung dịch đường có nồng độ 25%. Hãy tính:
a. Khối lượng dung dịch đường pha chế được?
b. Khối lượng nước cần dùng cho sự pha chế?
: Khối lượng chất tan (g)
: Khối lượng dung dịch (g)
I. Nồng độ phần trăm của dung dịch
b. Công thức:
a. Định nghĩa:
HƯỚNG DẪN TỰ HỌC
- Bài vừa học:
+ Học vở ghi kết hợp SGK.
+ Làm bài tập 1 trang 145; 5, 7 trang 146 SGK.
- Bài sắp học: NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH (T2)
1/ Nồng độ mol của dung dịch cho biết điều gì?
2/ Công thức tính nồng độ mol của dung dịch?
KÍNH CHÚC QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM
SỨC KHỎE
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ
VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP
GV: Lê Xuân Quang
Tổ: Hóa – Sinh- Mỹ - Thể
Trường THCS Lê Hồng Phong
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Xuân Quang
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)