Bài 42. Nồng độ dung dịch
Chia sẻ bởi Quoc Ki Cung |
Ngày 23/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: Bài 42. Nồng độ dung dịch thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Dạy
tốt
Học
tốt
BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ HÓA HỌC
???
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ ĐẾN THAM DỰ
TIẾT DẠY CHUYÊN ĐỀ HÓA HỌC 8
Kiểm tra bài cũ:
1. Nồng độ phần trăm của dung dịch là gì?
2. Hòa tan 20g NaCl vào 60g nước.
Tính nồng độ phần trăm của dung dịch.
Đáp án:
Tiết:66 NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH (tt)
I. Nồng độ phần trăm của dung dịch
II. Nồng độ mol của dung dịch
1. Định nghĩa:
Đọc định nghĩa sau đây:
Tiết:66 NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH (tt)
I. Nồng độ phần trăm của dung dịch
II. Nồng độ mol của dung dịch
1. Định nghĩa:
Cho biết trong ………. lit dung dịch CuSO4 có……. mol CuSO4
1
0,5
VD1: Dung dịch CuSO4 có nồng độ 0,5 mol/lit
Tiết:66 NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH (tt)
I. Nồng độ phần trăm của dung dịch
II. Nồng độ mol của dung dịch
1. Định nghĩa:
VD 2: Dung dịch đường có nồng độ 2M hay 2 (mol/l).
Cho biết trong ………lít dung dịch đường có ……. mol đường.
1
2
Tiết:66 NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH (tt)
I. Nồng độ phần trăm của dung dịch
II. Nồng độ mol của dung dịch
1. Định nghĩa:
CÔNG THỨC
TÍNH NỒNG ĐỘ MOL CỦA DUNG DỊCH
2. Công thức:
Hãy cho biết ý nghĩa các đại lượng trong công thức.
?
Tiết:66 NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH (tt)
I. Nồng độ phần trăm của dung dịch
II. Nồng độ mol của dung dịch
1. Định nghĩa:
: Số mol chất tan (mol)
: Thể tích dung dịch (l)
: Nồng độ mol (mol/lit) hay M
2. Công thức:
Tiết:66 NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH (tt)
I. Nồng độ phần trăm của dung dịch
II. Nồng độ mol của dung dịch
1. Định nghĩa:
Dựa vào công thức CM. Hãy viết công thức tính:
?
2. Công thức:
Tiết:66 NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH (tt)
I. Nồng độ phần trăm của dung dịch
II. Nồng độ mol của dung dịch
1. Định nghĩa:
2. Công thức:
Tiết:66 NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH (tt)
I. Nồng độ phần trăm của dung dịch
II. Nồng độ mol của dung dịch
1. Định nghĩa:
Bài tập cho biết các đại lượng nào? Yêu cầu tìm đại lượng nào?
Cho biết:
Tìm : CM =?
1.Trong 200ml dung dịch có hòa tan 16 g CuSO4. Tính nồng độ mol của dung dịch.
3. Bài tập áp dụng:
= 0,2 (l)
2. Công thức:
Tiết:66 NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH (tt)
I. Nồng độ phần trăm của dung dịch
II. Nồng độ mol của dung dịch
1. Định nghĩa:
Vậy nồng độ mol của dung dịch là 0,5M hay 0,5 (mol/l)
1.Trong 200ml dung dịch có hòa tan 16 g CuSO4. Tính nồng độ mol của dung dịch?
- Nồng độ mol CuSO4 có trong dung dịch:
3. Bài tập áp dụng:
2. Công thức:
ĐÁP ÁN
Tiết:66 NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH (tt)
I. Nồng độ phần trăm của dung dịch
II. Nồng độ mol của dung dịch
1. Định nghĩa:
2.Trong 400ml dung dịch có hòa tan 20g NaOH. Tính nồng độ mol của dung dịch.
Bài tập cho biết các đại lượng nào? Yêu cầu tìm đại lượng nào?
3. Bài tập áp dụng:
2. Công thức:
Cho biết:
Tìm:
Tiết:66 NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH (tt)
I. Nồng độ phần trăm của dung dịch
II. Nồng độ mol của dung dịch
1. Định nghĩa:
ĐÁP ÁN
- Số mol NaOH có trong 400 ml dung dịch:
- Nồng độ mol của dung dịch thu được:
2.Trong 400ml dung dịch có hòa tan 20g NaOH. Tính nồng độ mol của dung dịch thu được?
2. Công thức:
3. Bài tập áp dụng:
=1,25 M
Vậy nồng độ mol của dung dịch là 1,25M hay 1,25 (mol/l)
Tiết:66 NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH (tt)
I. Nồng độ phần trăm của dung dịch
II. Nồng độ mol của dung dịch
1. Định nghĩa:
3. Tìm số mol chất tan có trong 250 ml dung dịch HCl 0,5M
Bài tập cho biết các đại lượng nào?Yêu cầu tìm đại lượng nào?
3. Bài tập áp dụng:
2. Công thức:
Cho biết:
Tìm:
Tiết:66 NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH (tt)
I. Nồng độ phần trăm của dung dịch
II. Nồng độ mol của dung dịch
1. Định nghĩa:
ĐÁP ÁN
- Số mol chất tan có trong 250 ml dung dịch HCl 0,5M:
3. Bài tập áp dụng:
3. Tìm số mol chất tan có trong 250 ml dung dịch HCl 0,5M
2. Công thức:
Tiết:66 NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH (tt)
I. Nồng độ phần trăm của dung dịch
II. Nồng độ mol của dung dịch
1. Định nghĩa:
3. Bài tập áp dụng:
Bài tập cho biết các đại lượng nào? Yêu cầu tìm đại lượng nào?
Tính:
2. Công thức:
Cho biết:
Tiết:66 NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH (tt)
I. Nồng độ phần trăm của dung dịch
II. Nồng độ mol của dung dịch
1. Định nghĩa:
ĐÁP ÁN
- Ta có:
- Số mol của dung dịch sau khi trộn:
- Thể tích của dung dịch sau khi trộn:
- Nồng độ của dung dịch sau khi trộn:
2. Bài tập áp dụng:
Tiết:66 NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH (tt)
ĐÁP ÁN
Trắc nghiệm nhanh:
1. Nồng độ mol của 800ml dung dịch có 0,4 mol NaCl là:
0,2M
B. 0,3M
C. 0,4M
D. 0,5M
Tiết:66 NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH (tt)
ĐÁP ÁN
Trắc nghiệm nhanh:
2. Nồng độ mol của 20g KNO3 có trong 850ml dung dịch KNO3 là:
0,233M
B. 23,3M
C. 2,33M
D. 233M
Tiết:66 NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH (tt)
ĐÁP ÁN
Trắc nghiệm nhanh:
2. Số mol của 2500ml H2SO4 0.4M
0,5mol
B. 1mol
C. 2mol
D. 3mol
Tiết:66 NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH (tt)
ĐÁP ÁN
Trắc nghiệm nhanh:
2. Trộn 2lit HCl 1.5M với 3 lít HCl 4M. Nồng độ mol của HCl sau khi trộn là:
1M
B. 2M
C. 3M
D. 4M
HƯỚNG DẪN TỰ HỌC
- Bài vừa học:
+ Học vở ghi kết hợp SGK.
+ Làm bài tập 2 trang 145; 3, 4, 6 trang 146 SGK.
- Bài sắp học: PHA CHẾ DUNG DỊCH (T1)
1/ Công thức tính nồng độ mol, nồng độ phần trăm của dung dịch là gì?
2/ Các bước để giải bài tập pha chế dung dịch theo nồng độ cho trước
---HẾT---
CHÂN THÀNH CẢM ƠN QUÍ THẦY CÔ
ĐÃ THAM DỰ TIẾT HỌC NGÀY HÔM NAY
KNH CHC QU TH?Y Cễ D?I GIU S?C KH?E
KNH CHC QU TH?Y Cễ D?I GIU S?C KH?E
tốt
Học
tốt
BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ HÓA HỌC
???
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ ĐẾN THAM DỰ
TIẾT DẠY CHUYÊN ĐỀ HÓA HỌC 8
Kiểm tra bài cũ:
1. Nồng độ phần trăm của dung dịch là gì?
2. Hòa tan 20g NaCl vào 60g nước.
Tính nồng độ phần trăm của dung dịch.
Đáp án:
Tiết:66 NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH (tt)
I. Nồng độ phần trăm của dung dịch
II. Nồng độ mol của dung dịch
1. Định nghĩa:
Đọc định nghĩa sau đây:
Tiết:66 NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH (tt)
I. Nồng độ phần trăm của dung dịch
II. Nồng độ mol của dung dịch
1. Định nghĩa:
Cho biết trong ………. lit dung dịch CuSO4 có……. mol CuSO4
1
0,5
VD1: Dung dịch CuSO4 có nồng độ 0,5 mol/lit
Tiết:66 NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH (tt)
I. Nồng độ phần trăm của dung dịch
II. Nồng độ mol của dung dịch
1. Định nghĩa:
VD 2: Dung dịch đường có nồng độ 2M hay 2 (mol/l).
Cho biết trong ………lít dung dịch đường có ……. mol đường.
1
2
Tiết:66 NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH (tt)
I. Nồng độ phần trăm của dung dịch
II. Nồng độ mol của dung dịch
1. Định nghĩa:
CÔNG THỨC
TÍNH NỒNG ĐỘ MOL CỦA DUNG DỊCH
2. Công thức:
Hãy cho biết ý nghĩa các đại lượng trong công thức.
?
Tiết:66 NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH (tt)
I. Nồng độ phần trăm của dung dịch
II. Nồng độ mol của dung dịch
1. Định nghĩa:
: Số mol chất tan (mol)
: Thể tích dung dịch (l)
: Nồng độ mol (mol/lit) hay M
2. Công thức:
Tiết:66 NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH (tt)
I. Nồng độ phần trăm của dung dịch
II. Nồng độ mol của dung dịch
1. Định nghĩa:
Dựa vào công thức CM. Hãy viết công thức tính:
?
2. Công thức:
Tiết:66 NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH (tt)
I. Nồng độ phần trăm của dung dịch
II. Nồng độ mol của dung dịch
1. Định nghĩa:
2. Công thức:
Tiết:66 NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH (tt)
I. Nồng độ phần trăm của dung dịch
II. Nồng độ mol của dung dịch
1. Định nghĩa:
Bài tập cho biết các đại lượng nào? Yêu cầu tìm đại lượng nào?
Cho biết:
Tìm : CM =?
1.Trong 200ml dung dịch có hòa tan 16 g CuSO4. Tính nồng độ mol của dung dịch.
3. Bài tập áp dụng:
= 0,2 (l)
2. Công thức:
Tiết:66 NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH (tt)
I. Nồng độ phần trăm của dung dịch
II. Nồng độ mol của dung dịch
1. Định nghĩa:
Vậy nồng độ mol của dung dịch là 0,5M hay 0,5 (mol/l)
1.Trong 200ml dung dịch có hòa tan 16 g CuSO4. Tính nồng độ mol của dung dịch?
- Nồng độ mol CuSO4 có trong dung dịch:
3. Bài tập áp dụng:
2. Công thức:
ĐÁP ÁN
Tiết:66 NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH (tt)
I. Nồng độ phần trăm của dung dịch
II. Nồng độ mol của dung dịch
1. Định nghĩa:
2.Trong 400ml dung dịch có hòa tan 20g NaOH. Tính nồng độ mol của dung dịch.
Bài tập cho biết các đại lượng nào? Yêu cầu tìm đại lượng nào?
3. Bài tập áp dụng:
2. Công thức:
Cho biết:
Tìm:
Tiết:66 NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH (tt)
I. Nồng độ phần trăm của dung dịch
II. Nồng độ mol của dung dịch
1. Định nghĩa:
ĐÁP ÁN
- Số mol NaOH có trong 400 ml dung dịch:
- Nồng độ mol của dung dịch thu được:
2.Trong 400ml dung dịch có hòa tan 20g NaOH. Tính nồng độ mol của dung dịch thu được?
2. Công thức:
3. Bài tập áp dụng:
=1,25 M
Vậy nồng độ mol của dung dịch là 1,25M hay 1,25 (mol/l)
Tiết:66 NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH (tt)
I. Nồng độ phần trăm của dung dịch
II. Nồng độ mol của dung dịch
1. Định nghĩa:
3. Tìm số mol chất tan có trong 250 ml dung dịch HCl 0,5M
Bài tập cho biết các đại lượng nào?Yêu cầu tìm đại lượng nào?
3. Bài tập áp dụng:
2. Công thức:
Cho biết:
Tìm:
Tiết:66 NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH (tt)
I. Nồng độ phần trăm của dung dịch
II. Nồng độ mol của dung dịch
1. Định nghĩa:
ĐÁP ÁN
- Số mol chất tan có trong 250 ml dung dịch HCl 0,5M:
3. Bài tập áp dụng:
3. Tìm số mol chất tan có trong 250 ml dung dịch HCl 0,5M
2. Công thức:
Tiết:66 NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH (tt)
I. Nồng độ phần trăm của dung dịch
II. Nồng độ mol của dung dịch
1. Định nghĩa:
3. Bài tập áp dụng:
Bài tập cho biết các đại lượng nào? Yêu cầu tìm đại lượng nào?
Tính:
2. Công thức:
Cho biết:
Tiết:66 NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH (tt)
I. Nồng độ phần trăm của dung dịch
II. Nồng độ mol của dung dịch
1. Định nghĩa:
ĐÁP ÁN
- Ta có:
- Số mol của dung dịch sau khi trộn:
- Thể tích của dung dịch sau khi trộn:
- Nồng độ của dung dịch sau khi trộn:
2. Bài tập áp dụng:
Tiết:66 NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH (tt)
ĐÁP ÁN
Trắc nghiệm nhanh:
1. Nồng độ mol của 800ml dung dịch có 0,4 mol NaCl là:
0,2M
B. 0,3M
C. 0,4M
D. 0,5M
Tiết:66 NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH (tt)
ĐÁP ÁN
Trắc nghiệm nhanh:
2. Nồng độ mol của 20g KNO3 có trong 850ml dung dịch KNO3 là:
0,233M
B. 23,3M
C. 2,33M
D. 233M
Tiết:66 NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH (tt)
ĐÁP ÁN
Trắc nghiệm nhanh:
2. Số mol của 2500ml H2SO4 0.4M
0,5mol
B. 1mol
C. 2mol
D. 3mol
Tiết:66 NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH (tt)
ĐÁP ÁN
Trắc nghiệm nhanh:
2. Trộn 2lit HCl 1.5M với 3 lít HCl 4M. Nồng độ mol của HCl sau khi trộn là:
1M
B. 2M
C. 3M
D. 4M
HƯỚNG DẪN TỰ HỌC
- Bài vừa học:
+ Học vở ghi kết hợp SGK.
+ Làm bài tập 2 trang 145; 3, 4, 6 trang 146 SGK.
- Bài sắp học: PHA CHẾ DUNG DỊCH (T1)
1/ Công thức tính nồng độ mol, nồng độ phần trăm của dung dịch là gì?
2/ Các bước để giải bài tập pha chế dung dịch theo nồng độ cho trước
---HẾT---
CHÂN THÀNH CẢM ƠN QUÍ THẦY CÔ
ĐÃ THAM DỰ TIẾT HỌC NGÀY HÔM NAY
KNH CHC QU TH?Y Cễ D?I GIU S?C KH?E
KNH CHC QU TH?Y Cễ D?I GIU S?C KH?E
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Quoc Ki Cung
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)