Bài 42. Nồng độ dung dịch
Chia sẻ bởi Lê Minh Nhựt |
Ngày 23/10/2018 |
26
Chia sẻ tài liệu: Bài 42. Nồng độ dung dịch thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Gv: Lờ Minh Nhu?t
Truo`ng: THCS Thi? Trõ?n 1
Chän ®¸p ¸n ®óng
1- Hoµ tan 10 gam muèi vµo 40 gam níc .nång ®é phÇn tr¨m cña dung dÞch thu ®îc lµ :
A- 25% B.20% C.2,5% D.2%
2- Hoµ tan 30 gam muèi ¨n vµo 90 gam níc Nång ®é phÇn tr¨m cña dung dÞch thu ®îc lµ ?
A.15% B.20% C.25% D.30%
3- Hoµ tan 25 g ®êng vµo níc ®îc dung dÞch ®êng cã nång ®é 25% .Khèi lîng dung dÞch cÇn dïng lµ :
A.90g B.95g C.110g D.100g
Tiết:63 NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH (tt)
NỘI DUNG BÀI HỌC
II. Nồng độ mol của dung dịch
1. Định nghĩa
2. Công thức
3. Các ví dụ
Tiết:63 NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH (tt)
I. Nồng độ phần trăm của dung dịch
II. Nồng độ mol của dung dịch
1. Định nghĩa:
Tiết:63 NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH (tt)
I. Nồng độ phần trăm của dung dịch
II. Nồng độ mol của dung dịch
1. Định nghĩa:
Em hiểu như thế nào về dung dịch CuSO4 có nồng độ 0,5mol/lit
VD 1: Dung dịch CuSO4 có nồng độ 0,5 mol/lit
Cho biết trong 1 lit dung dịch CuSO4 có 0,5 mol CuSO4
Tiết:63 NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH (tt)
I. Nồng độ phần trăm của dung dịch
II. Nồng độ mol của dung dịch
1. Định nghĩa:
Dung dịch đường có nồng độ 2M cho biết điều gì?
VD 1: Dung dịch CuSO4 có nồng độ 0,5 mol/lit
Cho biết trong 1 lit dung dịch CuSO4 có 0,5 mol CuSO4
VD 2: Dung dịch đường có nồng độ 2M.
Cho biết trong 1 lit dung dịch đường có 2 mol đường.
Tiết:63 NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH (tt)
I. Nồng độ phần trăm của dung dịch
II. Nồng độ mol của dung dịch
1. Định nghĩa:
VD 1:
Trong 200ml dung dịch có hòa tan 16 g CuSO4. Tính nồng độ mol của dung dịch?
* Bài tập áp dụng:
- Trong 200ml dung dịch có hòa tan 16 g CuSO4. Tính nồng độ mol của dung dịch?
Tiết:63 NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH (tt)
I. Nồng độ phần trăm của dung dịch
II. Nồng độ mol của dung dịch
1. Định nghĩa:
VD 1:
* Bài tập áp dụng:
Bài tập cho biết gì? Yêu cầu làm gì?
Cho biết:
Tính : CM =?
- Trong 200ml dung dịch có hòa tan 16 g CuSO4. Tính nồng độ mol của dung dịch?
Tiết:63 NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH (tt)
I. Nồng độ phần trăm của dung dịch
II. Nồng độ mol của dung dịch
1. Định nghĩa:
VD 1:
* Bài tập áp dụng:
- Trong 200ml dung dịch có hòa tan 16 g CuSO4. Tính nồng độ mol của dung dịch?
Vậy nồng độ mol của dung dịch là 0,5M
Tiết:63 NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH (tt)
I. Nồng độ phần trăm của dung dịch
II. Nồng độ mol của dung dịch
1. Định nghĩa:
VD 1:
CÔNG THỨC
TÍNH NỒNG MOL CỦA DUNG DỊCH
b. Công thức:
Tiết:66 NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH (tt)
I. Nồng độ phần trăm của dung dịch
II. Nồng độ mol của dung dịch
1. Định nghĩa:
VD 1:
b. Công thức:
Hãy cho biết ý nghĩa các đại lượng trong công thức.
Tiết:63 NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH (tt)
I. Nồng độ phần trăm của dung dịch
II. Nồng độ mol của dung dịch
1. Định nghĩa:
VD 1:
b. Công thức:
Tiết:63 NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH (tt)
I. Nồng độ phần trăm của dung dịch
II. Nồng độ mol của dung dịch
1. Định nghĩa:
VD 1:
b. Công thức:
Dựa vào công thức CM. Hãy viết công thức tính:
Tiết:63 NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH (tt)
I. Nồng độ phần trăm của dung dịch
II. Nồng độ mol của dung dịch
1. Định nghĩa:
VD 1:
b. Công thức:
Tiết:63 NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH (tt)
I. Nồng độ phần trăm của dung dịch
II. Nồng độ mol của dung dịch
1. Định nghĩa:
VD 1:
b. Công thức:
Tiết:63 NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH (tt)
I. Nồng độ phần trăm của dung dịch
II. Nồng độ mol của dung dịch
1. Định nghĩa:
VD 1:
b. Công thức:
Ví dụ 1: Trong 400ml dung dịch có hòa tan 20g NaOH. Tính nồng độ mol của dung dịch thu được?
Bài tập cho biết các đại lượng nào? Yêu cầu tìm đại lượng nào?
Tiết:63 NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH (tt)
I. Nồng độ phần trăm của dung dịch
II. Nồng độ mol của dung dịch
1. Định nghĩa:
VD 1:
b. Công thức:
Ví dụ 1: Trong 400ml dung dịch có hòa tan 20g NaOH. Tính nồng độ mol của dung dịch thu được?
ĐÁP ÁN
- Số mol NaOH có trong 400 ml dung dịch
- Nồng độ mol của dung dịch thu được:
Tiết:63 NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH (tt)
I. Nồng độ phần trăm của dung dịch
II. Nồng độ mol của dung dịch
1. Định nghĩa:
VD 1:
b. Công thức:
Ví dụ 1: Trong 400ml dung dịch có hòa tan 20g NaOH. Tính nồng độ mol của dung dịch thu được?
Tiết:63 NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH (tt)
I. Nồng độ phần trăm của dung dịch
II. Nồng độ mol của dung dịch
1. Định nghĩa:
VD 1:
b. Công thức:
Ví dụ 1: Trong 400ml dung dịch có hòa tan 20g NaOH. Tính nồng độ mol của dung dịch thu được?
Ví dụ cho biết các đại lượng nào? Yêu cầu tìm đại lượng nào?
Ví dụ 2: Tìm số mol chất tan có trong 250 ml dung dịch HCl 0,5M
Tiết:63 NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH (tt)
I. Nồng độ phần trăm của dung dịch
II. Nồng độ mol của dung dịch
1. Định nghĩa:
VD 1:
b. Công thức:
Ví dụ 1: Trong 400ml dung dịch có hòa tan 20g NaOH. Tính nồng độ mol của dung dịch thu được?
Ví dụ 2: Tìm số mol chất tan có trong 250 ml dung dịch HCl 0,5M
ĐÁP ÁN
- Số mol chất tan có trong 250 ml dung dịch HCl 0,5M:
Tiết:63 NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH (tt)
I. Nồng độ phần trăm của dung dịch
II. Nồng độ mol của dung dịch
1. Định nghĩa:
VD 1:
b. Công thức:
Ví dụ 1: Trong 400ml dung dịch có hòa tan 20g NaOH. Tính nồng độ mol của dung dịch thu được?
Ví dụ 2: Tìm số mol chất tan có trong 250 ml dung dịch HCl 0,5M
Ví dụ 3: Trộn 3 lit dung dịch muối ăn 0,2M với 4 lít dung dịch muối ăn 0,3M. Tính nồng độ mol của dung dịch muối ăn sau khi trộn
Tiết:63 NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH (tt)
I. Nồng độ phần trăm của dung dịch
II. Nồng độ mol của dung dịch
1. Định nghĩa:
VD 1:
b. Công thức:
Ví dụ 1: Trong 400ml dung dịch có hòa tan 20g NaOH. Tính nồng độ mol của dung dịch thu được?
Ví dụ 2: Tìm số mol chất tan có trong 250 ml dung dịch HCl 0,5M
Ví dụ 3: Trộn 3 lit dung dịch muối ăn 0,2M với 4 lít dung dịch muối ăn 0,3M. Tính nồng độ mol của dung dịch muối ăn sau khi trộn
Ví dụ cho biết các đại lượng nào? Yêu cầu tìm đại lượng nào?
Tính:
Tiết:63 NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH (tt)
I. Nồng độ phần trăm của dung dịch
II. Nồng độ mol của dung dịch
1. Định nghĩa:
VD 1:
b. Công thức:
Ví dụ 1: Trong 400ml dung dịch có hòa tan 20g NaOH. Tính nồng độ mol của dung dịch thu được?
Ví dụ 2: Tìm số mol chất tan có trong 250 ml dung dịch HCl 0,5M
Ví dụ 3: Trộn 3 lit dung dịch muối ăn 0,2M với 4 lít dung dịch muối ăn 0,3M. Tính nồng độ mol của dung dịch muối ăn sau khi trộn
ĐÁP ÁN
- Ta có:
- Số mol của dung dịch sau khi trộn:
- Thể tích của dung dịch sau khi trộn:
- Nồng độ của dung dịch sau khi trộn:
Chọn đáp án đúng
1 - Hoà tan 8 g NaOH vào nước để được 50 ml dung dịch. Nồng độ mol của dung dịch thu được là :
A.1,6M B. 4M C. 0,4M D. 6,26M
2- Trong 200ml dd có chứa 28 g KOH nồng độ mol/ l dung dịch là :
A. 2M B. 1,5M C. 1,75M D. 2,5 M
3- Một lít dung dịch NaCl 0,5M có số mol là :
A. 0,5 mol B. 0,1 mol C. 0,7 mol D. 0,9 mol
Bi t?p
Ho tan 6,5 g Kẽm cần vừa đủ V ml dung dịch HCl 2M
a, Viết phương trình phản ứng
b, Tính thể tích dung dịch HCl
c, Tính khối lượng muối tạo thành sau phản ứng
Xác định dạng của bài tập ?
Các bước của bài tập tính theo phương trình ?
- Bài vừa học:
+ Học vở ghi kết hợp SGK.
+ Làm bài tập 2 trang 145; 3, 4, 6 trang 146 SGK.
- Bài sắp học: PHA CHẾ DUNG DỊCH (T1)
1/ Công thức tính nồng độ mol, nồng độ phần trăm của dung dịch là gì?
2/ Các bước để giải bài tập pha chế dung dịch theo nồng độ cho trước
Truo`ng: THCS Thi? Trõ?n 1
Chän ®¸p ¸n ®óng
1- Hoµ tan 10 gam muèi vµo 40 gam níc .nång ®é phÇn tr¨m cña dung dÞch thu ®îc lµ :
A- 25% B.20% C.2,5% D.2%
2- Hoµ tan 30 gam muèi ¨n vµo 90 gam níc Nång ®é phÇn tr¨m cña dung dÞch thu ®îc lµ ?
A.15% B.20% C.25% D.30%
3- Hoµ tan 25 g ®êng vµo níc ®îc dung dÞch ®êng cã nång ®é 25% .Khèi lîng dung dÞch cÇn dïng lµ :
A.90g B.95g C.110g D.100g
Tiết:63 NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH (tt)
NỘI DUNG BÀI HỌC
II. Nồng độ mol của dung dịch
1. Định nghĩa
2. Công thức
3. Các ví dụ
Tiết:63 NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH (tt)
I. Nồng độ phần trăm của dung dịch
II. Nồng độ mol của dung dịch
1. Định nghĩa:
Tiết:63 NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH (tt)
I. Nồng độ phần trăm của dung dịch
II. Nồng độ mol của dung dịch
1. Định nghĩa:
Em hiểu như thế nào về dung dịch CuSO4 có nồng độ 0,5mol/lit
VD 1: Dung dịch CuSO4 có nồng độ 0,5 mol/lit
Cho biết trong 1 lit dung dịch CuSO4 có 0,5 mol CuSO4
Tiết:63 NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH (tt)
I. Nồng độ phần trăm của dung dịch
II. Nồng độ mol của dung dịch
1. Định nghĩa:
Dung dịch đường có nồng độ 2M cho biết điều gì?
VD 1: Dung dịch CuSO4 có nồng độ 0,5 mol/lit
Cho biết trong 1 lit dung dịch CuSO4 có 0,5 mol CuSO4
VD 2: Dung dịch đường có nồng độ 2M.
Cho biết trong 1 lit dung dịch đường có 2 mol đường.
Tiết:63 NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH (tt)
I. Nồng độ phần trăm của dung dịch
II. Nồng độ mol của dung dịch
1. Định nghĩa:
VD 1:
Trong 200ml dung dịch có hòa tan 16 g CuSO4. Tính nồng độ mol của dung dịch?
* Bài tập áp dụng:
- Trong 200ml dung dịch có hòa tan 16 g CuSO4. Tính nồng độ mol của dung dịch?
Tiết:63 NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH (tt)
I. Nồng độ phần trăm của dung dịch
II. Nồng độ mol của dung dịch
1. Định nghĩa:
VD 1:
* Bài tập áp dụng:
Bài tập cho biết gì? Yêu cầu làm gì?
Cho biết:
Tính : CM =?
- Trong 200ml dung dịch có hòa tan 16 g CuSO4. Tính nồng độ mol của dung dịch?
Tiết:63 NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH (tt)
I. Nồng độ phần trăm của dung dịch
II. Nồng độ mol của dung dịch
1. Định nghĩa:
VD 1:
* Bài tập áp dụng:
- Trong 200ml dung dịch có hòa tan 16 g CuSO4. Tính nồng độ mol của dung dịch?
Vậy nồng độ mol của dung dịch là 0,5M
Tiết:63 NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH (tt)
I. Nồng độ phần trăm của dung dịch
II. Nồng độ mol của dung dịch
1. Định nghĩa:
VD 1:
CÔNG THỨC
TÍNH NỒNG MOL CỦA DUNG DỊCH
b. Công thức:
Tiết:66 NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH (tt)
I. Nồng độ phần trăm của dung dịch
II. Nồng độ mol của dung dịch
1. Định nghĩa:
VD 1:
b. Công thức:
Hãy cho biết ý nghĩa các đại lượng trong công thức.
Tiết:63 NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH (tt)
I. Nồng độ phần trăm của dung dịch
II. Nồng độ mol của dung dịch
1. Định nghĩa:
VD 1:
b. Công thức:
Tiết:63 NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH (tt)
I. Nồng độ phần trăm của dung dịch
II. Nồng độ mol của dung dịch
1. Định nghĩa:
VD 1:
b. Công thức:
Dựa vào công thức CM. Hãy viết công thức tính:
Tiết:63 NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH (tt)
I. Nồng độ phần trăm của dung dịch
II. Nồng độ mol của dung dịch
1. Định nghĩa:
VD 1:
b. Công thức:
Tiết:63 NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH (tt)
I. Nồng độ phần trăm của dung dịch
II. Nồng độ mol của dung dịch
1. Định nghĩa:
VD 1:
b. Công thức:
Tiết:63 NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH (tt)
I. Nồng độ phần trăm của dung dịch
II. Nồng độ mol của dung dịch
1. Định nghĩa:
VD 1:
b. Công thức:
Ví dụ 1: Trong 400ml dung dịch có hòa tan 20g NaOH. Tính nồng độ mol của dung dịch thu được?
Bài tập cho biết các đại lượng nào? Yêu cầu tìm đại lượng nào?
Tiết:63 NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH (tt)
I. Nồng độ phần trăm của dung dịch
II. Nồng độ mol của dung dịch
1. Định nghĩa:
VD 1:
b. Công thức:
Ví dụ 1: Trong 400ml dung dịch có hòa tan 20g NaOH. Tính nồng độ mol của dung dịch thu được?
ĐÁP ÁN
- Số mol NaOH có trong 400 ml dung dịch
- Nồng độ mol của dung dịch thu được:
Tiết:63 NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH (tt)
I. Nồng độ phần trăm của dung dịch
II. Nồng độ mol của dung dịch
1. Định nghĩa:
VD 1:
b. Công thức:
Ví dụ 1: Trong 400ml dung dịch có hòa tan 20g NaOH. Tính nồng độ mol của dung dịch thu được?
Tiết:63 NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH (tt)
I. Nồng độ phần trăm của dung dịch
II. Nồng độ mol của dung dịch
1. Định nghĩa:
VD 1:
b. Công thức:
Ví dụ 1: Trong 400ml dung dịch có hòa tan 20g NaOH. Tính nồng độ mol của dung dịch thu được?
Ví dụ cho biết các đại lượng nào? Yêu cầu tìm đại lượng nào?
Ví dụ 2: Tìm số mol chất tan có trong 250 ml dung dịch HCl 0,5M
Tiết:63 NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH (tt)
I. Nồng độ phần trăm của dung dịch
II. Nồng độ mol của dung dịch
1. Định nghĩa:
VD 1:
b. Công thức:
Ví dụ 1: Trong 400ml dung dịch có hòa tan 20g NaOH. Tính nồng độ mol của dung dịch thu được?
Ví dụ 2: Tìm số mol chất tan có trong 250 ml dung dịch HCl 0,5M
ĐÁP ÁN
- Số mol chất tan có trong 250 ml dung dịch HCl 0,5M:
Tiết:63 NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH (tt)
I. Nồng độ phần trăm của dung dịch
II. Nồng độ mol của dung dịch
1. Định nghĩa:
VD 1:
b. Công thức:
Ví dụ 1: Trong 400ml dung dịch có hòa tan 20g NaOH. Tính nồng độ mol của dung dịch thu được?
Ví dụ 2: Tìm số mol chất tan có trong 250 ml dung dịch HCl 0,5M
Ví dụ 3: Trộn 3 lit dung dịch muối ăn 0,2M với 4 lít dung dịch muối ăn 0,3M. Tính nồng độ mol của dung dịch muối ăn sau khi trộn
Tiết:63 NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH (tt)
I. Nồng độ phần trăm của dung dịch
II. Nồng độ mol của dung dịch
1. Định nghĩa:
VD 1:
b. Công thức:
Ví dụ 1: Trong 400ml dung dịch có hòa tan 20g NaOH. Tính nồng độ mol của dung dịch thu được?
Ví dụ 2: Tìm số mol chất tan có trong 250 ml dung dịch HCl 0,5M
Ví dụ 3: Trộn 3 lit dung dịch muối ăn 0,2M với 4 lít dung dịch muối ăn 0,3M. Tính nồng độ mol của dung dịch muối ăn sau khi trộn
Ví dụ cho biết các đại lượng nào? Yêu cầu tìm đại lượng nào?
Tính:
Tiết:63 NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH (tt)
I. Nồng độ phần trăm của dung dịch
II. Nồng độ mol của dung dịch
1. Định nghĩa:
VD 1:
b. Công thức:
Ví dụ 1: Trong 400ml dung dịch có hòa tan 20g NaOH. Tính nồng độ mol của dung dịch thu được?
Ví dụ 2: Tìm số mol chất tan có trong 250 ml dung dịch HCl 0,5M
Ví dụ 3: Trộn 3 lit dung dịch muối ăn 0,2M với 4 lít dung dịch muối ăn 0,3M. Tính nồng độ mol của dung dịch muối ăn sau khi trộn
ĐÁP ÁN
- Ta có:
- Số mol của dung dịch sau khi trộn:
- Thể tích của dung dịch sau khi trộn:
- Nồng độ của dung dịch sau khi trộn:
Chọn đáp án đúng
1 - Hoà tan 8 g NaOH vào nước để được 50 ml dung dịch. Nồng độ mol của dung dịch thu được là :
A.1,6M B. 4M C. 0,4M D. 6,26M
2- Trong 200ml dd có chứa 28 g KOH nồng độ mol/ l dung dịch là :
A. 2M B. 1,5M C. 1,75M D. 2,5 M
3- Một lít dung dịch NaCl 0,5M có số mol là :
A. 0,5 mol B. 0,1 mol C. 0,7 mol D. 0,9 mol
Bi t?p
Ho tan 6,5 g Kẽm cần vừa đủ V ml dung dịch HCl 2M
a, Viết phương trình phản ứng
b, Tính thể tích dung dịch HCl
c, Tính khối lượng muối tạo thành sau phản ứng
Xác định dạng của bài tập ?
Các bước của bài tập tính theo phương trình ?
- Bài vừa học:
+ Học vở ghi kết hợp SGK.
+ Làm bài tập 2 trang 145; 3, 4, 6 trang 146 SGK.
- Bài sắp học: PHA CHẾ DUNG DỊCH (T1)
1/ Công thức tính nồng độ mol, nồng độ phần trăm của dung dịch là gì?
2/ Các bước để giải bài tập pha chế dung dịch theo nồng độ cho trước
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Minh Nhựt
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)