Bài 42. Nồng độ dung dịch
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Hạnh |
Ngày 23/10/2018 |
24
Chia sẻ tài liệu: Bài 42. Nồng độ dung dịch thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
môn hóa học 8
Chào mừng các thầy cô giáo về dự giờ
GV DẠY: ĐOÀN NGỌC NỮ
Lớp 8A2
KIEM TRA BAỉI CUế
Em hãy định nghĩa độ tan,Viết công thức tính độ tan ?
Bài tập 5/ 142 sgk : Xác định độ tan của muối Na2CO3 trong nước ở 18oC. Biết rằng ở nhiệt độ này khi hoà tan hết 53g Na2CO3 trong 250g nước thì được dung dịch bão hoà
ĐÁP ÁN
Độ tan ( kí hiệu là S) của một chất trong nước là số gam chất đó hoà tan trong 100g nước để tạo thành dung dịch bão hoà ở một nhiệt độ xác định.
Tóm tắt
mct = 23g
mdm = 250g
S=?
Giải
Độ tan của muối natri cacbonat trong nước ở 18oC là
Vậy độ tan của của muối natri cacbonat là 21,2g
Bài tập 5/ 142sgk
Trong đó
S: Độ tan
mct : Khối lượng chất tan (g)
mdm : Khối lượng dung môi (g)
BÀI 42 : NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH
1.Nồng độ phần trăm của dung dịch
2. Nồng độ mol của dung dịch
BÀI 42 : NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH
1.Nồng độ phần trăm của dung dịch
Nồng độ phần trăm (kí hiệu là C%) của một dung dịch cho ta biết số gam chất tan có trong 100 gam dung dịch .
Ví dụ1 : Dung dịch muối ăn 5% có nghĩa là trong 100g dung dịch muối ăn có 5g muối ăn
Em hieåu nhö theá naøo veà dung dòch muoái aên 5 %?
BÀI 42 : NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH
1.Nồng độ phần trăm của dung dịch
Nồng độ phần trăm (kí hiệu là C%) của một dung dịch cho ta biết số gam chất tan có trong 100 gam dung dịch .
Ví dụ 2: Dung dịch đường 30% có nghĩa là trong 100g dung dịch đường có 30g đường
Em hieåu nhö theá naøo veà dung dòch ñöôøng 30 %?
BÀI 42 : NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH
1.Nồng độ phần trăm của dung dịch
Nồng độ phần trăm (kí hiệu là C%) của một dung dịch cho ta biết số gam chất tan có trong 100 gam dung dịch .
Công thức tính nồng độ phần trăm của dung dịch
mdd = m dm + m ct
Trong đó :
m ct : khối lượng chất tan (g)
m dd : khối lượng dung dịch (g)
VD1: Tính nồng độ phần trăm của 30g KOH trong 500g dung dịch.
Tóm tắt
m ct =30g
mdd= 500g
C%=? %
Giải
Nồng độ phần trăm của dung dịch KOH
BÀI 42 : NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH
1.Nồng độ phần trăm của dung dịch
Nồng độ phần trăm (kí hiệu là C%) của một dung dịch cho ta biết số gam chất tan có trong 100 gam dung dịch .
Công thức tính nồng độ phần trăm của dung dịch
mdd = m dm + m ct
Trong đó :
m ct : khối lượng chất tan (g)
m dd : khối lượng dung dịch (g)
VD 2: Hoà tan 20g NaCl vào 60g nước. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch.
Tóm tắt
mct = 20g
mdm =60g
C%=? %
Giải
Khối lượng dung dịch
mdd = m dm + m ct
= 60+20 = 80 g
Nồng độ phần trăm của dung dịch.
BÀI 42 : NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH
1.Nồng độ phần trăm của dung dịch
Nồng độ phần trăm (kí hiệu là C%) của một dung dịch cho ta biết số gam chất tan có trong 100 gam dung dịch .
Công thức tính nồng độ phần trăm của dung dịch
mdd = m dm + m ct
Trong đó :
m ct : khối lượng chất tan (g)
m dd : khối lượng dung dịch (g)
Ví dụ 3: Tính khối lượng NaNO3 cần dùng để pha chế 0,05kg dung dịch NaNO3 4 %
Tóm tắt
mdd =0,05kg=50g
C%=4%
mct = ?g
Giải
Khối lượng NaNO3 cần dùng để pha chế 0,05kg dung dịch NaNO3 4 % là
BÀI 42 : NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH
1.Nồng độ phần trăm của dung dịch
Nồng độ phần trăm (kí hiệu là C%) của một dung dịch cho ta biết số gam chất tan có trong 100 gam dung dịch .
Công thức tính nồng độ phần trăm của dung dịch
mdd = m dm + m ct
Trong đó :
m ct : khối lượng chất tan (g)
m dd : khối lượng dung dịch (g)
VD4:Hòa tan 40 g KCl vào nước được dung dịch có nồng độ là 20 %.
a. Tính khối lượng dung dịch KCl pha chế được
b. Tính khối lượng nước cần dùng cho sự pha chế.
Tóm tắt
mct =40g
C%=20%
mdd =?g
m dm=?g
Giải
a. Khối lượng dung dịch KCl pha chế là
b. Khối lượng nước cần dùng cho sự pha chế.
mdm= mdd -mct =200-40=160 (g)
BÀI 42 : NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH
1.Nồng độ phần trăm của dung dịch
Nồng độ phần trăm (kí hiệu là C%) của một dung dịch cho ta biết số gam chất tan có trong 100 gam dung dịch .
Công thức tính nồng độ phần trăm của dung dịch
Haừy choùn ủaựp aựn ủuựng
1. Hoaứ tan 5g muoỏi aờn vaứo 45g nửụực, nong ủoọ phan traờm cuỷa dung dũch thu ủửụùc laứ
A. 2,5% B. 10%
C. 25% D.30%
2- Khoỏi lửụùng KNO3 can duứng ủeồ pha cheỏ 50g dung dũch KNO3 4 % laứ?
A. 0,2g B.0,02g
C. 2g D.20g
3-Hoaứ tan 25g ủửụứng vaứo nửụực ủửụùc dung dũch ủửụứng coự nong ủoọ 25%. Khoỏi lửụùng dung dũch ủửụứng can duứng laứ
A.90g B. 95g
C. 98g D. 100g
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
KÍNH CHÚC QUÝ THẦY-CÔ VÀ CÁC EM
SỨC KHỎE VÀ THÀNH ĐẠT
Chào mừng các thầy cô giáo về dự giờ
GV DẠY: ĐOÀN NGỌC NỮ
Lớp 8A2
KIEM TRA BAỉI CUế
Em hãy định nghĩa độ tan,Viết công thức tính độ tan ?
Bài tập 5/ 142 sgk : Xác định độ tan của muối Na2CO3 trong nước ở 18oC. Biết rằng ở nhiệt độ này khi hoà tan hết 53g Na2CO3 trong 250g nước thì được dung dịch bão hoà
ĐÁP ÁN
Độ tan ( kí hiệu là S) của một chất trong nước là số gam chất đó hoà tan trong 100g nước để tạo thành dung dịch bão hoà ở một nhiệt độ xác định.
Tóm tắt
mct = 23g
mdm = 250g
S=?
Giải
Độ tan của muối natri cacbonat trong nước ở 18oC là
Vậy độ tan của của muối natri cacbonat là 21,2g
Bài tập 5/ 142sgk
Trong đó
S: Độ tan
mct : Khối lượng chất tan (g)
mdm : Khối lượng dung môi (g)
BÀI 42 : NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH
1.Nồng độ phần trăm của dung dịch
2. Nồng độ mol của dung dịch
BÀI 42 : NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH
1.Nồng độ phần trăm của dung dịch
Nồng độ phần trăm (kí hiệu là C%) của một dung dịch cho ta biết số gam chất tan có trong 100 gam dung dịch .
Ví dụ1 : Dung dịch muối ăn 5% có nghĩa là trong 100g dung dịch muối ăn có 5g muối ăn
Em hieåu nhö theá naøo veà dung dòch muoái aên 5 %?
BÀI 42 : NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH
1.Nồng độ phần trăm của dung dịch
Nồng độ phần trăm (kí hiệu là C%) của một dung dịch cho ta biết số gam chất tan có trong 100 gam dung dịch .
Ví dụ 2: Dung dịch đường 30% có nghĩa là trong 100g dung dịch đường có 30g đường
Em hieåu nhö theá naøo veà dung dòch ñöôøng 30 %?
BÀI 42 : NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH
1.Nồng độ phần trăm của dung dịch
Nồng độ phần trăm (kí hiệu là C%) của một dung dịch cho ta biết số gam chất tan có trong 100 gam dung dịch .
Công thức tính nồng độ phần trăm của dung dịch
mdd = m dm + m ct
Trong đó :
m ct : khối lượng chất tan (g)
m dd : khối lượng dung dịch (g)
VD1: Tính nồng độ phần trăm của 30g KOH trong 500g dung dịch.
Tóm tắt
m ct =30g
mdd= 500g
C%=? %
Giải
Nồng độ phần trăm của dung dịch KOH
BÀI 42 : NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH
1.Nồng độ phần trăm của dung dịch
Nồng độ phần trăm (kí hiệu là C%) của một dung dịch cho ta biết số gam chất tan có trong 100 gam dung dịch .
Công thức tính nồng độ phần trăm của dung dịch
mdd = m dm + m ct
Trong đó :
m ct : khối lượng chất tan (g)
m dd : khối lượng dung dịch (g)
VD 2: Hoà tan 20g NaCl vào 60g nước. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch.
Tóm tắt
mct = 20g
mdm =60g
C%=? %
Giải
Khối lượng dung dịch
mdd = m dm + m ct
= 60+20 = 80 g
Nồng độ phần trăm của dung dịch.
BÀI 42 : NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH
1.Nồng độ phần trăm của dung dịch
Nồng độ phần trăm (kí hiệu là C%) của một dung dịch cho ta biết số gam chất tan có trong 100 gam dung dịch .
Công thức tính nồng độ phần trăm của dung dịch
mdd = m dm + m ct
Trong đó :
m ct : khối lượng chất tan (g)
m dd : khối lượng dung dịch (g)
Ví dụ 3: Tính khối lượng NaNO3 cần dùng để pha chế 0,05kg dung dịch NaNO3 4 %
Tóm tắt
mdd =0,05kg=50g
C%=4%
mct = ?g
Giải
Khối lượng NaNO3 cần dùng để pha chế 0,05kg dung dịch NaNO3 4 % là
BÀI 42 : NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH
1.Nồng độ phần trăm của dung dịch
Nồng độ phần trăm (kí hiệu là C%) của một dung dịch cho ta biết số gam chất tan có trong 100 gam dung dịch .
Công thức tính nồng độ phần trăm của dung dịch
mdd = m dm + m ct
Trong đó :
m ct : khối lượng chất tan (g)
m dd : khối lượng dung dịch (g)
VD4:Hòa tan 40 g KCl vào nước được dung dịch có nồng độ là 20 %.
a. Tính khối lượng dung dịch KCl pha chế được
b. Tính khối lượng nước cần dùng cho sự pha chế.
Tóm tắt
mct =40g
C%=20%
mdd =?g
m dm=?g
Giải
a. Khối lượng dung dịch KCl pha chế là
b. Khối lượng nước cần dùng cho sự pha chế.
mdm= mdd -mct =200-40=160 (g)
BÀI 42 : NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH
1.Nồng độ phần trăm của dung dịch
Nồng độ phần trăm (kí hiệu là C%) của một dung dịch cho ta biết số gam chất tan có trong 100 gam dung dịch .
Công thức tính nồng độ phần trăm của dung dịch
Haừy choùn ủaựp aựn ủuựng
1. Hoaứ tan 5g muoỏi aờn vaứo 45g nửụực, nong ủoọ phan traờm cuỷa dung dũch thu ủửụùc laứ
A. 2,5% B. 10%
C. 25% D.30%
2- Khoỏi lửụùng KNO3 can duứng ủeồ pha cheỏ 50g dung dũch KNO3 4 % laứ?
A. 0,2g B.0,02g
C. 2g D.20g
3-Hoaứ tan 25g ủửụứng vaứo nửụực ủửụùc dung dũch ủửụứng coự nong ủoọ 25%. Khoỏi lửụùng dung dũch ủửụứng can duứng laứ
A.90g B. 95g
C. 98g D. 100g
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
KÍNH CHÚC QUÝ THẦY-CÔ VÀ CÁC EM
SỨC KHỎE VÀ THÀNH ĐẠT
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Hạnh
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)