Bài 42. Nồng độ dung dịch
Chia sẻ bởi Nham Hoang Anh |
Ngày 23/10/2018 |
19
Chia sẻ tài liệu: Bài 42. Nồng độ dung dịch thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Đúng
Sai
Sai
Đúng
Chọn câu đúng sai.
Câu 3
2) Công thức tính C%.
C% là nồng độ phần trăm của dung dịch.
mct là khối lượng chất tan (gam)
mdd là khối lượng dung dịch (gam)
( mdd = mdm + m ct )
Với
-Nồng độ phần trăm (C%) của một dung dịch cho ta biết số gam chất tan có trong 100 gam dung dịch.
1) Định nghĩa.
Ví dụ: Em hiểu dung dịch CuSO4 25% là gì?
Là cho biết: có 25 gam CuSO4 trong 100 gam dung dịch CuSO4.
Hoặc nói: hoà tan hết 25 gam chất tan CuSO4 vào nước tạo ra 100 gam dung dịch CuSO4.
Từ
Suy ra
Phi?u h?c t?p
3- Ho tan 20 g du?ng vo nu?c du?c dung d?ch nu?c du?ng có n?ng d? 20%. Kh?i lu?ng dung d?ch nu?c du?ng l:
A) 90g B) 95g C) 100g D) 110g
2- Hoà tan 30 g muối an vào nước du?c 100g dung d?ch muối an . Nồng độ phần tram của dung dịch thu được là:
A) 15% B) 20% C) 25% D) 30%
1- Cho dung d?ch HCl 32%. V?y kh?i lu?ng HCl có trong 100 g dung d?ch HCl là:
A) 23g B) 32g C) 33g D) 35g
Bi t?p1: Hoà tan 10 gam NaCl vào 40 gam nước.
Tính nồng độ % của dung dịch NaCl thu được ?
Bu?c 1: Tính khối lượng của dung dịch NaCl l.
Bu?c 2: Nồng độ % của dung dịch NaCl là.
Các bước giải:
mddNaCl = mdm nước + mct NaCl = 40 + 10 = 50 g
Bi t?p 2: Một dung dịch H2SO4 có nồng độ 15%.
Tính khối lượng H2SO4 có trong 200 g dung dịch?
Khối lượng H2SO4 có trong 200g dung dịch l.
Cách giải.
Bài tập 3: Hoµ tan 20 gam ®êng vµo níc ®îc dung dÞch nước ®êng cã nång ®é lµ 10%.
a/ TÝnh khèi lîng dung dÞch níc ®êng thu ®îc?
b/ TÝnh khèi lîng níc cÇn dïng cho sù pha chÕ?
a) Khối lượng dung dịch nước đường là:
b) Khối lượng nước cần dùng cho sự pha chế là:
Cách giải
mdm nước = mdd du?ng - m ct du?ng = 200 - 20 = 180 g
1
2
3
4
5
6
7
Câu 2 ( Từ gồm 7 chữ cái).
Có mấy loại nồng độ dung dịch?
Câu 4 (Từ gồm 5 chữ cái): Nồng độ mol của dung dịch là cho biết ……….. chất tan có trong 1 lít dung dịch.
Câu 3 (Từ gồm 3 chữ cái): Nồng độ dung dịch gồm có nồng độ phần trăm và nồng độ …….
Câu 5 (Từ gồm 8 chữ cái): Nồng độ ………... là số gam chất tan có trong 100 gam dung dịch.
Câu 6 (Từ gồm 7 chữ cái): Chất tan là chất bị hoà tan trong …………
Câu 7 (Từ gồm 7 chữ cái): Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của dung môi và …………..
Câu 1 (Từ gồm 6 chữ cái): Dung dịch ………… là dung dịch không thể hoà tan thêm chất tan.
TRÒ CHƠI Ô CHỮ
Trộn 40 g dung dịch muối an (1) có nồng độ 20% với 60 g dung dịch muối an (2) có nồng độ 5%.
Tính C% của dung dịch muối an (3) thu được?
Bi t?p về nhà
Tóm tắt
Tr?n v?i
Dung d?ch mu?i an (2) cú:
mdd2 = 60g
C2% = 5%
mct2 = ?
Dung d?ch mu?i an (1) cú:
mdd1 = 40g
C1% = 20%
mct1 = ?
Dung d?ch mu?i an (3) cú:
mdd3 = ?
C3% = ?
mct3 = ?
T?o ra
* Khối lượng ch?t tan trong dung dịch muối an (1) v (2) là
* T?ng khối lượng ch?t tan trong dung dịch muối an (3) là
* N?ng d? ph?n tram c?a dung dịch muối an (3) là
mct3 = mct1 + mct2 = 8 + 3 = 11 (gam)
* T?ng khối lượng dung dịch cú trong dung d?ch muối an (3) là
mdd3 = mdd1 + mdd2 = 40 + 60 = 100 (gam)
Cách giải
Dặn dò
- Làm bài tập 1, 5, 7 SGK/145 v146
- Chu?n b? ph?n II (N?ng d? mol
c?a dung d?ch).
- Ôn lại biểu thức tính số mol (n) và thể tích (V).
Tiết học kết thúc
Chúc sức khỏe các Thầy Cô giáo
Chúc các em: Chăm ngoan và Học giỏi
Sai
Sai
Đúng
Chọn câu đúng sai.
Câu 3
2) Công thức tính C%.
C% là nồng độ phần trăm của dung dịch.
mct là khối lượng chất tan (gam)
mdd là khối lượng dung dịch (gam)
( mdd = mdm + m ct )
Với
-Nồng độ phần trăm (C%) của một dung dịch cho ta biết số gam chất tan có trong 100 gam dung dịch.
1) Định nghĩa.
Ví dụ: Em hiểu dung dịch CuSO4 25% là gì?
Là cho biết: có 25 gam CuSO4 trong 100 gam dung dịch CuSO4.
Hoặc nói: hoà tan hết 25 gam chất tan CuSO4 vào nước tạo ra 100 gam dung dịch CuSO4.
Từ
Suy ra
Phi?u h?c t?p
3- Ho tan 20 g du?ng vo nu?c du?c dung d?ch nu?c du?ng có n?ng d? 20%. Kh?i lu?ng dung d?ch nu?c du?ng l:
A) 90g B) 95g C) 100g D) 110g
2- Hoà tan 30 g muối an vào nước du?c 100g dung d?ch muối an . Nồng độ phần tram của dung dịch thu được là:
A) 15% B) 20% C) 25% D) 30%
1- Cho dung d?ch HCl 32%. V?y kh?i lu?ng HCl có trong 100 g dung d?ch HCl là:
A) 23g B) 32g C) 33g D) 35g
Bi t?p1: Hoà tan 10 gam NaCl vào 40 gam nước.
Tính nồng độ % của dung dịch NaCl thu được ?
Bu?c 1: Tính khối lượng của dung dịch NaCl l.
Bu?c 2: Nồng độ % của dung dịch NaCl là.
Các bước giải:
mddNaCl = mdm nước + mct NaCl = 40 + 10 = 50 g
Bi t?p 2: Một dung dịch H2SO4 có nồng độ 15%.
Tính khối lượng H2SO4 có trong 200 g dung dịch?
Khối lượng H2SO4 có trong 200g dung dịch l.
Cách giải.
Bài tập 3: Hoµ tan 20 gam ®êng vµo níc ®îc dung dÞch nước ®êng cã nång ®é lµ 10%.
a/ TÝnh khèi lîng dung dÞch níc ®êng thu ®îc?
b/ TÝnh khèi lîng níc cÇn dïng cho sù pha chÕ?
a) Khối lượng dung dịch nước đường là:
b) Khối lượng nước cần dùng cho sự pha chế là:
Cách giải
mdm nước = mdd du?ng - m ct du?ng = 200 - 20 = 180 g
1
2
3
4
5
6
7
Câu 2 ( Từ gồm 7 chữ cái).
Có mấy loại nồng độ dung dịch?
Câu 4 (Từ gồm 5 chữ cái): Nồng độ mol của dung dịch là cho biết ……….. chất tan có trong 1 lít dung dịch.
Câu 3 (Từ gồm 3 chữ cái): Nồng độ dung dịch gồm có nồng độ phần trăm và nồng độ …….
Câu 5 (Từ gồm 8 chữ cái): Nồng độ ………... là số gam chất tan có trong 100 gam dung dịch.
Câu 6 (Từ gồm 7 chữ cái): Chất tan là chất bị hoà tan trong …………
Câu 7 (Từ gồm 7 chữ cái): Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của dung môi và …………..
Câu 1 (Từ gồm 6 chữ cái): Dung dịch ………… là dung dịch không thể hoà tan thêm chất tan.
TRÒ CHƠI Ô CHỮ
Trộn 40 g dung dịch muối an (1) có nồng độ 20% với 60 g dung dịch muối an (2) có nồng độ 5%.
Tính C% của dung dịch muối an (3) thu được?
Bi t?p về nhà
Tóm tắt
Tr?n v?i
Dung d?ch mu?i an (2) cú:
mdd2 = 60g
C2% = 5%
mct2 = ?
Dung d?ch mu?i an (1) cú:
mdd1 = 40g
C1% = 20%
mct1 = ?
Dung d?ch mu?i an (3) cú:
mdd3 = ?
C3% = ?
mct3 = ?
T?o ra
* Khối lượng ch?t tan trong dung dịch muối an (1) v (2) là
* T?ng khối lượng ch?t tan trong dung dịch muối an (3) là
* N?ng d? ph?n tram c?a dung dịch muối an (3) là
mct3 = mct1 + mct2 = 8 + 3 = 11 (gam)
* T?ng khối lượng dung dịch cú trong dung d?ch muối an (3) là
mdd3 = mdd1 + mdd2 = 40 + 60 = 100 (gam)
Cách giải
Dặn dò
- Làm bài tập 1, 5, 7 SGK/145 v146
- Chu?n b? ph?n II (N?ng d? mol
c?a dung d?ch).
- Ôn lại biểu thức tính số mol (n) và thể tích (V).
Tiết học kết thúc
Chúc sức khỏe các Thầy Cô giáo
Chúc các em: Chăm ngoan và Học giỏi
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nham Hoang Anh
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)