Bài 42. Nồng độ dung dịch
Chia sẻ bởi Trịnh Thị Khánh Vân |
Ngày 23/10/2018 |
16
Chia sẻ tài liệu: Bài 42. Nồng độ dung dịch thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Kính chào các thầy cô giáo về thăm lớp dự giờ
Trường THCS Phúc Lâm
GV: Trịnh Thị Khánh Vân
Kiểm tra bài cũ
1/ Dùng các từ và cụm từ thích hợp, điền vào chỗ trống các câu sau :
Độ tan(s) của một chất trong nước là __________________ chất đó hòa tan trong _________ nước để tạo thành _________ ở một __________________ xác định.
Số gam
100g
Dung dịch bão hòa
Nhiệt độ
2/ Ở 25 độ C , độ tan của muối ăn( NaCl) là: 36g. Khối lượng chất tan(mct) và khối lượng dung dịch ( mdd) lần lượt là:
a. 36g và 100g
b. 36g và 136g.
c. 36g và 64g
d. 64g và 100g
I . N?ng d? ph?n tram c?a dung d?ch :
1. D?nh nghia:
(SGK)
2. Cụng th?c tớnh n?ng d? ph?n tram :
? Nồng độ phần trăm của dung dịch là gì?
Nồng độ phần trăm của dung dịch ( C%) cho ta biết số gam chất tan có trong 100gam dung dịch.
mct : khối lượng chất tan( g)
mdd : khối lượng dung dịch(g)
mdd = mct + m dm
Nếu ta quy ước:
%NaCl = C%( Nồng độ phần trăm của dung dịch)
mNaCl = mct
mNaCl + mNước= mdd.
(I)
tiết 62 : NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH
Bài toán áp dụng:
Hòa tan 10g đường trong 90g nước. Hãy xác định:
** Khối lượng của dung dịch đường?
** Nồng độ phần trăm của dung dịch đường?
Nhận xét và ghi nhận kết quả :
kết quả thu được sau khi tính toán là:
** Khối lượng dung dịch đường là:
** Nồng độ phần trăm của dung dịch đường là:
mdd = mct + mdm= 10g + 90g = 100( g)
Tóm tắt:
mct = 10 (g)
mdm = 90 (g)
mdd = ? (g)
C% =?
Thảo luận nhóm:
** Hòa tan 4 gam NaOH vào 16 gam nước, dung dịch thu được có nồng độ phần trăm(C%)là:
8% b. 10%
c. 20% d. 25%.
Giải:
* mdd = mct + mdm = 4g+ 16g = 20(g)
** Từ công thức:
c
Từ công thức (I) , hãy thiết lập các công thức tính mct và mdd
=
=
(I)
(II)
(III)
Nồng độ %
Ví dụ 1
Ví dụ1: Tính khối lượng NaOH có trong 200 gam dd NaOH 15%.
Một ngày đến lớp là một ngày vui.
Giải
Ví dụ 2: Hoà tan 20 gam muối vào nước được dung dịch có nồng độ là 10%.
a/ Tính khối lượng dung dịch nước muối thu được .
b/ Tính khối lượng nước cần dùng cho sự pha chế.
Nồng độ %
Ví dụ 1
Ví dụ 2
* Khối lượng dung dịch nước muối là
* Khối lượng nước cần dùng cho sự pha chế là:
200g - 20g = 180 (gam)
Một ngày đến lớp là một ngày vui.
Giải
II. Bi t?p v?n d?ng.
Chọn đáp án đúng
1- S? gam MgCl2 c?n dựng d? pha ch? 50 gam dung d?ch MgCl2 4% l:
A- 10g B. 2g C.15g D.4g
2- Hoà tan 30 gam muối an vào 90 gam nước Nồng độ phần tram của dung dịch thu được là ?
A.15% B.20% C.25% D.30%
3- Hoà tan 25 g đường vào nước được dung dịch đường có nồng độ 25% .Khối lượng dung dịch cần dùng là :
A.90g B.95g C.110g D.100g
Nồng độ %
Ví dụ 1
Ví dụ 2
Củng cố
Một ngày đến lớp là một ngày vui.
THẢO LUẬN NHÓM (5)
Hướng dẫn:
Tìm: C%( sau tr?n)
mct( sau tr?n) = m ct1 + m ct2
mct2
mct = (m dd x C %) : 100%
m ct1
Bài tập : Trộn 10g dung dịch NaOH 5% với 30g dung dịch NaOH 45% thì thu được 40 g dung dịch NaOH có C% là:
a. 35% b.25% c. 30% d. 20%
Về nhà
H?c bi theo n?i dung SGK.
Làm bài tập 1, 5, 6 ( cõu a,c).
Nghiên cứu trước ph?n "N?ng d? mol dung d?ch".
Chân thành cảm ơn
các thầy, cô giáo và các em học sinh!
Trường THCS Phúc Lâm
GV: Trịnh Thị Khánh Vân
Kiểm tra bài cũ
1/ Dùng các từ và cụm từ thích hợp, điền vào chỗ trống các câu sau :
Độ tan(s) của một chất trong nước là __________________ chất đó hòa tan trong _________ nước để tạo thành _________ ở một __________________ xác định.
Số gam
100g
Dung dịch bão hòa
Nhiệt độ
2/ Ở 25 độ C , độ tan của muối ăn( NaCl) là: 36g. Khối lượng chất tan(mct) và khối lượng dung dịch ( mdd) lần lượt là:
a. 36g và 100g
b. 36g và 136g.
c. 36g và 64g
d. 64g và 100g
I . N?ng d? ph?n tram c?a dung d?ch :
1. D?nh nghia:
(SGK)
2. Cụng th?c tớnh n?ng d? ph?n tram :
? Nồng độ phần trăm của dung dịch là gì?
Nồng độ phần trăm của dung dịch ( C%) cho ta biết số gam chất tan có trong 100gam dung dịch.
mct : khối lượng chất tan( g)
mdd : khối lượng dung dịch(g)
mdd = mct + m dm
Nếu ta quy ước:
%NaCl = C%( Nồng độ phần trăm của dung dịch)
mNaCl = mct
mNaCl + mNước= mdd.
(I)
tiết 62 : NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH
Bài toán áp dụng:
Hòa tan 10g đường trong 90g nước. Hãy xác định:
** Khối lượng của dung dịch đường?
** Nồng độ phần trăm của dung dịch đường?
Nhận xét và ghi nhận kết quả :
kết quả thu được sau khi tính toán là:
** Khối lượng dung dịch đường là:
** Nồng độ phần trăm của dung dịch đường là:
mdd = mct + mdm= 10g + 90g = 100( g)
Tóm tắt:
mct = 10 (g)
mdm = 90 (g)
mdd = ? (g)
C% =?
Thảo luận nhóm:
** Hòa tan 4 gam NaOH vào 16 gam nước, dung dịch thu được có nồng độ phần trăm(C%)là:
8% b. 10%
c. 20% d. 25%.
Giải:
* mdd = mct + mdm = 4g+ 16g = 20(g)
** Từ công thức:
c
Từ công thức (I) , hãy thiết lập các công thức tính mct và mdd
=
=
(I)
(II)
(III)
Nồng độ %
Ví dụ 1
Ví dụ1: Tính khối lượng NaOH có trong 200 gam dd NaOH 15%.
Một ngày đến lớp là một ngày vui.
Giải
Ví dụ 2: Hoà tan 20 gam muối vào nước được dung dịch có nồng độ là 10%.
a/ Tính khối lượng dung dịch nước muối thu được .
b/ Tính khối lượng nước cần dùng cho sự pha chế.
Nồng độ %
Ví dụ 1
Ví dụ 2
* Khối lượng dung dịch nước muối là
* Khối lượng nước cần dùng cho sự pha chế là:
200g - 20g = 180 (gam)
Một ngày đến lớp là một ngày vui.
Giải
II. Bi t?p v?n d?ng.
Chọn đáp án đúng
1- S? gam MgCl2 c?n dựng d? pha ch? 50 gam dung d?ch MgCl2 4% l:
A- 10g B. 2g C.15g D.4g
2- Hoà tan 30 gam muối an vào 90 gam nước Nồng độ phần tram của dung dịch thu được là ?
A.15% B.20% C.25% D.30%
3- Hoà tan 25 g đường vào nước được dung dịch đường có nồng độ 25% .Khối lượng dung dịch cần dùng là :
A.90g B.95g C.110g D.100g
Nồng độ %
Ví dụ 1
Ví dụ 2
Củng cố
Một ngày đến lớp là một ngày vui.
THẢO LUẬN NHÓM (5)
Hướng dẫn:
Tìm: C%( sau tr?n)
mct( sau tr?n) = m ct1 + m ct2
mct2
mct = (m dd x C %) : 100%
m ct1
Bài tập : Trộn 10g dung dịch NaOH 5% với 30g dung dịch NaOH 45% thì thu được 40 g dung dịch NaOH có C% là:
a. 35% b.25% c. 30% d. 20%
Về nhà
H?c bi theo n?i dung SGK.
Làm bài tập 1, 5, 6 ( cõu a,c)
Nghiên cứu trước ph?n "N?ng d? mol dung d?ch".
Chân thành cảm ơn
các thầy, cô giáo và các em học sinh!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trịnh Thị Khánh Vân
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)