Bài 42. Nồng độ dung dịch

Chia sẻ bởi Bùi Thị Huệ | Ngày 23/10/2018 | 18

Chia sẻ tài liệu: Bài 42. Nồng độ dung dịch thuộc Hóa học 8

Nội dung tài liệu:

Tập thể lớp 8D
Kính chào
Các thầy cô giáo!
H?I GI?NG

GV: B�i Th� HuƯ - THCS Cưa �ng
KIỂM TRA BÀI CŨ
Hãy chỉ ra đâu là dung môi, chất tan, dung dịch trong hình vẽ sau? Từ đó nêu các khái niệm trên?
C?c 1
C?c 2
Hòa tan 1 thìa đường.
Hòa tan 2 thìa đường.
PHIẾU HỌC TẬP - BÀN : 5/
Pha 50 gam NaNO3 vào 150 gam nước
Hãy tính:100 gam dung dịch đó có bao nhiêu gam NaNO3?
Khối lượng dung dịch = 50 + 150 = 200 gam.
Trong 200 gam dung dịch có 50 gam NaNO3
Vậy 100 gam dung dịch có 25 gam NaNO3
Pha 20 gam NaOH vào 380 gam nước
Hãy tính: 100 gam dung dịch có bao nhiêu gam NaOH?
Khối lượng dung dịch = 20 + 380 = 400 gam.
Trong 400 gam dung dịch có 20 gam NaOH
Vậy 100 gam dung dịch có 5 gam NaOH
Ví dụ: Dung dịch đường 20%
Dung dịch muối ăn 5%
Dung dịch đường 20% cho biết : trong 100 g dung dịch đường có hòa tan 20 g đường.

Dung d?ch mu?i an 5% cho bi?t : trong 100 g dung d?ch mu?i
cú hũa tan 5 g mu?i.
PHIẾU HỌC TẬP - BÀN : 5/
Pha 50 gam NaNO3 vào 150 gam nước
Hãy tính:100 gam dung dịch đó có bao nhiêu gam NaNO3?
Khối lượng dung dịch = 50 + 150 = 200 gam.
Trong 200 gam dung dịch có 50 gam NaNO3
Vậy 100 gam dung dịch có 25 gam NaNO3
Pha 20 gam NaOH vào 380 gam nước
Hãy tính: 100 gam dung dịch có bao nhiêu gam NaOH?
Khối lượng dung dịch = 20 + 380 = 400 gam.
Trong 400 gam dung dịch có 20 gam NaOH
Vậy 100 gam dung dịch có 5 gam NaOH
Công thức tính C%.
mct là khối lượng chất tan (gam)
mdd là khối lượng dung dịch (gam)
Khối lượng dung dịch= khối lượng dung môi + khối lượng chất tan
Ai nhanh trí
3- Hũa tan 20 g du?ng v?i nu?c du?c dung d?ch nu?c du?ng có n?ng d? 20%. Kh?i lu?ng dung d?ch nu?c du?ng l�
A) 90g B) 95g C) 100g D) 110g
2- Hoà tan 30 g muối an vào nư?c du?c 100g dung d?ch muối an . Nồng độ phần tram của dung dịch thu đu?c là:
A) 15% B) 20% C) 25% D) 30%
1- Cho dung d?ch HCl 32%. V?y kh?i lu?ng HCl có trong 100 g dung d?ch HCl là:
A) 23g B) 32g C) 33g D) 35g
Bài tập 1: Hòa tan 10 gam NaCl vào 40 gam nước.
Tính nồng độ % của dung dịch ?
Bước 1: Tính khối lượng của dung dịch NaCl.
Bước 2: Nồng độ phần trăm của dung dịch NaCl.
Các bước giải:
mddNaCl = mnước + mNaCl
= 40 + 10 = 50 g
Bài tập 2: Một dung dịch H2SO4 có nồng độ 15%. Tính khối lượng H2SO4 có trong 200 gam dung dịch ?
Khối lượng H2SO4 có trong 200 gam dung dịch là:
Cách giải.
Bài tập 3: Hòa tan 20 gam đường vào nước được dung dịch nước đường có nồng độ là 10%
a/ Tính khối lượng dung dịch đường pha chế ?
b/ Tính khối lượng nước cần dùng cho sự pha chế ?
a) Kh?i lu?ng dung d?ch du?ng l�:
b) Kh?i lu?ng nu?c c?n dựng cho s? pha ch? l�:
Cách giải
mnu?c = mdd du?ng - m du?ng = 200 - 20 = 180 g

10 gam
90 gam
20 gam
80 gam
100 gam
10%
100 gam
20%
50 gam
150 gam
30 gam
20%
200 gam
25%
150 gam
120 gam
HOẠT ĐỘNG NHÓM ( 5/)
HÃY TÍNH TOÁN VÀ ĐIỀN VÀO Ô TRỐNG THÍCH HỢP
1
2
3
4
5
6
7
Câu 2 ( Từ gồm 7 chữ cái).
Có mấy loại nồng độ dung dịch?
Câu 4 (Từ gồm 5 chữ cái): Công thức
m= n x M ( g). Đại lượng n là gì?
Câu 3 (Từ gồm 3 chữ cái): Nồng độ dung dịch gồm có nồng độ phần trăm và nồng độ …….
Câu 5 (Từ gồm 8 chữ cái): Nồng độ ………... là số gam chất tan có trong 100 gam dung dịch.
Câu 6 (Từ gồm 7 chữ cái): Chất tan là chất bị hoà tan trong …………
Câu 7 (Từ gồm 7 chữ cái): Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của dung môi và …………..
Câu 1 (Từ gồm 6 chữ cái): Dung dịch ………… là dung dịch không thể hoà tan thêm chất tan.
TRÒ CHƠI Ô CHỮ
Hướng dẫn về nhà
- L�m b�i t?p 1, 5, 7 SGK/145
Nghiên cứu trước phần II
(Nồng độ mol của dung dịch).
- ễn l?i bi?u th?c tớnh s? mol (n) v� th? tớch (V).
Trộn 40 gam dung dịch muối ăn (1) có nồng độ 20% với 60 gam dung dịch muối ăn (2) có nồng độ 5%. Tính C% của dung dịch muối ăn (3) thu được?
Bài tập về nhà
Tóm tắt
Tr?n v?i
Dung d?ch mu?i an (2) cú:
mdd2 = 60g
C2% = 5%
mct2 = ?
Dung d?ch mu?i an (1) cú:
mdd1 = 40g
C1% = 20%
mct1 = ?
Dung d?ch mu?i an (3) cú:
mdd3 = ?
C3% = ?
mct3 = ?
T?o ra
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Bùi Thị Huệ
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)