Bài 41. Môi trường và các nhân tố sinh thái
Chia sẻ bởi Mai Văn Tư |
Ngày 04/05/2019 |
23
Chia sẻ tài liệu: Bài 41. Môi trường và các nhân tố sinh thái thuộc Sinh học 9
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT KRÔNG BÔNG
TRƯỜNG THCS YANG MAO
TỔ: SINH – HOÁ – THỂ
BỘ MÔN SINH HỌC 9
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ GIÁO VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP
CHÚC CÁC EM CÓ MỘT TIẾT HỌC LÍ THÚ VÀ BỔ ÍCH
TIÊN HỌC LỄ, HẬU HỌC VĂN
VÌ LỌI ÍCH MƯỜI NĂM TRỒNG CÂY
VÌ LỌI ÍCH TRĂM NĂM TRỒNG NGƯỜI
SINH VẬT VÀ MÔI TRƯỜNG
Chương I: SINH VẬT VÀ MÔI TRƯỜNG
Chương II: HỆ SINH THÁI
Chương III: CON NGƯỜI, DÂN SỐ VÀ MÔI TRƯỜNG
Chương IV: BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
Bài 41. MÔI TRƯỜNG VÀ CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI
Môi trường sống của sinh vật là gì?
MÔI TRƯỜNG VÀ CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI
Tuần 23 Tiết 43
Bài 41
I. Môi trường sống của sinh vật:
Thế nào là môi trường sống của sinh vật?
? Môi trường sống của sinh vật bao gồm tất cả những gì bao quanh sinh vật.
Có những loại môi trường nào?
? Có 4 loại môi trường chủ yếu: Nước, trên mặt đất - không khí, trong đất, sinh vật.
MÔI TRƯỜNG VÀ CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI
Tuần 23 Tiết 43
Bài 41
Quan sát tranh và hoàn thành bảng 41.1 SGK/ tr119
Môi trường nước
Môi trường trên mặt đất - không khí
Môi trường trong đất
Môi trường sinh vật
MÔI TRƯỜNG VÀ CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI
Tuần 23 Tiết 43
Bài 41
Cá rô phi
Cây điều
Giun đất
Bọ chét
Nước
Trên mặt đất - không khí
Trong đất
Sinh vật
.
.
Em haõy keå teân moät vaøi sinh vaät vaø cho bieát moâi tröôøng soáng cuûa chuùng?
MÔI TRƯỜNG VÀ CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI
Tuần 23 Tiết 43
Bài 41
Quan sát tranh và cho biết môi trường sống của sinh vật
Môi trường nước (cá)
MÔI TRƯỜNG VÀ CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI
Tuần 23 Tiết 43
Bài 41
Quan sát tranh và cho biết môi trường sống của sinh vật
Môi trường cạn (thực vật, bò , trâu, chim…)
MÔI TRƯỜNG VÀ CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI
Tuần 23 Tiết 43
Bài 41
Quan sát tranh và cho biết môi trường sống của sinh vật
Môi trường trong đất (Giun đất)
MÔI TRƯỜNG VÀ CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI
Tuần 23 Tiết 43
Bài 41
Quan sát tranh và cho biết môi trường sống của sinh vật
Môi trường sinh vật (Giun sán, ve, rận…)
MÔI TRƯỜNG VÀ CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI
Tuần 23 Tiết 43
Bài 41
I. Môi trường sống của thực vật:
? Môi trường sống của sinh vật bao gồm tất cả những gì bao quanh sinh vật.
? Có bốn loại môi trường chủ yếu: Nước, trên mặt đất - không khí (môi trường cạn), trong đất, sinh vật.
II. Các nhân tố sinh thái của môi trường:
Sinh vật sống trong môi trường chịu tác động của những yếu tố nào?
Nhân tố sinh thái là gì?
? Nhân tố sinh thái là những yếu tố của môi trường tác động tới sinh vật.
MÔI TRƯỜNG VÀ CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI
Tuần 23 Tiết 43
Bài 41
I. Môi trường sống của thực vật:
? Môi trường sống của sinh vật bao gồm tất cả những gì bao quanh sinh vật.
? Có bốn loại môi trường chủ yếu: Nước, trên mặt đất - không khí (môi trường cạn), trong đất, sinh vật.
II. Các nhân tố sinh thái của môi trường:
Có mấy nhóm nhân tố sinh thái?
? Nhân tố sinh thái là những yếu tố của môi trường tác động tới sinh vật.
Coù 2 nhoùm nhaân toá sinh thaùi:
+ Nhoùm nhaân toá sinh thaùi voâ sinh nhö ñaát, nöôùc, khoâng khí …
+ Nhoùm nhaân toá sinh thaùi höõu sinh: Nhaân toá con ngöôøi vaø nhaân toá caùc sinh vaät khaùc.
MÔI TRƯỜNG VÀ CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI
Tuần 23 Tiết 43
Bài 41
Thảo luận nhóm bàn hoàn thành các thành phần của các nhóm nhân tố sinh thái.
I. Môi trường sống của thực vật:
II. Các nhân tố sinh thái của môi trường:
Không khí, nhiệt độ, độ ẩm
ánh sáng, nước
Địa hình, thổ nhưỡng
Con người
Tác động tích cực: Cải tạo, bảo vệ..
Tác động tiêu cực: Chặt, phá, đốt, săn bắn.
Thực vật
Động vật
Vi sinh vật
MÔI TRƯỜNG VÀ CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI
Tuần 23 Tiết 43
Bài 41
I. Môi trường sống của thực vật:
II. Các nhân tố sinh thái của môi trường:
Trồng cây gây rừng
Một số hoạt động của nhân tố con người
MÔI TRƯỜNG VÀ CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI
Tuần 23 Tiết 43
Bài 41
I. Môi trường sống của thực vật:
II. Các nhân tố sinh thái của môi trường:
Một số hoạt động của nhân tố con người
Chặt, đốt rừng
MÔI TRƯỜNG VÀ CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI
Tuần 23 Tiết 43
Bài 41
I. Môi trường sống của thực vật:
II. Các nhân tố sinh thái của môi trường:
Một số hoạt động của nhân tố con người
Thải rát ra môi trường
Thải các chất độ hại ra môi trường
MÔI TRƯỜNG VÀ CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI
Tuần 23 Tiết 43
Bài 41
I. Môi trường sống của thực vật:
II. Các nhân tố sinh thái của môi trường:
? Em hãy nhận xét về sự thay đổi của các nhân tố sau:
1. Trong một ngày, ánh sáng mặt trời chiếu trên mặt đất thay đổi như thế nào?
2. Ơ nước ta, độ dài ngày vào mùa hè và mùa đông có gì khác nhau?
3. Sự thay đổi nhiệt độ trong một năm diễn ra như thế nào?
? Các nhân tố sinh thái luôn thay đổi theo từng môi trường và theo thời gian
MÔI TRƯỜNG VÀ CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI
Tuần 23 Tiết 43
Bài 41
I. Môi trường sống của thực vật:
? Môi trường sống của sinh vật bao gồm tất cả những gì bao quanh sinh vật.
? Có bốn loại môi trường chủ yếu: Nước, trên mặt đất - không khí (môi trường cạn), trong đất, sinh vật.
II. Các nhân tố sinh thái của môi trường:
? Nhân tố sinh thái là những yếu tố của môi trường tác động tới sinh vật.
Coù 2 nhoùm nhaân toá sinh thaùi: + Nhoùm nhaân toá sinh thaùi voâ sinh
+ Nhoùm nhaân toá sinh thaùi höõu sinh
III. Giới hạn sinh thái:
MÔI TRƯỜNG VÀ CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI
Tuần 23 Tiết 43
Bài 41
I. Môi trường sống của thực vật:
II. Các nhân tố sinh thái của môi trường:
III. Giới hạn sinh thái:
Điểm gây chết
Điểm gây chết
Điểm cực thuận
Giới hạn chịu đựng
Khoảng thuận lợi
t0 C
Giới hạn dưới
Giới hạn trên
300C
50 C
420 C
Hình 41.2 . Giới hạn nhiệt độ của cá rô phi ở Việt Nam
MÔI TRƯỜNG VÀ CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI
Tuần 23 Tiết 43
Bài 41
I. Môi trường sống của thực vật:
? Môi trường sống của sinh vật bao gồm tất cả những gì bao quanh sinh vật.
? Có bốn loại môi trường chủ yếu: Nước, trên mặt đất - không khí (môi trường cạn), trong đất, sinh vật.
II. Các nhân tố sinh thái của môi trường:
? Nhân tố sinh thái là những yếu tố của môi trường tác động tới sinh vật.
Coù 2 nhoùm nhaân toá sinh thaùi: + Nhoùm nhaân toá sinh thaùi voâ sinh
+ Nhoùm nhaân toá sinh thaùi höõu sinh
III. Giới hạn sinh thái:
? Giới hạn sinh thái là giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối với một nhân tố sinh thái nhất định.
MÔI TRƯỜNG VÀ CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI
Tuần 23 Tiết 43
Bài 41
BÀI TẬP CỦNG CỖ
Tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống (.):
Môi trường sống của sinh vật và bao gồm ............................................
Có ..... môi trường chủ yếu.
Nhân tố sinh thái là những ............................tác động đến sinh vật
Có hai nhóm nhân tố sinh thái là: ..................và .....................
Giới hạn sinh thái là giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật ........................................
tất cả những gì bao quanh chúng
4
yếu tố của môi trường
nhân tố vô sinh
nhân tố hữu sinh
đối với một nhân tố sinh thái nhất định
MÔI TRƯỜNG VÀ CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI
Tuần 23 Tiết 43
Bài 41
DẶN DÒ VỀ NHÀ
Học bài
Trả lời các câu hỏi: 2, 3, 4 SGK trang 121
Đọc trước bài 42; kẻ bảng trang 123 vào vở
Tìm hiểu về tính hướng sáng của cây .
TRƯỜNG THCS YANG MAO
TỔ: SINH – HOÁ – THỂ
BỘ MÔN SINH HỌC 9
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ GIÁO VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP
CHÚC CÁC EM CÓ MỘT TIẾT HỌC LÍ THÚ VÀ BỔ ÍCH
TIÊN HỌC LỄ, HẬU HỌC VĂN
VÌ LỌI ÍCH MƯỜI NĂM TRỒNG CÂY
VÌ LỌI ÍCH TRĂM NĂM TRỒNG NGƯỜI
SINH VẬT VÀ MÔI TRƯỜNG
Chương I: SINH VẬT VÀ MÔI TRƯỜNG
Chương II: HỆ SINH THÁI
Chương III: CON NGƯỜI, DÂN SỐ VÀ MÔI TRƯỜNG
Chương IV: BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
Bài 41. MÔI TRƯỜNG VÀ CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI
Môi trường sống của sinh vật là gì?
MÔI TRƯỜNG VÀ CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI
Tuần 23 Tiết 43
Bài 41
I. Môi trường sống của sinh vật:
Thế nào là môi trường sống của sinh vật?
? Môi trường sống của sinh vật bao gồm tất cả những gì bao quanh sinh vật.
Có những loại môi trường nào?
? Có 4 loại môi trường chủ yếu: Nước, trên mặt đất - không khí, trong đất, sinh vật.
MÔI TRƯỜNG VÀ CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI
Tuần 23 Tiết 43
Bài 41
Quan sát tranh và hoàn thành bảng 41.1 SGK/ tr119
Môi trường nước
Môi trường trên mặt đất - không khí
Môi trường trong đất
Môi trường sinh vật
MÔI TRƯỜNG VÀ CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI
Tuần 23 Tiết 43
Bài 41
Cá rô phi
Cây điều
Giun đất
Bọ chét
Nước
Trên mặt đất - không khí
Trong đất
Sinh vật
.
.
Em haõy keå teân moät vaøi sinh vaät vaø cho bieát moâi tröôøng soáng cuûa chuùng?
MÔI TRƯỜNG VÀ CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI
Tuần 23 Tiết 43
Bài 41
Quan sát tranh và cho biết môi trường sống của sinh vật
Môi trường nước (cá)
MÔI TRƯỜNG VÀ CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI
Tuần 23 Tiết 43
Bài 41
Quan sát tranh và cho biết môi trường sống của sinh vật
Môi trường cạn (thực vật, bò , trâu, chim…)
MÔI TRƯỜNG VÀ CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI
Tuần 23 Tiết 43
Bài 41
Quan sát tranh và cho biết môi trường sống của sinh vật
Môi trường trong đất (Giun đất)
MÔI TRƯỜNG VÀ CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI
Tuần 23 Tiết 43
Bài 41
Quan sát tranh và cho biết môi trường sống của sinh vật
Môi trường sinh vật (Giun sán, ve, rận…)
MÔI TRƯỜNG VÀ CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI
Tuần 23 Tiết 43
Bài 41
I. Môi trường sống của thực vật:
? Môi trường sống của sinh vật bao gồm tất cả những gì bao quanh sinh vật.
? Có bốn loại môi trường chủ yếu: Nước, trên mặt đất - không khí (môi trường cạn), trong đất, sinh vật.
II. Các nhân tố sinh thái của môi trường:
Sinh vật sống trong môi trường chịu tác động của những yếu tố nào?
Nhân tố sinh thái là gì?
? Nhân tố sinh thái là những yếu tố của môi trường tác động tới sinh vật.
MÔI TRƯỜNG VÀ CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI
Tuần 23 Tiết 43
Bài 41
I. Môi trường sống của thực vật:
? Môi trường sống của sinh vật bao gồm tất cả những gì bao quanh sinh vật.
? Có bốn loại môi trường chủ yếu: Nước, trên mặt đất - không khí (môi trường cạn), trong đất, sinh vật.
II. Các nhân tố sinh thái của môi trường:
Có mấy nhóm nhân tố sinh thái?
? Nhân tố sinh thái là những yếu tố của môi trường tác động tới sinh vật.
Coù 2 nhoùm nhaân toá sinh thaùi:
+ Nhoùm nhaân toá sinh thaùi voâ sinh nhö ñaát, nöôùc, khoâng khí …
+ Nhoùm nhaân toá sinh thaùi höõu sinh: Nhaân toá con ngöôøi vaø nhaân toá caùc sinh vaät khaùc.
MÔI TRƯỜNG VÀ CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI
Tuần 23 Tiết 43
Bài 41
Thảo luận nhóm bàn hoàn thành các thành phần của các nhóm nhân tố sinh thái.
I. Môi trường sống của thực vật:
II. Các nhân tố sinh thái của môi trường:
Không khí, nhiệt độ, độ ẩm
ánh sáng, nước
Địa hình, thổ nhưỡng
Con người
Tác động tích cực: Cải tạo, bảo vệ..
Tác động tiêu cực: Chặt, phá, đốt, săn bắn.
Thực vật
Động vật
Vi sinh vật
MÔI TRƯỜNG VÀ CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI
Tuần 23 Tiết 43
Bài 41
I. Môi trường sống của thực vật:
II. Các nhân tố sinh thái của môi trường:
Trồng cây gây rừng
Một số hoạt động của nhân tố con người
MÔI TRƯỜNG VÀ CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI
Tuần 23 Tiết 43
Bài 41
I. Môi trường sống của thực vật:
II. Các nhân tố sinh thái của môi trường:
Một số hoạt động của nhân tố con người
Chặt, đốt rừng
MÔI TRƯỜNG VÀ CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI
Tuần 23 Tiết 43
Bài 41
I. Môi trường sống của thực vật:
II. Các nhân tố sinh thái của môi trường:
Một số hoạt động của nhân tố con người
Thải rát ra môi trường
Thải các chất độ hại ra môi trường
MÔI TRƯỜNG VÀ CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI
Tuần 23 Tiết 43
Bài 41
I. Môi trường sống của thực vật:
II. Các nhân tố sinh thái của môi trường:
? Em hãy nhận xét về sự thay đổi của các nhân tố sau:
1. Trong một ngày, ánh sáng mặt trời chiếu trên mặt đất thay đổi như thế nào?
2. Ơ nước ta, độ dài ngày vào mùa hè và mùa đông có gì khác nhau?
3. Sự thay đổi nhiệt độ trong một năm diễn ra như thế nào?
? Các nhân tố sinh thái luôn thay đổi theo từng môi trường và theo thời gian
MÔI TRƯỜNG VÀ CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI
Tuần 23 Tiết 43
Bài 41
I. Môi trường sống của thực vật:
? Môi trường sống của sinh vật bao gồm tất cả những gì bao quanh sinh vật.
? Có bốn loại môi trường chủ yếu: Nước, trên mặt đất - không khí (môi trường cạn), trong đất, sinh vật.
II. Các nhân tố sinh thái của môi trường:
? Nhân tố sinh thái là những yếu tố của môi trường tác động tới sinh vật.
Coù 2 nhoùm nhaân toá sinh thaùi: + Nhoùm nhaân toá sinh thaùi voâ sinh
+ Nhoùm nhaân toá sinh thaùi höõu sinh
III. Giới hạn sinh thái:
MÔI TRƯỜNG VÀ CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI
Tuần 23 Tiết 43
Bài 41
I. Môi trường sống của thực vật:
II. Các nhân tố sinh thái của môi trường:
III. Giới hạn sinh thái:
Điểm gây chết
Điểm gây chết
Điểm cực thuận
Giới hạn chịu đựng
Khoảng thuận lợi
t0 C
Giới hạn dưới
Giới hạn trên
300C
50 C
420 C
Hình 41.2 . Giới hạn nhiệt độ của cá rô phi ở Việt Nam
MÔI TRƯỜNG VÀ CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI
Tuần 23 Tiết 43
Bài 41
I. Môi trường sống của thực vật:
? Môi trường sống của sinh vật bao gồm tất cả những gì bao quanh sinh vật.
? Có bốn loại môi trường chủ yếu: Nước, trên mặt đất - không khí (môi trường cạn), trong đất, sinh vật.
II. Các nhân tố sinh thái của môi trường:
? Nhân tố sinh thái là những yếu tố của môi trường tác động tới sinh vật.
Coù 2 nhoùm nhaân toá sinh thaùi: + Nhoùm nhaân toá sinh thaùi voâ sinh
+ Nhoùm nhaân toá sinh thaùi höõu sinh
III. Giới hạn sinh thái:
? Giới hạn sinh thái là giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối với một nhân tố sinh thái nhất định.
MÔI TRƯỜNG VÀ CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI
Tuần 23 Tiết 43
Bài 41
BÀI TẬP CỦNG CỖ
Tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống (.):
Môi trường sống của sinh vật và bao gồm ............................................
Có ..... môi trường chủ yếu.
Nhân tố sinh thái là những ............................tác động đến sinh vật
Có hai nhóm nhân tố sinh thái là: ..................và .....................
Giới hạn sinh thái là giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật ........................................
tất cả những gì bao quanh chúng
4
yếu tố của môi trường
nhân tố vô sinh
nhân tố hữu sinh
đối với một nhân tố sinh thái nhất định
MÔI TRƯỜNG VÀ CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI
Tuần 23 Tiết 43
Bài 41
DẶN DÒ VỀ NHÀ
Học bài
Trả lời các câu hỏi: 2, 3, 4 SGK trang 121
Đọc trước bài 42; kẻ bảng trang 123 vào vở
Tìm hiểu về tính hướng sáng của cây .
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Mai Văn Tư
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)