Bài 41. Môi trường và các nhân tố sinh thái

Chia sẻ bởi Hà Thị Thu Hà | Ngày 04/05/2019 | 19

Chia sẻ tài liệu: Bài 41. Môi trường và các nhân tố sinh thái thuộc Sinh học 9

Nội dung tài liệu:

CHƯƠNG I : SINH VẬT VÀ MÔI TRƯỜNG
BÀI 41: MÔI TRƯỜNG VÀ CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI
SINH VẬT VÀ MÔI TRƯỜNG
H. 41.1. CÁC MÔI TRƯỜNG SỐNG CỦA SINH VẬT
Môi trường nước
Môi trường trên mặt đất - không khí (môi trường trên cạn)
Môi trường trong đất
4
4
4
4
2
3
Môi trường sinh vật
Hi`nh 41.1 Các môi trường sống của sinh vật
1
Quan sát đoạn phim, hãy điền nội dung phù hợp vào các ô trống trong bảng sau:
MỜI CÁC EM QUAN SÁT
NHÂN TỐ VÔ SINH
NHÂN TỐ HỮU SINH
NHÂN TỐ CON NGƯỜI
NHÂN TỐ CÁC SINH VẬT KHÁC
Bảng 41.2 : BẢNG ĐIỀN CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI THEO TỪNG NHÓM
* Phân loại các nhân tố sinh thái dưới đây vào bảng trên:
1. Cây baøng
3. Độ dốc của đất
2. Khỉ
4. Gỗ mục
5. Sâu ăn lá
6. Vi sinh vật
7. Đốt� rừng
8. Gió
9. Cày bừa
10. Trồng lúa
11. Lượng mưa
12. Bắt ĐV quý hiếm

Em hãy quan sát một số hoạt động của con người tác động đến môi trường
RÁC THẢI SINH HOẠT
TRÀN DẦU
KHÍ THẢI GÂY TIẾNG ỒN
TÀN PHÁ RỪNG ĐỐT RỪNG
VỚT DẦU TRÀN TRẢ LẠI CHO MT SỐNG CỦA SINH VẬT
ĐẮP ĐẬP, NGĂN LŨ,TẠO NĂNG LƯỢNG SẠCH
TRỒNG CÂY,GÂY RỪNG
Nhận xét gì về sự thay đổi của các nhân tố sau:
1. Trong một ngày ( từ sáng tới tối ) ánh sáng mặt trời chiếu trên mặt đất thay đổi như thế nào?
2. Ở nước ta, độ dài ngày vào mùa hè và mùa đông có gì khác nhau?
3. Sự thay đổi nhiệt độ trong một năm diễn ra như thế nào?
50 C
Điểm gây chết
Điểm gây chết
420 C
Điểm cực thuận
Giới hạn chịu đựng
Khoảng thuận lợi
t0 C
Giới hạn dưới
Giới hạn trên
300C
*

Hình 41.2 . Giới hạn nhiệt độ của cá rô phi ở Việt Nam
Cây mắm biển sống và phát triển trong giới hạn độ mặn từ 0,36% - 0,5% NaCl.
Độ mặn lý tưởng cho tôm sú là từ 180/00 - 200/00 NaCl
Việc con người chúng ta tìm hiểu giới hạn sinh thái có ý nghĩa gì trong trồng trọt và chăn nuôi?
Caõu 1: Haừy khoanh troứn chửừ caựi ủửựng ủa�u caõu maứ em cho laứ ủaựp aựn ủuựng nhaỏt
1. Môi trường sống của sinh vật là:
Nơi sinh sống của sinh vật.
Tất cả nhửừng gỡ bao quanh sinh vật.
Nơi sinh sống của sinh vật, bao gåm tÊt c¶ nhöõng gì bao quanh sinh vËt.
A.
C.
Caực yeỏu toỏ bao quanh sinh vật.
D.
B.
2. Giới hạn sinh thái là:
Giới hạn của cơ thể sinh vật đối với nhân tố sinh thái.
Giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối với moọt nhân tố sinh thái nhất định.
Giới hạn của sinh vật đối với caực nhân tố sinh thái.
Giới hạn chũu ủửùng của cơ thể sinh vật đối với caực nhân tố sinh thái nhất định.
A.
B.
C.
D.
Caõu 2 : Baống kieỏn thửực vửứa ủửụùc tỡm hieồu em haừy duứng cuùm tửứ hoaởc tửứ ủie�n vaứo choồ troỏng trong caõu dửụựi ủaõy sao cho ủuựng vụựi noọi dung ve� caực nhaõn toỏ sinh thaựi
Nhaõn toỏ sinh thaựi laứ nhửừng ............ cuỷa moõi trửụứng taực ủoọng tụựi sinh vaọt.
Nhaõn toỏ sinh thaựi ủửụùc chia laứm 2 nhoựm: Nhoựm nhaõn toỏ sinh thaựi.........vaứ nhoựm nhaõn toỏ sinh thaựi..........
Nhoựm nhaõn toỏ sinh thaựi hửừu sinh go�m nhaõn toỏ sinh thaựi ............. vaứ nhaõn toỏ sinh thaựi ......................
yếu tố
vô sinh
hữu sinh
con người
các sinh vật khác
Học bài
Làm bài tập: 1, 4/ trang 121
Đọc bài 42 / trang 122 - 123 -124
? Á�nh sáng có ảnh hưởng đến thực vật và động vật như thế nào ?
DẶN DÒ
Cảm ơn thầycô và các em
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hà Thị Thu Hà
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)