Bài 41. Môi trường và các nhân tố sinh thái
Chia sẻ bởi Dương nhung |
Ngày 04/05/2019 |
28
Chia sẻ tài liệu: Bài 41. Môi trường và các nhân tố sinh thái thuộc Sinh học 9
Nội dung tài liệu:
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ GIÁO
VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP
GIÁO VIÊN: Nguyễn Thị Hằng
PHẦN 2: SINH VẬT VÀ MÔI TRƯỜNG
Chương I: SINH VẬT VÀ MÔI TRƯỜNG
Tiết 43: MÔI TRƯỜNG VÀ CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI
1.Mụi tru?ng l gỡ?
Có những nhân tố nào tác động lên đời sống
của th? ?
As,t°,CO2, O2...
Nước
Đất
Thực vật
Động vật
Vi sinh vật
Môi trường là gì?
I- Mụi tru?ng s?ng c?a sinh v?t
Tiết 43: MÔI TRƯỜNG VÀ CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI
I. Môi trường sống của sinh vật
1. Môi trường là gì ?
Môi trường là nơi sống của sinh vật, bao gồm tất cả những gì bao quanh sinh vật.
Tiết 43: MÔI TRƯỜNG VÀ CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI
I. Môi trường sống của sinh vật
1. Môi trường là gì ?
Môi trường là nơi sống của sinh vật, bao gồm tất cả những gì bao quanh sinh vật.
2. Các loại môi trường:
Em hãy quan sát H41.1 SGK đọc kĩ phần chú thích và trả lời câu hỏi sau:
Có mấy loại môi trường?
II. Các nhân tố sinh thái của môi trường.
1. Nh©n tè sinh th¸i lµ g× ?(ntst)
- NTST là những yếu tố gồm môi trường tác động lên sinh vật.
As,t°,CO2, O2...
Nước
Đất
Thực vật
Động vật
Vi sinh vật
2. Các nhóm nhân tố sinh thái
ánh sáng
Nhiệt độ
Không khí
động vật
thực vật
vi sinh vật
Em hãy nhận xét về sự thay đổi của các nhân tố sau:
1. Trong một ngày (từ sáng tới tối ), ánh sáng mặt trời thay đổi như thế nào?
2. Ở nước ta, độ dài ngày vào mùa hè và mùa đông có gì khác nhau?
3. Sự thay đổi nhiệt độ trong một năm diễn ra như thế nào?
III. Giới hạn sinh thái
III. Giới hạn sinh thái
Khái niệm: Giới hạn sinh thái là giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối với một nhân tố sinh thái nhất định.
16
Trò chơi giải ô chữ: HS trả lời câu hỏi,
chọn các chữ cái điền vào các ô, nêu từ khóa.
1. Môi trường sống của cá
2. Các loài động vật quý hiếm được nuôi và bảo vệ
ở các khu này
3. Môi trường sống của giun kim
4. Có mấy loại môi trường chủ yếu?
5. Nhân tố sinh thái được ví như lá phổi xanh của
con người
6. Giới hạn nhiệt độ của cá rô phi ở Việt Nam từ
50C – 420C; 50C gọi là giới hạn gì?
7. Nơi sinh sống của sinh vật bao gồm tất cả những gì
bao quanh chúng được gọi là gì?
8.Các chất vô cơ, hữu cơ và điều kiện khí hậu là loại
nhân tố sinh thái gì?
C
O
N
N
G
Ư
Ờ
I
Từ khóa
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
H?t
Gi?
Hướng dẫn học bài ở nhà
Hướng dẫn: Để làm được bài 4 dựa vào
hình 41.2 sách giáo khoa trang 120.
- Về nhà làm bài tập 3, 4.
- Sưu tầm tranh, ảnh của những cây mọc riêng lẻ vàmọc thành đám để chuẩn bị cho tiết học sau.
TRÂN TRỌNG CẢM ƠN QUÝ
THẦY CÔ GIÁO VÀ CÁC EM
Tiết 43: MÔI TRƯỜNG VÀ CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI
I. Môi trường sống của sinh vật
1. Môi trường là gì ?
Môi trường là nơi sống của sinh vật, bao gồm tất cả những gì bao quanh sinh vật.
2. Các loại môi trường:
Có 4 loại môi trường sống chủ yếu :
+ Môi trường nước
+ Môi trường trong đất
+ Môi trường đất – không khí (Môi trường trên cạn)
+ Môi trường sinh vật
VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP
GIÁO VIÊN: Nguyễn Thị Hằng
PHẦN 2: SINH VẬT VÀ MÔI TRƯỜNG
Chương I: SINH VẬT VÀ MÔI TRƯỜNG
Tiết 43: MÔI TRƯỜNG VÀ CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI
1.Mụi tru?ng l gỡ?
Có những nhân tố nào tác động lên đời sống
của th? ?
As,t°,CO2, O2...
Nước
Đất
Thực vật
Động vật
Vi sinh vật
Môi trường là gì?
I- Mụi tru?ng s?ng c?a sinh v?t
Tiết 43: MÔI TRƯỜNG VÀ CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI
I. Môi trường sống của sinh vật
1. Môi trường là gì ?
Môi trường là nơi sống của sinh vật, bao gồm tất cả những gì bao quanh sinh vật.
Tiết 43: MÔI TRƯỜNG VÀ CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI
I. Môi trường sống của sinh vật
1. Môi trường là gì ?
Môi trường là nơi sống của sinh vật, bao gồm tất cả những gì bao quanh sinh vật.
2. Các loại môi trường:
Em hãy quan sát H41.1 SGK đọc kĩ phần chú thích và trả lời câu hỏi sau:
Có mấy loại môi trường?
II. Các nhân tố sinh thái của môi trường.
1. Nh©n tè sinh th¸i lµ g× ?(ntst)
- NTST là những yếu tố gồm môi trường tác động lên sinh vật.
As,t°,CO2, O2...
Nước
Đất
Thực vật
Động vật
Vi sinh vật
2. Các nhóm nhân tố sinh thái
ánh sáng
Nhiệt độ
Không khí
động vật
thực vật
vi sinh vật
Em hãy nhận xét về sự thay đổi của các nhân tố sau:
1. Trong một ngày (từ sáng tới tối ), ánh sáng mặt trời thay đổi như thế nào?
2. Ở nước ta, độ dài ngày vào mùa hè và mùa đông có gì khác nhau?
3. Sự thay đổi nhiệt độ trong một năm diễn ra như thế nào?
III. Giới hạn sinh thái
III. Giới hạn sinh thái
Khái niệm: Giới hạn sinh thái là giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối với một nhân tố sinh thái nhất định.
16
Trò chơi giải ô chữ: HS trả lời câu hỏi,
chọn các chữ cái điền vào các ô, nêu từ khóa.
1. Môi trường sống của cá
2. Các loài động vật quý hiếm được nuôi và bảo vệ
ở các khu này
3. Môi trường sống của giun kim
4. Có mấy loại môi trường chủ yếu?
5. Nhân tố sinh thái được ví như lá phổi xanh của
con người
6. Giới hạn nhiệt độ của cá rô phi ở Việt Nam từ
50C – 420C; 50C gọi là giới hạn gì?
7. Nơi sinh sống của sinh vật bao gồm tất cả những gì
bao quanh chúng được gọi là gì?
8.Các chất vô cơ, hữu cơ và điều kiện khí hậu là loại
nhân tố sinh thái gì?
C
O
N
N
G
Ư
Ờ
I
Từ khóa
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
H?t
Gi?
Hướng dẫn học bài ở nhà
Hướng dẫn: Để làm được bài 4 dựa vào
hình 41.2 sách giáo khoa trang 120.
- Về nhà làm bài tập 3, 4.
- Sưu tầm tranh, ảnh của những cây mọc riêng lẻ vàmọc thành đám để chuẩn bị cho tiết học sau.
TRÂN TRỌNG CẢM ƠN QUÝ
THẦY CÔ GIÁO VÀ CÁC EM
Tiết 43: MÔI TRƯỜNG VÀ CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI
I. Môi trường sống của sinh vật
1. Môi trường là gì ?
Môi trường là nơi sống của sinh vật, bao gồm tất cả những gì bao quanh sinh vật.
2. Các loại môi trường:
Có 4 loại môi trường sống chủ yếu :
+ Môi trường nước
+ Môi trường trong đất
+ Môi trường đất – không khí (Môi trường trên cạn)
+ Môi trường sinh vật
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Dương nhung
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)