Bài 40. Thực hành: Đọc lát cắt địa lí tự nhiên tổng hợp
Chia sẻ bởi Hoàng Thị Thúy Hằng |
Ngày 24/10/2018 |
49
Chia sẻ tài liệu: Bài 40. Thực hành: Đọc lát cắt địa lí tự nhiên tổng hợp thuộc Địa lí 8
Nội dung tài liệu:
Tiết 46 THỰC HÀNH
ĐỌC LÁT CẮT ĐỊA LÝ TỰ NHIÊN TỔNG HỢP
1/Nội dung bài thực hành :
(SGK)
2/Phương pháp tiến hành
a/Xác định tuyến cắt A-B trên lược đồ
Tuyến cắt A-B
Nội dung
1/ Đi từ đâu đến đâu ?
2/ Qua những khu vực nào ?
3/ Chạy theo hướng nào ?
4/ Độ dài ngoài thực tế ?
Tỉ lệ ngang của lát cắt 1:2000.000
Tỉ lệ chiều cao của lát cắt 1:70000
Hình 40.1 Lát cắt tổng hợp địa lý tự nhiên từ Phan-xi-păngTới thành phố Thanh Hóa
Quan sát hình 40.1 hoàn thành nội dung ở bảng sau :
Tuyến cắt A-B
Nội dung
1/ Đi từ đâu đến đâu ?
2/ Qua những khu vực nào ?
3/ Chạy theo hướng nào ?
4/ Độ dài ngoài thực tế ?
Tỉ lệ ngang của lát cắt 1:2000.000
Tỉ lệ chiều cao của lát cắt 1:70000
Hình 40.1 Lát cắt tổng hợp địa lý tự nhiên từ Phan-xi-păngTới thành phố Thanh Hóa
Quan sát Hình 40.1 hoàn thành nội dung câu 1và 2 vào bảng sau
Từ biên giới Việt–Trung đến Thanh Hóa
Qua 3 khu vực :Dãy HLS,CN Mộc Châu, TP Thanh Hóa
Tuyến cắt A-B
Nội dung
1/Đi từ đâu đến đâu ?
2/Qua những khu vực nào ?
3/Chạy theo hướng nào ?
4/Độ dài ngoài thực tế ?
Quan sát tranh vị trí tuyến cắt A-B trên bản đồ hoàn thành nội dung câu 3 vào bảng sau
Từ biên giới Việt–Trung đến Thanh Hóa
Qua 3 khu vực :Dãy HLS,CN Mộc Châu, TP Thanh Hóa
Hướng Tây Bắc-Đông Nam
Tuyến cắt A-B
Nội dung
1/Đi từ đâu đến đâu ?
2/Qua những khu vực nào ?
3/Chạy theo hướng nào ?
4/Độ dài ngoài thực tế ?
Tỉ lệ ngang của lát cắt 1:2000.000
Tỉ lệ chiều cao của lát cắt 1:70000
Hình 40.1 Lát cắt tổng hợp địa lý tự nhiên từ Phan-xi-păngTới thành phố Thanh Hóa
Quan sát Hình 40.1 hoàn thành nội dung câu 4 vào bảng sau
Từ biên giới Việt–Trung đến Thanh Hóa
Qua 3 khu vực :Dãy HLS,CN Mộc Châu, TP Thanh Hóa
Hướng Tây Bắc – Đông Nam
Khoảng 360km
A
B
Tuyến cắt A-B
Nội dung
1/Đi từ đâu đến đâu ?
2/Qua những khu vực nào ?
3/Chạy theo hướng nào ?
4/Độ dài ngoài thực tế ?
Tỉ lệ ngang của lát cắt 1:2000.000
Tỉ lệ chiều cao của lát cắt 1:70000
Hình 40.1 Lát cắt tổng hợp địa lý tự nhiên từ Phan-xi-păngTới thành phố Thanh Hóa
Quan sát Hình 40.1 hoàn thành nội dung vào bảng sau
Từ biên giới Việt–Trung đến Thanh Hóa
Qua 3 khu vực :Dãy HLS,CN Mộc Châu, TP Thanh Hóa
Hướng Tây Bắc – Đông Nam
Khoảng 360km
Tiết 46 THỰC HÀNH
ĐỌC LÁT CẮT ĐỊA LÝ TỰ NHIÊN TỔNG HỢP
1/Nội dung bài thực hành :
(SGK)
2/Phương pháp tiến hành
a/Xác định tuyến cắt A-b trên lược đồ
( Xem bảng bài tập )
b/Xác định thành phần tự nhiên của lát cắt trên lược đồ
Rừng cận nhiệt
Rừng ôn đới
Rừng nhiệt đới
Hình 40.1 Lát cắt tổng hợp địa lý tự nhiên từ Phan-xi-Păng tới TP Thanh Hóa
Quan sát hình 40.1 các nhóm hoàn thành nội dung vào bảng sau
Các yếu tố tự nhiên
Dãy HLS
CN Mộc Châu
ĐB Thanh Hóa
1/Địa chất
2/ Địa hình
3/ Khí hậu
4/ Đất
5/ Thực vật
Đá mắc ma xâm nhập và đá mắc ma phun trào
Trầm tích đá vôi là chủ yếu
Trầm tích đá vôi là chủ yếu
Núi trung bình và núi cao trên 2000-3000m
Thấp dưới 1000m
Thấp và bằng phẳng
Lạnh quanh năm và mưa nhiều
Cận nhiệt vùng núi lượng mưa và nhiệt độ thấp
Nhiệt đới gió mùa
Đất mùn núi cao
Rừng ôn đới trên núi
Fe ralit nâu đỏ trên đá vôi
Phù sa
Rừng và đồng cỏ cận nhiệt
Rừng nhiệt đới thay bằng hệ sinh thái nông nghiệp
Các yếu tố tự nhiên
Dãy HLS
CN Mộc Châu
ĐB Thanh Hóa
1/Địa chất
2/ Địa hình
3/ Khí hậu
4/ Đất
5/ Thực vật
Đá mắc ma xâm nhập và đá mắc ma phun trào
Trầm tích đá vôi là chủ yếu
Trầm tích đá vôi là chủ yếu
Núi trung bình và núi cao trên 2000-3000m
Thấp dưới 1000m
Thấp và bằng phẳng
Lạnh quanh năm và mưa nhiều
Cận nhiệt vùng núi lượng mưa và nhiệt độ thấp
Nhiệt đới gió mùa
Đất mùn núi cao
Rừng ôn đới trên núi
Fe ralit nâu đỏ trên đá vôi
Phù sa
Rừng và đồng cỏ cận nhiệt
Rừng nhiệt đới thay bằng hệ sinh thái nông nghiệp
Tiết 46 THỰC HÀNH
ĐỌC LÁT CẮT ĐỊA LÝ TỰ NHIÊN TỔNG HỢP
1/Nội dung bài thực hành: SGK
2/Phương pháp tiến hành
a/ Xác định tuyến cắt A-B trên lược đồ: Xem bảng bài tập
b/ Xác định thành phần tự nhiên của lát cắt trên lược đồ
Các yếu tố tự nhiên
Dãy HLS
CN Mộc Châu
ĐB Thanh Hóa
1/Địa chất
2/ Địa hình
3/ Khí hậu
4/ Đất
5/ Thực vật
Đá mắc ma xâm nhập và đá mắc ma phun trào
Trầm tích đá vôi là chủ yếu
Trầm tích đá vôi là chủ yếu
Núi trung bình và núi cao trên 2000-3000m
Thấp dưới 1000m
Thấp và bằng phẳng
Lạnh quanh năm và mưa nhiều
Cận nhiệt vùng núi lượng mưa và nhiệt độ thấp
Nhiệt đới gió mùa
Đất mùn núi cao
Rừng ôn đới trên núi
Fe ralit nâu đỏ trên đá vôi
Phù sa
Rừng và đồng cỏ cận nhiệt
Rừng nhiệt đới thay bằng hệ sinh thái nông nghiệp
Các yếu tố tự nhiên
Dãy HLS
CN Mộc Châu
ĐB Thanh Hóa
1/Địa chất
2/ Địa hình
3/ Khí hậu
4/ Đất
5/ Thực vật
Đá mắc ma xâm nhập và đá mắc ma phun trào
Trầm tích đá vôi là chủ yếu
Trầm tích đá vôi là chủ yếu
Núi trung bình và núi cao trên 2000-3000m
Thấp dưới 1000m
Thấp và bằng phẳng
Lạnh quanh năm và mưa nhiều
Cận nhiệt vùng núi lượng mưa và nhiệt độ thấp
Nhiệt đới gió mùa
Đất mùn núi cao
Rừng ôn đới trên núi
Fe ralit nâu đỏ trên đá vôi
Phù sa
Rừng và đồng cỏ cận nhiệt
Rừng nhiệt đới thay bằng hệ sinh thái nông nghiệp
Tiết 46 THỰC HÀNH
ĐỌC LÁT CẮT ĐỊA LÝ TỰ NHIÊN TỔNG HỢP
1/ Nội dung bài thực hành: (SGK)
2/ Phương pháp tiến hành
a/ Xác định tuyến cắt A-B trên lược đồ
( Xem bảng bài tập)
b/ Xác định thành phần tự nhiên của lát cắt trên lược đồ
Chọn câu trả lời đúng nhất
1/ Khu vực có nhiệt độ thường dưới 00c ,nước bị đóng băng trên thân và cành cây…một năm có trên 9 tháng mưa. Đó là đặc điểm tự nhiên của khu vực nào?
A. Khu núi cao Hoàng Liên Sơn
B. Khu cao nguyên Mộc Châu
C. Khu đồng bằng Thanh Hóa
2/ Đá vôi là loại đá chủ yếu có ở khu vực
A. Núi Hoàng Liên Sơn
B. Cao nguyên mộc Châu
C. Đồng bằng Thanh Hóa
D. Hoàng Liên Sơn và Mộc Châu
3/ Khu vực Cao nguyên Mộc Châu có kiểu rừng chủ yếu là :
A. Rừng cận nhiệt và rừng ôn đới
B. Rừng ôn đới và rừng nhiệt đới
C. Rừng cận nhiệt và rừng ôn đới
D. Rừng nhiệt đới và đồng cỏ
Đ
Đ
Đ
Đ
Đ
Đ
Đ
Đ
Đ
Đ
Đ
Đ
Đ
Đ
Các yếu tố tự nhiên
Dãy HLS
CN Mộc Châu
ĐB Thanh Hóa
1/Địa chất
2/ Địa hình
3/ Khí hậu
4/ Đất
5/ Thực vật
Đá mắc ma xâm nhập và đá mắc ma phun trào
Trầm tích đá vôi là chủ yếu
Trầm tích đá vôi là chủ yếu
Núi trung bình và núi cao trên 2000-3000m
Thấp dưới 1000m
Thấp và bằng phẳng
Lạnh quanh năm và mưa nhiều
Cận nhiệt vùng núi lượng mưa và nhiệt độ thấp
Nhiệt đới gió mùa
Đất mùn núi cao
Rừng ôn đới trên núi
Fe ralit nâu đỏ trên đá vôi
Phù sa
Rừng và đồng cỏ cận nhiệt
Rừng nhiệt đới thay bằng hệ sinh thái nông nghiệp
Tiết 46 THỰC HÀNH
ĐỌC LÁT CẮT ĐỊA LÝ TỰ NHIÊN TỔNG HỢP
1/ Nội dung bài thực hành: (SGK)
2/ Phương pháp tiến hành
a/ Xác định tuyến cắt A-B trên lược đồ
( Xem bảng bài tập)
b/ Xác định thành phần tự nhiên của lát cắt trên lược đồ
3/HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- HS làm bài tập của bài 40-tập bản đồ
- Đọc và tìm hiểu các yếu tố tự nhiên của miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ
ĐỌC LÁT CẮT ĐỊA LÝ TỰ NHIÊN TỔNG HỢP
1/Nội dung bài thực hành :
(SGK)
2/Phương pháp tiến hành
a/Xác định tuyến cắt A-B trên lược đồ
Tuyến cắt A-B
Nội dung
1/ Đi từ đâu đến đâu ?
2/ Qua những khu vực nào ?
3/ Chạy theo hướng nào ?
4/ Độ dài ngoài thực tế ?
Tỉ lệ ngang của lát cắt 1:2000.000
Tỉ lệ chiều cao của lát cắt 1:70000
Hình 40.1 Lát cắt tổng hợp địa lý tự nhiên từ Phan-xi-păngTới thành phố Thanh Hóa
Quan sát hình 40.1 hoàn thành nội dung ở bảng sau :
Tuyến cắt A-B
Nội dung
1/ Đi từ đâu đến đâu ?
2/ Qua những khu vực nào ?
3/ Chạy theo hướng nào ?
4/ Độ dài ngoài thực tế ?
Tỉ lệ ngang của lát cắt 1:2000.000
Tỉ lệ chiều cao của lát cắt 1:70000
Hình 40.1 Lát cắt tổng hợp địa lý tự nhiên từ Phan-xi-păngTới thành phố Thanh Hóa
Quan sát Hình 40.1 hoàn thành nội dung câu 1và 2 vào bảng sau
Từ biên giới Việt–Trung đến Thanh Hóa
Qua 3 khu vực :Dãy HLS,CN Mộc Châu, TP Thanh Hóa
Tuyến cắt A-B
Nội dung
1/Đi từ đâu đến đâu ?
2/Qua những khu vực nào ?
3/Chạy theo hướng nào ?
4/Độ dài ngoài thực tế ?
Quan sát tranh vị trí tuyến cắt A-B trên bản đồ hoàn thành nội dung câu 3 vào bảng sau
Từ biên giới Việt–Trung đến Thanh Hóa
Qua 3 khu vực :Dãy HLS,CN Mộc Châu, TP Thanh Hóa
Hướng Tây Bắc-Đông Nam
Tuyến cắt A-B
Nội dung
1/Đi từ đâu đến đâu ?
2/Qua những khu vực nào ?
3/Chạy theo hướng nào ?
4/Độ dài ngoài thực tế ?
Tỉ lệ ngang của lát cắt 1:2000.000
Tỉ lệ chiều cao của lát cắt 1:70000
Hình 40.1 Lát cắt tổng hợp địa lý tự nhiên từ Phan-xi-păngTới thành phố Thanh Hóa
Quan sát Hình 40.1 hoàn thành nội dung câu 4 vào bảng sau
Từ biên giới Việt–Trung đến Thanh Hóa
Qua 3 khu vực :Dãy HLS,CN Mộc Châu, TP Thanh Hóa
Hướng Tây Bắc – Đông Nam
Khoảng 360km
A
B
Tuyến cắt A-B
Nội dung
1/Đi từ đâu đến đâu ?
2/Qua những khu vực nào ?
3/Chạy theo hướng nào ?
4/Độ dài ngoài thực tế ?
Tỉ lệ ngang của lát cắt 1:2000.000
Tỉ lệ chiều cao của lát cắt 1:70000
Hình 40.1 Lát cắt tổng hợp địa lý tự nhiên từ Phan-xi-păngTới thành phố Thanh Hóa
Quan sát Hình 40.1 hoàn thành nội dung vào bảng sau
Từ biên giới Việt–Trung đến Thanh Hóa
Qua 3 khu vực :Dãy HLS,CN Mộc Châu, TP Thanh Hóa
Hướng Tây Bắc – Đông Nam
Khoảng 360km
Tiết 46 THỰC HÀNH
ĐỌC LÁT CẮT ĐỊA LÝ TỰ NHIÊN TỔNG HỢP
1/Nội dung bài thực hành :
(SGK)
2/Phương pháp tiến hành
a/Xác định tuyến cắt A-b trên lược đồ
( Xem bảng bài tập )
b/Xác định thành phần tự nhiên của lát cắt trên lược đồ
Rừng cận nhiệt
Rừng ôn đới
Rừng nhiệt đới
Hình 40.1 Lát cắt tổng hợp địa lý tự nhiên từ Phan-xi-Păng tới TP Thanh Hóa
Quan sát hình 40.1 các nhóm hoàn thành nội dung vào bảng sau
Các yếu tố tự nhiên
Dãy HLS
CN Mộc Châu
ĐB Thanh Hóa
1/Địa chất
2/ Địa hình
3/ Khí hậu
4/ Đất
5/ Thực vật
Đá mắc ma xâm nhập và đá mắc ma phun trào
Trầm tích đá vôi là chủ yếu
Trầm tích đá vôi là chủ yếu
Núi trung bình và núi cao trên 2000-3000m
Thấp dưới 1000m
Thấp và bằng phẳng
Lạnh quanh năm và mưa nhiều
Cận nhiệt vùng núi lượng mưa và nhiệt độ thấp
Nhiệt đới gió mùa
Đất mùn núi cao
Rừng ôn đới trên núi
Fe ralit nâu đỏ trên đá vôi
Phù sa
Rừng và đồng cỏ cận nhiệt
Rừng nhiệt đới thay bằng hệ sinh thái nông nghiệp
Các yếu tố tự nhiên
Dãy HLS
CN Mộc Châu
ĐB Thanh Hóa
1/Địa chất
2/ Địa hình
3/ Khí hậu
4/ Đất
5/ Thực vật
Đá mắc ma xâm nhập và đá mắc ma phun trào
Trầm tích đá vôi là chủ yếu
Trầm tích đá vôi là chủ yếu
Núi trung bình và núi cao trên 2000-3000m
Thấp dưới 1000m
Thấp và bằng phẳng
Lạnh quanh năm và mưa nhiều
Cận nhiệt vùng núi lượng mưa và nhiệt độ thấp
Nhiệt đới gió mùa
Đất mùn núi cao
Rừng ôn đới trên núi
Fe ralit nâu đỏ trên đá vôi
Phù sa
Rừng và đồng cỏ cận nhiệt
Rừng nhiệt đới thay bằng hệ sinh thái nông nghiệp
Tiết 46 THỰC HÀNH
ĐỌC LÁT CẮT ĐỊA LÝ TỰ NHIÊN TỔNG HỢP
1/Nội dung bài thực hành: SGK
2/Phương pháp tiến hành
a/ Xác định tuyến cắt A-B trên lược đồ: Xem bảng bài tập
b/ Xác định thành phần tự nhiên của lát cắt trên lược đồ
Các yếu tố tự nhiên
Dãy HLS
CN Mộc Châu
ĐB Thanh Hóa
1/Địa chất
2/ Địa hình
3/ Khí hậu
4/ Đất
5/ Thực vật
Đá mắc ma xâm nhập và đá mắc ma phun trào
Trầm tích đá vôi là chủ yếu
Trầm tích đá vôi là chủ yếu
Núi trung bình và núi cao trên 2000-3000m
Thấp dưới 1000m
Thấp và bằng phẳng
Lạnh quanh năm và mưa nhiều
Cận nhiệt vùng núi lượng mưa và nhiệt độ thấp
Nhiệt đới gió mùa
Đất mùn núi cao
Rừng ôn đới trên núi
Fe ralit nâu đỏ trên đá vôi
Phù sa
Rừng và đồng cỏ cận nhiệt
Rừng nhiệt đới thay bằng hệ sinh thái nông nghiệp
Các yếu tố tự nhiên
Dãy HLS
CN Mộc Châu
ĐB Thanh Hóa
1/Địa chất
2/ Địa hình
3/ Khí hậu
4/ Đất
5/ Thực vật
Đá mắc ma xâm nhập và đá mắc ma phun trào
Trầm tích đá vôi là chủ yếu
Trầm tích đá vôi là chủ yếu
Núi trung bình và núi cao trên 2000-3000m
Thấp dưới 1000m
Thấp và bằng phẳng
Lạnh quanh năm và mưa nhiều
Cận nhiệt vùng núi lượng mưa và nhiệt độ thấp
Nhiệt đới gió mùa
Đất mùn núi cao
Rừng ôn đới trên núi
Fe ralit nâu đỏ trên đá vôi
Phù sa
Rừng và đồng cỏ cận nhiệt
Rừng nhiệt đới thay bằng hệ sinh thái nông nghiệp
Tiết 46 THỰC HÀNH
ĐỌC LÁT CẮT ĐỊA LÝ TỰ NHIÊN TỔNG HỢP
1/ Nội dung bài thực hành: (SGK)
2/ Phương pháp tiến hành
a/ Xác định tuyến cắt A-B trên lược đồ
( Xem bảng bài tập)
b/ Xác định thành phần tự nhiên của lát cắt trên lược đồ
Chọn câu trả lời đúng nhất
1/ Khu vực có nhiệt độ thường dưới 00c ,nước bị đóng băng trên thân và cành cây…một năm có trên 9 tháng mưa. Đó là đặc điểm tự nhiên của khu vực nào?
A. Khu núi cao Hoàng Liên Sơn
B. Khu cao nguyên Mộc Châu
C. Khu đồng bằng Thanh Hóa
2/ Đá vôi là loại đá chủ yếu có ở khu vực
A. Núi Hoàng Liên Sơn
B. Cao nguyên mộc Châu
C. Đồng bằng Thanh Hóa
D. Hoàng Liên Sơn và Mộc Châu
3/ Khu vực Cao nguyên Mộc Châu có kiểu rừng chủ yếu là :
A. Rừng cận nhiệt và rừng ôn đới
B. Rừng ôn đới và rừng nhiệt đới
C. Rừng cận nhiệt và rừng ôn đới
D. Rừng nhiệt đới và đồng cỏ
Đ
Đ
Đ
Đ
Đ
Đ
Đ
Đ
Đ
Đ
Đ
Đ
Đ
Đ
Các yếu tố tự nhiên
Dãy HLS
CN Mộc Châu
ĐB Thanh Hóa
1/Địa chất
2/ Địa hình
3/ Khí hậu
4/ Đất
5/ Thực vật
Đá mắc ma xâm nhập và đá mắc ma phun trào
Trầm tích đá vôi là chủ yếu
Trầm tích đá vôi là chủ yếu
Núi trung bình và núi cao trên 2000-3000m
Thấp dưới 1000m
Thấp và bằng phẳng
Lạnh quanh năm và mưa nhiều
Cận nhiệt vùng núi lượng mưa và nhiệt độ thấp
Nhiệt đới gió mùa
Đất mùn núi cao
Rừng ôn đới trên núi
Fe ralit nâu đỏ trên đá vôi
Phù sa
Rừng và đồng cỏ cận nhiệt
Rừng nhiệt đới thay bằng hệ sinh thái nông nghiệp
Tiết 46 THỰC HÀNH
ĐỌC LÁT CẮT ĐỊA LÝ TỰ NHIÊN TỔNG HỢP
1/ Nội dung bài thực hành: (SGK)
2/ Phương pháp tiến hành
a/ Xác định tuyến cắt A-B trên lược đồ
( Xem bảng bài tập)
b/ Xác định thành phần tự nhiên của lát cắt trên lược đồ
3/HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- HS làm bài tập của bài 40-tập bản đồ
- Đọc và tìm hiểu các yếu tố tự nhiên của miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Thị Thúy Hằng
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)