Bài 40. Thực hành: Đọc lát cắt địa lí tự nhiên tổng hợp
Chia sẻ bởi Chu Linh |
Ngày 24/10/2018 |
47
Chia sẻ tài liệu: Bài 40. Thực hành: Đọc lát cắt địa lí tự nhiên tổng hợp thuộc Địa lí 8
Nội dung tài liệu:
Tiết 46 - Bài 40 : THỰC HÀNH
ĐỌC LÁT CẮT TỔNG HỢP TỰ NHIÊN VIỆT NAM
ĐỊA LỚP 8
1.Xác định lát cắt tự nhiên tổng hợp Việt N am :
? Hướng lát cắt ? Qua khu vực nào? Tính độ dài từ A --> B.
1.Xác định lát cắt tự nhiên tổng hợp Việt Nam
- Hướng lát cắt : TB-ĐN
- Tuyến cắt qua 3 khu vực:
+Hoàng liên sơn
+CN Mộc Châu
+Đồng bằng Thanh hóa
- Độ dài của tuyến cắt (từ A-B trên sơ đồ): 350km
2.Đặc điểm tự nhiên của 3 khu vực
Hoạt động nhóm
Đá mắc ma:
gra-nit, phun trào
Trầm tích
đá vôi
Trầm tích
phù sa
Núi thấp, cao
TB < 1000m
Nhiệt đới nóng
q/năm,to23.6oC
mưa nhiều
( 1746mm/năm)
Thấp,
bằng phẳng,
cao TB < 50m
Cận nhiệt : t0 c
Thấp (18,5 0c/năm),
mưa ít
(1560mm/năm)
Lạnh quanh năm
mưa nhiều
(3553mm/năm)
t0 TBnăm 12,80c
Rừng ôn đới núi cao
Núi cao trên
dưới 3000m
Mùn
Cận nhiệt đới
Và đồng cỏ
Fe-ra-lit đá vôi
Phù sa trẻ
Rừng nhiệt
đới
Củng cố
Chọn câu đúng nhất:
1.Lát cắt từ A-B trên sơ đồ 40.1 theo hường:
A.Tây Bắc - Đông Nam
B.Tay Nam - Đông Bắc
C. Đông - Tây
D. Bắc - Nam
2.Loại trầm tích đá vôi chủ yếu của khu vực:
A.núi Hoàng Liên Sơn
B. CN Mộc Châu
C.đòng bằng Thanh Hóa
D.Mộc châu-Hoàng Liên Sơn
Củng cố
3.Khu vực cao nguyên Mộc Châu có kiểu rừng chủ yếu:
A. Rừng ôn đới và rừng cận nhiệt đới
B.rừng ôn đới và rừng nhiệt đời
C.rừng nhiệt đới và rừng cận nhiệt
D.rừng ôn đới
HƯỚNG DẪN VẾ NHÀ
(xem trước bài 41)
ĐỌC LÁT CẮT TỔNG HỢP TỰ NHIÊN VIỆT NAM
ĐỊA LỚP 8
1.Xác định lát cắt tự nhiên tổng hợp Việt N am :
? Hướng lát cắt ? Qua khu vực nào? Tính độ dài từ A --> B.
1.Xác định lát cắt tự nhiên tổng hợp Việt Nam
- Hướng lát cắt : TB-ĐN
- Tuyến cắt qua 3 khu vực:
+Hoàng liên sơn
+CN Mộc Châu
+Đồng bằng Thanh hóa
- Độ dài của tuyến cắt (từ A-B trên sơ đồ): 350km
2.Đặc điểm tự nhiên của 3 khu vực
Hoạt động nhóm
Đá mắc ma:
gra-nit, phun trào
Trầm tích
đá vôi
Trầm tích
phù sa
Núi thấp, cao
TB < 1000m
Nhiệt đới nóng
q/năm,to23.6oC
mưa nhiều
( 1746mm/năm)
Thấp,
bằng phẳng,
cao TB < 50m
Cận nhiệt : t0 c
Thấp (18,5 0c/năm),
mưa ít
(1560mm/năm)
Lạnh quanh năm
mưa nhiều
(3553mm/năm)
t0 TBnăm 12,80c
Rừng ôn đới núi cao
Núi cao trên
dưới 3000m
Mùn
Cận nhiệt đới
Và đồng cỏ
Fe-ra-lit đá vôi
Phù sa trẻ
Rừng nhiệt
đới
Củng cố
Chọn câu đúng nhất:
1.Lát cắt từ A-B trên sơ đồ 40.1 theo hường:
A.Tây Bắc - Đông Nam
B.Tay Nam - Đông Bắc
C. Đông - Tây
D. Bắc - Nam
2.Loại trầm tích đá vôi chủ yếu của khu vực:
A.núi Hoàng Liên Sơn
B. CN Mộc Châu
C.đòng bằng Thanh Hóa
D.Mộc châu-Hoàng Liên Sơn
Củng cố
3.Khu vực cao nguyên Mộc Châu có kiểu rừng chủ yếu:
A. Rừng ôn đới và rừng cận nhiệt đới
B.rừng ôn đới và rừng nhiệt đời
C.rừng nhiệt đới và rừng cận nhiệt
D.rừng ôn đới
HƯỚNG DẪN VẾ NHÀ
(xem trước bài 41)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Chu Linh
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)