Bài 40. Dung dịch

Chia sẻ bởi Hồ Tấn Kính | Ngày 23/10/2018 | 43

Chia sẻ tài liệu: Bài 40. Dung dịch thuộc Hóa học 8

Nội dung tài liệu:


Nồng độ phần trăm của dung dich:
Tiết 62: NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH
Định nghĩa:
Nồng độ phần trăm (kí hiệu là C%) của một dung dịch cho ta biết số gam chất tan có trong 100g dung dịch

1. Nồng độ phần trăm của dung dich:

Tiết 62: NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH
b) Công thức:
mct=
mdd =
Trong đó:
mct; : Khối lượng chất tan (g)
mdd : Khối lượng dung dịch (g)
Chú ý: mdd = mdm + mct
Bài tập 1: Hoà tan 20 gam NaCl (muối ăn) vào 180 gam nước.Tính nồng độ phần trăm của dung dịch?

Giải:
Khối lượng của dung dịch NaCl:
mdd=
Nồng độ phần trăm của dung dịch NaCl:

Tiết 62: NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH
1. Nồng độ phần trăm của dung dich:
Tóm tắt:
Biết: mct =20g
mdm=180g


C% =
= 10(%)
Tính: C% =?

c. Bài tập áp dụng:

mdm + mct
= 20+180 = 200(g)
Bài tập 2:
Một dung dịch H2SO4 có nồng độ 14%. Tính khối lượng H2SO4 có trong 150g dung dịch và khối lượng nước có trong dung dịch.
Giải:
Khối lượng H2SO4 có trong 150g dung dịch 14% là:





Tóm tắt:
Biết: C% =14%
mdd=150 g



mct=
=21(g)
Nồng độ phần trăm của dung dich:
Tiết 62: NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH
Khối lượng nước có trong dung dịch là:
mdm =
Tính: mct=?
mdm=?

mdd – mct
=150 – 21
= 129(g)
Bài tập 3: Hoà tan 20g NaOH vào nước thu được dung dịch có nồng độ 10%. Hãy tính:
a) Khối lượng dung dịch pha chế được.
b) Khối lượng nước cần dùng để pha chế.
Tóm tắt:
Biết: mct= 20g
C % =10%

Giải:
a. Khối lượng dung dịch pha chế được:







mdd =
= 200 (g)
Nồng độ phần trăm của dung dich:
Tiết 62: NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH
Tính: mdd = ?
mdm= ?

b. Khối lượng nước cần dùng cho sự pha chế:
mnước =
mdd – mct
= 200 – 20 = 180(g)
Nồng độ phần trăm của dung dich:
Tiết 62: NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH
c. Bài tập
Bài 4 (BT 1/145 SGK)
- Làm các bài tập 1/145 và 5/146 SGK
*DẶN DÒ
* Bài tập về nhà:
- Cho m(g) sắt tác dụng với 150g dung dịch H2SO4 9,8% theo PTHH sau:
Fe + H2SO4  FeSO4 + H2
a) Tính m?
b) Tính thể tích khí H2 thoát ra ở đktc?
* Chuẩn bị cho tiết sau:
* Nghiên cứu trước phần “ 2.Nồng độ mol của dung dịch”
+ Định nghĩa.
+ Công thức.
+ Bài tập áp dụng.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hồ Tấn Kính
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)