Bài 40. Dung dịch
Chia sẻ bởi Nham Hoang Anh |
Ngày 23/10/2018 |
18
Chia sẻ tài liệu: Bài 40. Dung dịch thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
HOÁ HỌC 8
Tiết 60 - Bài 40
Em hãy nêu tính chất vật lí của nước.
Nước là chất lỏng, không màu, không mùi, không vị, lớp nước dày có màu xanh nhạt.
Nước có t osôi = 1000C; to đông đặc = 00 C;
ở 40C có D =1g/ml.
Nước có thể hòa tan được nhiều chất khác nhau nên thường được dùng làm dung môi.
KIỂM TRA BÀI CŨ
CHƯƠNG 6: DUNG DỊCH
DUNG DỊCH
Tiết 60 :
Cho 1 thìa nhỏ đường vào cốc nước 1, khuấy nhẹ. Quan sát hiện tượng?
Hiện tượng: Đường tan trong nước tạo thành nước đường.
Chất tan.
Dung môi của đường
Dung dịch.
Đường
Nước
Nước đường
Tiết 60: DUNG DỊCH
I. Dung môi- chất tan – dung dịch
a. Thí nghiệm 1:
1. Thí nghiệm.
b. Thí nghiệm 2:
Cho vài giọt dầu ăn vào:
Cốc: đựng xăng.
Cốc : đựng nước.
Khuấy nhẹ, quan sát hiện tượng ?
I. Dung môI - chất tan - dung dịch.
Tiết 60 : DUNG DICH
1. Thí nghiệm.
a. Thí nghiệm 1:
Hiện tượng :+ Xăng hoà tan được dầu ăn
+ Nước không hoà tan được dầu ăn.
Ai nhanh hơn
Hãy chọn đáp án đúng :
B. Xăng không là dung môi của dầu ăn.
C. Nước không là dung môi của dầu ăn.
D. Nước là dung môi của dầu ăn.
A . Xăng là dung môi của dầu ăn
A.
C
Ta nói : + Xăng là dung môi của dầu ăn
+ Nước không là dung môi của dầu ăn
Dầu ăn
Nước
Xăng
Dung dịch
Dầu ăn
Nước
Cốc 1
Cốc 2
dung dịch.
Tiết 60: DUNG DỊCH
I. Dung môi- chất tan – dung dịch:
a. Thí nghiệm 1:
1. Thí nghiệm.
b. Thí nghiệm 2:
2. Thế nào là dung môi, chất tan, dung dịch?
Dung môi: Là chất có khả năng hoà tan chất
khác để tạo thnh dung d?ch.
- Chất tan: Là chất bị dung môi hoà tan.
Dung dịch: Là hỗn hợp đồng nhất của chất tan
và dung môi.
Thảo luận nhóm:
- Để thu được gang thép người ta nung nóng chảy sắt (Fe) trộn với một số nguyên tố khác chủ yếu là cacbon (C). - Sau đó để nguội ta thu được gang, thép. Theo em gang, thép có phải là dung dịch không vì sao? Nếu phải thì em hãy cho biết chất nào là chất tan, chất nào là dung môi?
ĐÁP ÁN
Gang, thép là 1 dung dịch vì đây là hỗn hợp đồng nhất giữa sắt ( Fe) và cacbon ( C)
Dung môi là sắt.( Fe )
Chất tan là cacbon.( Fe )
Tiết 60: DUNG DỊCH
I. Dung môi- chất tan – dung dịch:
a. Thí nghiệm 1:
1. Thí nghiệm.
b. Thí nghiệm 2:
2. Thế nào là dung môi, chất tan, dung dịch?
-Dung môi: Là chất có khả năng hoà tan chất khác để tạo thnh dung d?ch.
- Chất tan : Là chất bị dung môi hoà tan.
- Dung dịch : Là hỗn hợp đồng nhất của chất tan và dung môi.
II. Dung dịch chưa bão hoà và dung dịch bão hoà.
1. Thí nghiệm :
II. Dung dịch chưa bão hoà và dung dịch bão hoà.
Tiết 60: DUNG DỊCH
I. Dung môI - chất tan - dung dịch.
1. Thí nghiệm :
Cho dần dần và liên tục đường vào cốc nước 2, khuấy nhẹ.
Quan sát hiện tượng ?
2.Hiện tượng :
ở giai đoạn đầu ta được dung dịch đường,dung dịch này vẫn có thể hòa tan thêm đường.
ở giai đoạn sau ta được một dung dịch đường không thể hòa tan thêm đường .
*Nhận xét :
Ta nói dung dịch đường chưa bão hòa.
Ta nói dung dịch đường bão hòa.
2. Kết luận: ở một nhiệt độ xác định:
Đường
Nước
Giai đoạn đầu
Đường không tan
Dung dịch bão hoà
Giai đoạn sau
Dung dịch chưa bão hoà
Hãy điền vào dấu ba chấm (...) để được một khẳng định đúng :
Dung dịch ....... là dung dịch có thể hòa tan thêm chất tan
Dung dịch.... là dung dịch không thể hòa tan thêm chất tan
chưa bão hòa
bão hòa
Nước đường
I. Dung môi- chất tan – dung dịch:
a. Thí nghiệm 1:
1. Thí nghiệm.
b. Thí nghiệm 2:
2. Thế nào là dung môi, chất tan, dung dịch?
- Dung môi: Là chất có khả năng hoà tan chất khác để tạo thnh dung d?ch.
- Chất tan : Là chất bị dung môi hoà tan.
- Dung dịch : Là hỗn hợp đồng nhất của chất tan và dung môi.
II. Dung d?ch chua bóo hũa v dung d?ch bóo hũa.
1. Thí nghiệm :
2. Kết luận: ở một nhiệt độ xác định:
Dung dịch là dung dịch có thể hòa tan thêm chất tan.
chưa bão hòa
Dung dịch là dung dịch không thể hòa tan thêm chất tan.
bão hòa
Tiết 60: DUNG DỊCH
*Bài tập nhúm
a) Chuyển đổi dung d?ch NaCl chưa bão hòa thành dung d?ch NaCl bão hòa ở nhiệt độ phòng.
Bài số 3/ 138.
Em hãy mô tả cách tiến hành nhữnh thí nghiệm sau:
b) Chuyển đổi dung d?ch NaCl bão hòa thành dung d?ch NaCl chưa bão hòa ở nhiệt độ phòng.
a) Cho thêm NaCl.
b) Cho thêm nước.
Đáp án
Trường hợp 1
( Khuấy đều )
( Đun nóng)
( Nghiền nhỏ)
( Để yên )
Hãy quan sát thí nghiệm mô phỏng trên và cho biết : Những trường hợp nào giúp cho quá trình hòa tan chất rắn trong nước xảy ra nhanh hơn ?
Nước
Chất rắn
Chú thích:
Lượng nước, lượng chất rắn có trong mỗi cốc như nhau:
Thí nghiệm mô phỏng:
+ Khuấy dung dịch
+ Đun nóng dung dịch
+ Nghiền nhỏ chất rắn
Trường hợp 2
Trường hợp 3
Trường hợp 4
Tiết 60: DUNG DỊCH
I. Dung môi- chất tan – dung dịch:
a. Thí nghiệm 1:
1. Thí nghiệm.
b. Thí nghiệm 2:
2. Thế nào là dung môi, chất tan, dung dịch?
- Dung môi: Là chất có khả năng hoà tan chất khác để tạo thnh dung d?ch.
- Chất tan : Là chất bị dung môi hoà tan.
- Dung dịch : Là hỗn hợp đồng nhất của chất tan và dung môi.
II. Dung d?ch chua bóo hũa v dung d?ch bóo hũa
1. Thí nghiệm :
2. Kết luận: ở một nhiệt độ xác định:
Dung dịch là dung dịch có thể hòa tan thêm chất tan
chưa bão hòa
Dung dịch là dung dịch không thể hòa tan thêm chất tan
bão hòa
III. Làm thế nào để quá trình hòa tan chất rắn trong nước xảy ra nhanh hơn.
+ Khuấy dung dịch + Đun nóng dung dịch + Nghiền nhỏ chất rắn
Muốn cho chất rắn hoà tan nhanh hơn trong nước cần:
Tiết 60: DUNG DỊCH
1
2
3
4
5
6
7
8
Câu1: Từ gồm 5 chữ cái: Là chất khí nhẹ nhất trong các chất khí.
Câu3: Từ gồm 4 chữ cái: Là chất khí chiếm tỷ lệ lớn nhất về thể tích trong thành phần của không khí.
Câu 5: Từ gồm 4 chữ cái: Là hợp chất mà phân tử gồm một hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều gốc axit
Câu 4: Từ gồm 4 chữ cái: Là hợp chất mà phân tử gồm có một hay nhiều nguyên tử hydro liên kết với gốc axit
Câu 6: Từ gồm 8 chữ cái: Là hỗn hợp đồng nhất của dung môi và chất tan.
Câu7: Từ gồm7chữ cái: Là chất có khả năng hòa tan chất khác để tạo thành dung dịch.
Câu 8 : Từ gồm7 chữ cái: Là chất bị hòa tan trong dung môi.
Trò chơi ô ch
Câu2: Từ gồm 6 chữ cái : Là sự ôxi hoá có toả nhiệt và phát sáng
ữ
H
Y
Ð
R
O
S
Ư
C
H
A
Y
T
A
X
I
ô
i
M
U
h
D
U
n
G
D
i
C
D
U
N
G
M
ô
I
C
T
â
H
N
A
T
Trò chơi ô chữ
I
N
T
ơ
Từ khóa : Gồm 8 chữ cái : Nói lên tính chất đặc trưng của dung dịch.
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
+ HỌC BÀI, LÀM CÁC BÀI TẬP TRONG SÁCH GIÁO KHOA.
+ XEM TRƯỚC BÀI ĐỘ TAN.
Tiết 60 - Bài 40
Em hãy nêu tính chất vật lí của nước.
Nước là chất lỏng, không màu, không mùi, không vị, lớp nước dày có màu xanh nhạt.
Nước có t osôi = 1000C; to đông đặc = 00 C;
ở 40C có D =1g/ml.
Nước có thể hòa tan được nhiều chất khác nhau nên thường được dùng làm dung môi.
KIỂM TRA BÀI CŨ
CHƯƠNG 6: DUNG DỊCH
DUNG DỊCH
Tiết 60 :
Cho 1 thìa nhỏ đường vào cốc nước 1, khuấy nhẹ. Quan sát hiện tượng?
Hiện tượng: Đường tan trong nước tạo thành nước đường.
Chất tan.
Dung môi của đường
Dung dịch.
Đường
Nước
Nước đường
Tiết 60: DUNG DỊCH
I. Dung môi- chất tan – dung dịch
a. Thí nghiệm 1:
1. Thí nghiệm.
b. Thí nghiệm 2:
Cho vài giọt dầu ăn vào:
Cốc: đựng xăng.
Cốc : đựng nước.
Khuấy nhẹ, quan sát hiện tượng ?
I. Dung môI - chất tan - dung dịch.
Tiết 60 : DUNG DICH
1. Thí nghiệm.
a. Thí nghiệm 1:
Hiện tượng :+ Xăng hoà tan được dầu ăn
+ Nước không hoà tan được dầu ăn.
Ai nhanh hơn
Hãy chọn đáp án đúng :
B. Xăng không là dung môi của dầu ăn.
C. Nước không là dung môi của dầu ăn.
D. Nước là dung môi của dầu ăn.
A . Xăng là dung môi của dầu ăn
A.
C
Ta nói : + Xăng là dung môi của dầu ăn
+ Nước không là dung môi của dầu ăn
Dầu ăn
Nước
Xăng
Dung dịch
Dầu ăn
Nước
Cốc 1
Cốc 2
dung dịch.
Tiết 60: DUNG DỊCH
I. Dung môi- chất tan – dung dịch:
a. Thí nghiệm 1:
1. Thí nghiệm.
b. Thí nghiệm 2:
2. Thế nào là dung môi, chất tan, dung dịch?
Dung môi: Là chất có khả năng hoà tan chất
khác để tạo thnh dung d?ch.
- Chất tan: Là chất bị dung môi hoà tan.
Dung dịch: Là hỗn hợp đồng nhất của chất tan
và dung môi.
Thảo luận nhóm:
- Để thu được gang thép người ta nung nóng chảy sắt (Fe) trộn với một số nguyên tố khác chủ yếu là cacbon (C). - Sau đó để nguội ta thu được gang, thép. Theo em gang, thép có phải là dung dịch không vì sao? Nếu phải thì em hãy cho biết chất nào là chất tan, chất nào là dung môi?
ĐÁP ÁN
Gang, thép là 1 dung dịch vì đây là hỗn hợp đồng nhất giữa sắt ( Fe) và cacbon ( C)
Dung môi là sắt.( Fe )
Chất tan là cacbon.( Fe )
Tiết 60: DUNG DỊCH
I. Dung môi- chất tan – dung dịch:
a. Thí nghiệm 1:
1. Thí nghiệm.
b. Thí nghiệm 2:
2. Thế nào là dung môi, chất tan, dung dịch?
-Dung môi: Là chất có khả năng hoà tan chất khác để tạo thnh dung d?ch.
- Chất tan : Là chất bị dung môi hoà tan.
- Dung dịch : Là hỗn hợp đồng nhất của chất tan và dung môi.
II. Dung dịch chưa bão hoà và dung dịch bão hoà.
1. Thí nghiệm :
II. Dung dịch chưa bão hoà và dung dịch bão hoà.
Tiết 60: DUNG DỊCH
I. Dung môI - chất tan - dung dịch.
1. Thí nghiệm :
Cho dần dần và liên tục đường vào cốc nước 2, khuấy nhẹ.
Quan sát hiện tượng ?
2.Hiện tượng :
ở giai đoạn đầu ta được dung dịch đường,dung dịch này vẫn có thể hòa tan thêm đường.
ở giai đoạn sau ta được một dung dịch đường không thể hòa tan thêm đường .
*Nhận xét :
Ta nói dung dịch đường chưa bão hòa.
Ta nói dung dịch đường bão hòa.
2. Kết luận: ở một nhiệt độ xác định:
Đường
Nước
Giai đoạn đầu
Đường không tan
Dung dịch bão hoà
Giai đoạn sau
Dung dịch chưa bão hoà
Hãy điền vào dấu ba chấm (...) để được một khẳng định đúng :
Dung dịch ....... là dung dịch có thể hòa tan thêm chất tan
Dung dịch.... là dung dịch không thể hòa tan thêm chất tan
chưa bão hòa
bão hòa
Nước đường
I. Dung môi- chất tan – dung dịch:
a. Thí nghiệm 1:
1. Thí nghiệm.
b. Thí nghiệm 2:
2. Thế nào là dung môi, chất tan, dung dịch?
- Dung môi: Là chất có khả năng hoà tan chất khác để tạo thnh dung d?ch.
- Chất tan : Là chất bị dung môi hoà tan.
- Dung dịch : Là hỗn hợp đồng nhất của chất tan và dung môi.
II. Dung d?ch chua bóo hũa v dung d?ch bóo hũa.
1. Thí nghiệm :
2. Kết luận: ở một nhiệt độ xác định:
Dung dịch là dung dịch có thể hòa tan thêm chất tan.
chưa bão hòa
Dung dịch là dung dịch không thể hòa tan thêm chất tan.
bão hòa
Tiết 60: DUNG DỊCH
*Bài tập nhúm
a) Chuyển đổi dung d?ch NaCl chưa bão hòa thành dung d?ch NaCl bão hòa ở nhiệt độ phòng.
Bài số 3/ 138.
Em hãy mô tả cách tiến hành nhữnh thí nghiệm sau:
b) Chuyển đổi dung d?ch NaCl bão hòa thành dung d?ch NaCl chưa bão hòa ở nhiệt độ phòng.
a) Cho thêm NaCl.
b) Cho thêm nước.
Đáp án
Trường hợp 1
( Khuấy đều )
( Đun nóng)
( Nghiền nhỏ)
( Để yên )
Hãy quan sát thí nghiệm mô phỏng trên và cho biết : Những trường hợp nào giúp cho quá trình hòa tan chất rắn trong nước xảy ra nhanh hơn ?
Nước
Chất rắn
Chú thích:
Lượng nước, lượng chất rắn có trong mỗi cốc như nhau:
Thí nghiệm mô phỏng:
+ Khuấy dung dịch
+ Đun nóng dung dịch
+ Nghiền nhỏ chất rắn
Trường hợp 2
Trường hợp 3
Trường hợp 4
Tiết 60: DUNG DỊCH
I. Dung môi- chất tan – dung dịch:
a. Thí nghiệm 1:
1. Thí nghiệm.
b. Thí nghiệm 2:
2. Thế nào là dung môi, chất tan, dung dịch?
- Dung môi: Là chất có khả năng hoà tan chất khác để tạo thnh dung d?ch.
- Chất tan : Là chất bị dung môi hoà tan.
- Dung dịch : Là hỗn hợp đồng nhất của chất tan và dung môi.
II. Dung d?ch chua bóo hũa v dung d?ch bóo hũa
1. Thí nghiệm :
2. Kết luận: ở một nhiệt độ xác định:
Dung dịch là dung dịch có thể hòa tan thêm chất tan
chưa bão hòa
Dung dịch là dung dịch không thể hòa tan thêm chất tan
bão hòa
III. Làm thế nào để quá trình hòa tan chất rắn trong nước xảy ra nhanh hơn.
+ Khuấy dung dịch + Đun nóng dung dịch + Nghiền nhỏ chất rắn
Muốn cho chất rắn hoà tan nhanh hơn trong nước cần:
Tiết 60: DUNG DỊCH
1
2
3
4
5
6
7
8
Câu1: Từ gồm 5 chữ cái: Là chất khí nhẹ nhất trong các chất khí.
Câu3: Từ gồm 4 chữ cái: Là chất khí chiếm tỷ lệ lớn nhất về thể tích trong thành phần của không khí.
Câu 5: Từ gồm 4 chữ cái: Là hợp chất mà phân tử gồm một hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều gốc axit
Câu 4: Từ gồm 4 chữ cái: Là hợp chất mà phân tử gồm có một hay nhiều nguyên tử hydro liên kết với gốc axit
Câu 6: Từ gồm 8 chữ cái: Là hỗn hợp đồng nhất của dung môi và chất tan.
Câu7: Từ gồm7chữ cái: Là chất có khả năng hòa tan chất khác để tạo thành dung dịch.
Câu 8 : Từ gồm7 chữ cái: Là chất bị hòa tan trong dung môi.
Trò chơi ô ch
Câu2: Từ gồm 6 chữ cái : Là sự ôxi hoá có toả nhiệt và phát sáng
ữ
H
Y
Ð
R
O
S
Ư
C
H
A
Y
T
A
X
I
ô
i
M
U
h
D
U
n
G
D
i
C
D
U
N
G
M
ô
I
C
T
â
H
N
A
T
Trò chơi ô chữ
I
N
T
ơ
Từ khóa : Gồm 8 chữ cái : Nói lên tính chất đặc trưng của dung dịch.
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
+ HỌC BÀI, LÀM CÁC BÀI TẬP TRONG SÁCH GIÁO KHOA.
+ XEM TRƯỚC BÀI ĐỘ TAN.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nham Hoang Anh
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)