Bài 4: Soạn thảo văn bản trong PowerPoin

Chia sẻ bởi Thái Thiên Lai | Ngày 12/10/2018 | 42

Chia sẻ tài liệu: Bài 4: Soạn thảo văn bản trong PowerPoin thuộc Bài giảng khác

Nội dung tài liệu:

1
TRẦN HỮU TRANG
TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
BÀI 4
Đặng Hữu Hoàng
SOẠN THẢO VĂN BẢN TRONG MICROSOFT POWERPOINT
ĐẶNG HỮU HOÀNG
2
CHÈN ĐỐI TƯỢNG VĂN BẢN VÀO SLIDE
Cách 1: Trường hợp chọn mẫu bố cục có sẵn trong Slide Layout
Click chuột vào đây để nhập tiêu đề chính
Click chuột vào đây để nhập tiêu đề phụ
Khung Placehold (khung giữ chỗ)
3
THÊM MỘT TEXT BOX VÀO SLIDE
Cách 1: Trên thanh menu, chọn Insert  TextBox
Cách 2:Trên thanh công cụ vẽ, click biểu tượng
Chọn
Chọn
Sau đó nhập nội dung cho Text box
4
Đặt con trỏ chuột lên một cạnh bất kì trên textbox, sao cho con trỏ chuột đổi dạng kèm theo mũi tên 4 đầu
Kéo khung đến vị trí thích hợp
THAY ĐỔI VỊ TRÍ TEXTBOX
5
Đặt con trỏ chuột vào một trong các nút điều chỉnh, sao cho con trỏ chuột đổi dạng thành mũi tên hai đầu
Điều chỉnh độ rộng của khung chọn
Điều chỉnh độ dài của khung chọn
THAY ĐỔI KÍCH THƯỚC TEXTBOX
Điều chỉnh hai chiều của khung chọn
6
Để các đối tượng tự động vừa khít với phần text nằm trong nó
Cách 1: Trên thanh menu, chọn Format  Placeholder
Cách 2: Click nút phải chuột khung chọn
Chọn
Chọn
THAY ĐỔI KÍCH THƯỚC TEXTBOX
Xuất hiện hộp thoại Format Placeholder_Size
7
Hộp thoại Format Placeholder_Size
Khai báo độ cao
Khai báo độ rộng
Khai báo giá trị góc quay
Click
8
Click chọn
Click
Hộp thoại Format Placeholder_Textbox
9
CANH GIỮA PHẦN TEXT TRONG TEXTBOX
Click vào nội dung bên trong của placeholder, chọn Edit  Select All
Chọn
Trên thanh công cụ định dạng
Chọn
10
ĐIỀU CHỈNH KHOẢNG CÁCH GIỮA CÁC DÒNG TRONG TEXTBOX
Trên thanh menu, chọn Format  LineSpacing
Chọn
Hộp thoại LineSpacing
Chọn kích thước tuỳ ý
Thiết lập khoảng cách cho toàn bộ paragraph
Chọn
Chọn Textbox
11
PHỐI MÀU CHỮ CHO TEXTBOX
Cách 1:Trên thanh công cụ định dạng, click mũi tên bên cạnh hộp Font Color
Chọn
Chọn màu
Chọn để phối màu khác
Chọn Textbox
12
Cách 2:Trên thanh công cụ vẽ, click mũi tên bên cạnh hộp Font Color
Chọn
Chọn màu
Chọn để phối màu khác
13
Cách 1:Trên thanh menu, chọn Format  Textbox
Chọn
Xuất hiện hộp thoại Format Textbox
PHỐI MÀU NỀN CHO TEXTBOX
Chọn Textbox
14
Xuất hiện hộp thoại Format Text Box
Chọn màu hiện tại
Chọn màu từ bảng màu
Không màu
Chọn các màu
Chọn màu khác
Chọn màu hiệu ứng
Chọn
Chọn theo màu nền của slide
15
Cách 2:Trên thanh công cụ vẽ, click mũi tên bên cạnh hộp Fill Color
Chọn
Chọn màu
Chọn để phối màu nền khác
Chọn để phối màu nền hiệu ứng
Chọn để xoá màu nền
16
PHỐI MÀU ĐƯỜNG VIỀN CHO TEXTBOX
Cách 1:Trên thanh menu, chọn Format  Textbox
Chọn
Xuất hiện hộp thoại Format Textbox
Chọn Textbox
17
Hộp thoại Format Text Box
Chọn màu hiện tại
Chọn màu từ bảng màu
Không đường viền
Chọn các màu
Chọn màu khác
Chọn đường có trang trí
Kiểu đường viền
Kiểu đường gạch
Chọn
18
Click
Cách 2: Trên thanh công cụ vẽ, click mũi tên bên cạnh hộp Line Color
Chọn màu
Chọn để phối màu khác
Chọn để phối màu kiểu dáng trang trí
19
ĐỊNH DẠNG HÌNH THỨC
Cách 1: Trên thanh menu, chọn Format  Font
Chọn
Xuất hiện hộp thoại Font
20
Hộp thoại Font
Chọn mẫu chữ
Chọn kiểu chữ
Chọn cỡ chữ
Chọn kiểu chữ có gạch dưới
Chọn kiểu chữ bóng
Chọn kiểu chỉ số trên
Chọn kiểu chỉ số dưới
Chọn màu
Chọn
21
Cách 2: Trên thanh công cụ định dạng
Thay đổi mẫu chữ
Bật/tắt chữ đậm
Bật/tắt chữ nghiêng
Bật/tắt chữ có gạch dưới
Bật/tắt chữ bóng mờ
Thay đổi kích thước chữ
ĐỊNH DẠNG HÌNH THỨC
22
CĂN CHỈNH ĐỐI TƯỢNG
Cách 1: Trên thanh công cụ định dạng
Căn trái
Căn giữa
Căn phải
Chọn đối tượng cần căn chỉnh
23
Cách 2: Trên thanh công cụ vẽ, chọn
Chọn
Chọn
Căn lề trái slide
Căn giữa slide
Căn lề phải slide
Căn phía trên slide
Căn giữa slide
Căn phía dưới slide
Căn chính giữa slide theo chiều ngang
Căn chính giữa slide theo chiều dọc
Chọn để làm việc với slide
CĂN CHỈNH ĐỐI TƯỢNG
24
Cách 3: Trên thanh menu, chọn Format  Alignment  Align Left/Center/ Align Right/Justify
Căn trái
Căn giữa
Căn phải
Căn đều
CĂN CHỈNH ĐỐI TƯỢNG
25
KIỂM TRA NGỮ PHÁP VÀ TỪ VỰNG CỦA TEXT
Xuất hiện hộp thoại Spelling
Cách 1: Trên thanh menu, chọn Tools  Spelling (F7)
Cách 2: Trên thanh công cụ chuẩn
Chọn
Chọn
26
Hộp thoại Spelling
Từ không có trong tự điển cần kiểm tra
Từ được thay thế
Những từ được đề nghị thay thế
Bỏ qua
Bỏ qua tất cả
Thay đổi
Thay đổi tất cả
Tự động thay đổi
Thêm từ mới vào
Đóng hộp thoại
Việc kiểm tra ngữ pháp chỉ áp dụng cho những từ tiếng Anh, không áp dụng cho từ tiếng Việt.
27
Cách 1: Trên thanh menu, chọn Insert  Comment
Chọn
Xuất hiện hộp chú thích
THÊM CÁC CHÚ THÍCH VÀO TRÌNH CHIẾU
28
Hiệu chỉnh chú thích
Sao chép nội dung chú thích
Click nút phải chuột
Vùng nhập nội dung chú thích
Chèn chú thích
Xoá chú thích
Hộp chú thích
29
Cách 2: Click chuột vào vùng Click to add notes
THÊM CÁC CHÚ THÍCH VÀO TRÌNH CHIẾU
Chọn
30
ẨN CÁC CHÚ THÍCH VÀO TRÌNH CHIẾU
Cách 1: Trên thanh menu, chọn View  Markup
Chọn
31
Xuất hiện thanh Reviewing
Cách 2:Trên thanh menu, chọn View  Toolbars  Reviewing
Chọn
ẨN CÁC CHÚ THÍCH VÀO TRÌNH CHIẾU
32
Thanh Reviewing
Show/Hide Markup
(Chỉ và ẩn chú thích)
Hiển thị
Previous Item
(Hiển thị các chú thích đã có trước)
Insert Comment
(Chèn chú thích)
Unapply
(Không áp dụng)
Apply
(Áp dụng)
Next Item
(Hiển thị các chú thích kế tiếp)
Edit Comment
(Hiệu chỉnh chú thích)
Delete Comment
(Xoá chú thích)
33
TẠO LƯỚI (GRIDS) VÀ TRỤC (GUIDES)
Tạo lưới và trục để căn chỉnh đối tượng
Cách 1: Trên thanh menu, chọn View  Grid and Guides
Chọn
Cách 2: Trong vùng lảm việc của slide, click nút phải chuột, chọn Grid and Guides
Chọn
34
Cách 3: Trên thanh công cụ vẽ, chọn
Xuất hiện hộp thoại
Chọn
Chọn
Xuất hiện hộp thoại Grid and Guides
35
Hộp thoại Grid and Guides
Đối tượng bám theo khung lưới
Điều chỉnh độ cách khoảng
Hiển thị khung lưới
Hiển thị trục
Chọn
36
HUỶ BỎ THAO TÁC VỪA LÀM
Cách 1:Trên thanh công cụ chuẩn, chọn
Chọn
Cách 2:Trên thanh menu, chọn Edit  Undo Typing
Chọn
37
KHÔI PHỤC THAO TÁC VỪA HUỶ BỎ
Cách 1:Trên thanh công cụ chuẩn, chọn
Cách 2:Trên thanh menu, chọn Edit  Redo
Chọn
Chọn
38
ĐỊNH DẠNG CÁC DẤU ĐẦU MỤC
Cách 1: Trên thanh công cụ định dạng
Bullets
Cách 2: Trên thanh menu
Click
Xuất hiện hộp thoại Bullets and numbering
39
Click để chọn các hình ảnh có sẵn
Hộp thoại Bullets and Numbering_Bulleted
Click để chọn các tuỳ chỉnh
Click để chọn một trong 7 kiểu
Click để chọn màu
Click
40
Click
Hộp thoại Picture Bullet
Click để chọn một kiểu hình
41
ĐỊNH DẠNG CÁC SỐ ĐẦU MỤC
Cách 1: Trên thanh công cụ định dạng
Numbering
Cách 2: Trên thanh menu
Click
Xuất hiện hộp thoại Bullets and numbering
42
Khai báo giá trị bắt đầu
Hộp thoại Bullets and Numbering_Numbered
Click để chọn một trong 7 kiểu
Click để chọn màu
Click
43
CHÈN CÁC KÍ TỰ ĐẶC BIỆT (SYMBOL)
Cách 1: Trên thanh menu, chọn Insert  Symbol
Click
Xuất hiện hộp thoại Symbol
Đặt con trỏ cần chèn
44
Hộp thoại Symbol
Click để mở hộp danh sách Font
Click để chọn
45
Hộp thoại Symbol
Click để xem kĩ hơn và chọn
Click để chèn
Kết thúc việc chèn, click vào chữ CLOSE
46
THAY ĐỔI CHỮ THƯỜNG THÀNH CHỮ HOA VÀ NGƯỢC LẠI
Trên thanh menu, chọn Format  Change Case
Click
Xuất hiện hộp thoại Change Case
47
Hộp thoại Change Case
Chữ hoa đầu câu
Click
Tất cả chữ thường
Tất cả chữ hoa
Chữ cái đầu mỗi từ viết hoa
Chữ cái đầu mỗi từ viết thường
48
TÌM VÀ THAY THẾ VĂN BẢN
Trên thanh menu, chọn Edit  Replace (Ctrl+H)
Xuất hiện hộp thoại Change Case
Click
Phân biệt chữ hoa chữ thường khi tìm kiếm
Chỉ tìm nguyên một từ
Tìm tiếp
Thay thế
Thay thế toàn bộ
49
Hết bài 4.
Chúc thành công!!!
Bài 5: CHÈN VÀ XỬ LÍ HÌNH ẢNH TRONG POWERPOINT 2003
E_mail: [email protected]
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Thái Thiên Lai
Dung lượng: 3,15MB| Lượt tài: 1
Loại file: pps
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)