Bài 4. Nguyên tử
Chia sẻ bởi Đàm Ngọc Thạch |
Ngày 23/10/2018 |
22
Chia sẻ tài liệu: Bài 4. Nguyên tử thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Xin kính chào quí thầy cô và các em học sinh thân mến
Sinh viên thực tập :
Bài 4: nguyên tử
Nguyên tử là gì?
* Khái niệm: Nguyên tử là những hạt vô cùng nhỏ bé, trung hoà về điện.
- Có hơn một trăm loại nguyên tử.
* mô hình nguyên tử:
.
Em hãy mô tả hình dạng của nguyên tử?
- Nguyên tử như một quả cầu cực kỳ nhỏ bé có đường kính cỡ 10-8 (cm)
* Electron:
+ Kí hiệu: e
+ Điện tích: (-)
+ Khối lượng:
9,1095.10-31 (kg)
1. Nguyên tử là gì ?
- Gồm hai phần: + Hạt nhân mang điện tích dương
+ Lớp vỏ gồm một hay nhiều electron
* Cấu tạo nguyên tử:
Bài 4: nguyên tử
Ví dụ: Mô hình nguyên tử Heli
: electron
: nơtron
: proton
Lớp vỏ
Hạt nhân
2. Hạt nhân nguyên tử.
* Cấu tạo: Hạt nhân cấu tạo bởi proton và nơtron
- Proton:
+ Kí hiệu:
p
+ Điện tích:
+
+ Khối lượng:
1,675.10-27 (kg)
- Nơtron:
+ Kí hiệu:
n
+ Điện tích:
Không mang điện
+ Khối lượng: 1,675.10-27 (kg)
Bài 4: nguyên tử
Nguyên tử là gì?
mnguyên tử = mhạt nhân = mp +mn
Trong mỗi nguyên tử số proton bằng số electron:
2. Hạt nhân nguyên tử.
Bài 4: nguyên tử
Nguyên tử là gì?
- Khối lượng nguyên tử bằng khối lượng hạt nhân
- Proton và nơtron có cùng khối lượng
*nhận xét
* Chú ý
Các nguyên tử cùng loại có cùng số proton, chỉ khác nhau về số nơtron.
Ví dụ:
.
Nơtron
proton
triti
Detơri
3. Lớp electron.
- Trong nguyên tử, electron luôn chuyển động rất nhanh quanh hạt nhân và sắp xếp thành từng lớp, mỗi lớp có một số e nhất định.
Ví dụ:
- Nhờ có electron mà các nguyên tử có thể liên kết được với nhau.
8+
Nguyên tử oxi
8+
11+
ôxi
natri
+
Hiđro
1
1
1
1
6
8
8
2
11
11
3
1
Ghi nhớ
4. Luyện tập.
Bài 1: Điền tên hạt tạo thành nguyên tử vào các câu sau đây:
a. ....và..... có điện tích như nhau, chỉ khác dấu.
b. .... và ... có cùng khối lượng, còn ..... có khối lượng rất bé không đáng kể.
c. Trong nguyên tử số ....bằng số ...
d. Trong nguyên tử ..... luôn chuyển động rất nhanh và sắp xếp thành từng lớp
Proton
electron
nơtron
Proton
electron
Proton
electron
electron
Bài 2. Điền Đ (đúng) hoặc S (sai) vào ô vuông.
1. Các chất đều được tạo nên từ những hạt vô cùng nhỏ, trung hoà về điện gọi là nguyên tử.
2. Vỏ nguyên tử tạo bởi một hay nhiều electron mang điện tích dương.
3. Nhờ có electron mà các nguyên tử liên kết được với nhau.
4. Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi proton và electron.
Đ
Đ
S
S
17+
19+
3+
kali
clo
liti
3
3
2
1
17
17
3
7
19
19
4
1
Bài tập về nhà
Làm hết các bài tập SGK và SBT.
đọc trước bài mới
Bài giảng kết thúc. Xin chân thành cảm ơn
Sinh viên thực tập :
Bài 4: nguyên tử
Nguyên tử là gì?
* Khái niệm: Nguyên tử là những hạt vô cùng nhỏ bé, trung hoà về điện.
- Có hơn một trăm loại nguyên tử.
* mô hình nguyên tử:
.
Em hãy mô tả hình dạng của nguyên tử?
- Nguyên tử như một quả cầu cực kỳ nhỏ bé có đường kính cỡ 10-8 (cm)
* Electron:
+ Kí hiệu: e
+ Điện tích: (-)
+ Khối lượng:
9,1095.10-31 (kg)
1. Nguyên tử là gì ?
- Gồm hai phần: + Hạt nhân mang điện tích dương
+ Lớp vỏ gồm một hay nhiều electron
* Cấu tạo nguyên tử:
Bài 4: nguyên tử
Ví dụ: Mô hình nguyên tử Heli
: electron
: nơtron
: proton
Lớp vỏ
Hạt nhân
2. Hạt nhân nguyên tử.
* Cấu tạo: Hạt nhân cấu tạo bởi proton và nơtron
- Proton:
+ Kí hiệu:
p
+ Điện tích:
+
+ Khối lượng:
1,675.10-27 (kg)
- Nơtron:
+ Kí hiệu:
n
+ Điện tích:
Không mang điện
+ Khối lượng: 1,675.10-27 (kg)
Bài 4: nguyên tử
Nguyên tử là gì?
mnguyên tử = mhạt nhân = mp +mn
Trong mỗi nguyên tử số proton bằng số electron:
2. Hạt nhân nguyên tử.
Bài 4: nguyên tử
Nguyên tử là gì?
- Khối lượng nguyên tử bằng khối lượng hạt nhân
- Proton và nơtron có cùng khối lượng
*nhận xét
* Chú ý
Các nguyên tử cùng loại có cùng số proton, chỉ khác nhau về số nơtron.
Ví dụ:
.
Nơtron
proton
triti
Detơri
3. Lớp electron.
- Trong nguyên tử, electron luôn chuyển động rất nhanh quanh hạt nhân và sắp xếp thành từng lớp, mỗi lớp có một số e nhất định.
Ví dụ:
- Nhờ có electron mà các nguyên tử có thể liên kết được với nhau.
8+
Nguyên tử oxi
8+
11+
ôxi
natri
+
Hiđro
1
1
1
1
6
8
8
2
11
11
3
1
Ghi nhớ
4. Luyện tập.
Bài 1: Điền tên hạt tạo thành nguyên tử vào các câu sau đây:
a. ....và..... có điện tích như nhau, chỉ khác dấu.
b. .... và ... có cùng khối lượng, còn ..... có khối lượng rất bé không đáng kể.
c. Trong nguyên tử số ....bằng số ...
d. Trong nguyên tử ..... luôn chuyển động rất nhanh và sắp xếp thành từng lớp
Proton
electron
nơtron
Proton
electron
Proton
electron
electron
Bài 2. Điền Đ (đúng) hoặc S (sai) vào ô vuông.
1. Các chất đều được tạo nên từ những hạt vô cùng nhỏ, trung hoà về điện gọi là nguyên tử.
2. Vỏ nguyên tử tạo bởi một hay nhiều electron mang điện tích dương.
3. Nhờ có electron mà các nguyên tử liên kết được với nhau.
4. Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi proton và electron.
Đ
Đ
S
S
17+
19+
3+
kali
clo
liti
3
3
2
1
17
17
3
7
19
19
4
1
Bài tập về nhà
Làm hết các bài tập SGK và SBT.
đọc trước bài mới
Bài giảng kết thúc. Xin chân thành cảm ơn
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đàm Ngọc Thạch
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)