Bài 4. Nguyên tử

Chia sẻ bởi Nguyễn Kim Hồng | Ngày 23/10/2018 | 34

Chia sẻ tài liệu: Bài 4. Nguyên tử thuộc Hóa học 8

Nội dung tài liệu:


NGUYÊN TỬ

Tiết: 5
Các chất đều được tạo nên từ những hạt vô cùng nhỏ, trung hòa về điện.
? Nguyên tử là gì ?

Nguyên tử

Tiết: 5
1. Nguyên tử là gì ?
-Hạt nhân:
Mang điện tích (+)

?Nguyên tử là những hạt vô cùng nhỏ, trung hòa về điện.

Nguyên tử

Tiết: 5
? Nguyờn t? g?m: H?t nhõn v� v?
-Vỏ: Tạo bởi 1 hay nhiều electron
mang điện tích (-).
+ Electron: Kí hiệu là : e
+ Khối lượng e vô cùng nhỏ: 0,91095.10?27 (g)
?
2. Hạt nhân nguyên tử
? Hạt nhân nguyên tử tạo bởi proton và nơtron
a) Hạt proton:
- Kí hiệu: p
- Điện tích: (+)
- Khối lượng ? 1,67.10?24 (g).
b) Hạt nơtron:
- Kí hiệu: n
- Điện tích: không mang điện
- Khối lượng ? 1,67.10?24 gam.

Nguyên tử

Tiết: 5
1. Nguyên tử là gì ?
? Nguyên tử cùng loại: Cú cựng s? proton trong h?t nhõn.
2. Hạt nhân nguyên tử
? Có nhận xét gì về số p và số e trong nguyên tử ?
?Vì nguyên tử luôn luôn trung hòa về điện, nên:
Số p = số e
S? p = s? e
? Hãy so sánh khối lượng của 1 hạt e với khối lượng của 1 hạt p, và khối lượng của 1 hạt n ?
m nguyờn t? ? m h?t nhõn
m p ? m n
m e ? 0,0005mp
?

Nguyên tử

Tiết: 5
1. nguyên tử L� Gè ?
3. Lớp electron
? Trong nguyên tử electron chuyển động rất nhanh quanh hạt nhân và sắp xếp thành từng lớp, mỗi lớp có 1 số electron nhất định.
? Nhờ có electron mà các nguyên tử có khả năng liên kết.
Ví dụ:
Nguyên tử oxi có 8e, sắp xếp thành 2 lớp, lớp ngoài có 6e.
1. NGUYÊN TỬ LÀ GÌ ?
2. HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ

Nguyên tử

Tiết: 5
Thảo luận nhóm
? Bài tập : Sơ đồ nguyên tử của một số nguyên tố:
a)
? H·y quan s¸t c¸c s¬ ®å nguyªn tö trªn vµ ®iÒn sè thÝch hîp vµo c¸c « trèng trong b¶ng bªn:
b)
? Bài tập a: Sơ đồ nguyên tử của một số nguyên tố:
? Bài tập 2: Sơ đồ nguyên tử của một số nguyên tố:
Hạt nhân
Vỏ
4. C?NG C? - LUY?N T?P
S? p = s? e
m nguyờn t? ? m h?t nhõn
m p ? m n
m e ? 0,0005mp
4. C?NG C? - LUY?N T?P
5. Hướng dẫn hs tự học ở nhà
? Đọc bài đọc thêm (SGK tr. 16).
Bài tập về nhà: 1,2,3,4,5 Sgk/ 15,16)
Xem trước bài nguyên tố hóa học:
Xem bảng 1/ 42/ sgk:
+ Tên nguyên tố
+ Kí hiệu hóa học
+ Nguyên tử khối
Kết thúc bài học
Chúc các em học tập tốt !
+ m p  1,6726.1024 (g)  1u
+ mn  1,6748.1024 (g)  1u
+ me  9,1095.1028 (g)  0,000549u
+ me  0,0005 mp
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Kim Hồng
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)