Bài 4. Nguyên tử
Chia sẻ bởi Nguyễn Thanh An |
Ngày 23/10/2018 |
20
Chia sẻ tài liệu: Bài 4. Nguyên tử thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
1
TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
NGUYỄN TRÃI
2
3
I/ Trạng thái thiên nhiên
Trong lớp vỏ trái đất , trữ lượng của Clo đứng thứ 11 trong các nguyên tố và đứng thứ 1 trong các halogen .
Trong thiên nhiên , Clo tồn tại dưới dạng muối Clorua , nhiều nhất là NaCl .
II/ Lý tính
Ở điều kiện thường , Clo là khí màu vàng lục , mùi xốc , nặng hơn không khí . Ít tan trong nước , tan nhiều trong dung môi hữu cơ . Khí Clo rất độc .
4
III/ Hóa tính
Clo là 1 phi kim hoạt động rất mạnh , là chất oxi hóa mạnh .
1/ Tác dụng với kim loại :
Với Al : 2Al + 3Cl2 → 2AlCl3
Với Cu : 2Cu + 3Cl2 → 2CuCl2
Với Fe : 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3
2/ Tác dụng với hydro :
Với H2 : 2H2 + 3Cl2 → 2HCl
5
3/ Tác dụng với nước và dung dịch kiềm :
Với H2O : 2H2O + 2Cl2 ⇌ 2HCl + 2HClO
Với dd NaOH : 2NaOH + 2Cl2 → 2NaCl + 2NaClO + H2O
Trong 2 phản ứng trên , Clo vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử . Đây là phản ứng tự oxi hóa khử .
4/ Tác dụng với muối của các halogen khác :
Với KBr : 2KBr + Cl2 → 2KCl + Br2
Với KI : 2KI + Cl2 → 2KCl + I2
5/ Tác dụng với các chất khử khác :
Với SO2 : SO2 + 2H2O + Cl2 → 2HCl + H2SO4
Với FeCl2 : 2FeCl2 + Cl2 → 2FeCl3
6
IV/ Điều chế
1/ Trong phòng thí nghiệm :
Nguyên liệu : dd HCl đặc . Chất oxi hóa : MnO2 , KMnO4 , KClO3 .
2MnO2 + 14HCl → 2MnCl2 + 2Cl2 ↑ + 2H2O
2KMnO4 + 16HCl → 2MnCl2 + 5Cl2 ↑ + 8H2O + 2KCl
2KClO3 + 6HCl → KCl + 3Cl2 ↑ + 3H2O
tO
2/ Trong công nghiệp :
Điện phân dung dịch NaCl bão hòa có màng ngăn .
2NaCl + 2H2O → H2 ↑ + 2NaOH + Cl2 ↑
7
8
9
10
TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
NGUYỄN TRÃI
2
3
I/ Trạng thái thiên nhiên
Trong lớp vỏ trái đất , trữ lượng của Clo đứng thứ 11 trong các nguyên tố và đứng thứ 1 trong các halogen .
Trong thiên nhiên , Clo tồn tại dưới dạng muối Clorua , nhiều nhất là NaCl .
II/ Lý tính
Ở điều kiện thường , Clo là khí màu vàng lục , mùi xốc , nặng hơn không khí . Ít tan trong nước , tan nhiều trong dung môi hữu cơ . Khí Clo rất độc .
4
III/ Hóa tính
Clo là 1 phi kim hoạt động rất mạnh , là chất oxi hóa mạnh .
1/ Tác dụng với kim loại :
Với Al : 2Al + 3Cl2 → 2AlCl3
Với Cu : 2Cu + 3Cl2 → 2CuCl2
Với Fe : 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3
2/ Tác dụng với hydro :
Với H2 : 2H2 + 3Cl2 → 2HCl
5
3/ Tác dụng với nước và dung dịch kiềm :
Với H2O : 2H2O + 2Cl2 ⇌ 2HCl + 2HClO
Với dd NaOH : 2NaOH + 2Cl2 → 2NaCl + 2NaClO + H2O
Trong 2 phản ứng trên , Clo vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử . Đây là phản ứng tự oxi hóa khử .
4/ Tác dụng với muối của các halogen khác :
Với KBr : 2KBr + Cl2 → 2KCl + Br2
Với KI : 2KI + Cl2 → 2KCl + I2
5/ Tác dụng với các chất khử khác :
Với SO2 : SO2 + 2H2O + Cl2 → 2HCl + H2SO4
Với FeCl2 : 2FeCl2 + Cl2 → 2FeCl3
6
IV/ Điều chế
1/ Trong phòng thí nghiệm :
Nguyên liệu : dd HCl đặc . Chất oxi hóa : MnO2 , KMnO4 , KClO3 .
2MnO2 + 14HCl → 2MnCl2 + 2Cl2 ↑ + 2H2O
2KMnO4 + 16HCl → 2MnCl2 + 5Cl2 ↑ + 8H2O + 2KCl
2KClO3 + 6HCl → KCl + 3Cl2 ↑ + 3H2O
tO
2/ Trong công nghiệp :
Điện phân dung dịch NaCl bão hòa có màng ngăn .
2NaCl + 2H2O → H2 ↑ + 2NaOH + Cl2 ↑
7
8
9
10
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thanh An
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)