Bài 4. Lai hai cặp tính trạng

Chia sẻ bởi Nguyễn Quang Hà | Ngày 04/05/2019 | 20

Chia sẻ tài liệu: Bài 4. Lai hai cặp tính trạng thuộc Sinh học 9

Nội dung tài liệu:

SINH HỌC 9
ĐÁP ÁN
Câu 1
Muốn xác định được kiểu gen của cá thể mang tính trạng trội cần phải làm gì? Hãy trình bày.
Câu 3 trang 13 SGK Điền nội dung phù hợp vào những ô trống ở bảng 3
Đặc điểm
Trội hoàn toàn
Kiểu hình F1 (Aa)
Tính trạng trội của bố hoặc mẹ
Tỉ lệ KH ở F2
Phép lai phân tích được dùng trong trường hợp
Tính trạng trung gian giữa bố và mẹ
3 trội : 1 lặn
1 trội : 2 tr. gian :1lặn

Không cần dùng
Trội không hoàn toàn
Câu 1: Kiểu gen biểu hiện kiểu hình thân cao là:
A. AA và aa
B. Aa và aa
C. AA và Aa
D. AA, Aa và aa
Câu 2: Phép lai tạo F2 có kiểu hình 1 thân cao: 1 thân thấp là:
A. F1 : Aa x Aa
C. F1 : AA x Aa
D. F1 : Aa x aa
TRẮC NGHIỆM
B. F1 : Aa x AA
Cho biết cây đậu hà lan, gen A thân cao, gen a thân thấp
Bài 4
Tiết 4
Bài 4
Tiết 4
LAI HAI CẶP TÍNH TRẠNG
I/- THÍ NGHIỆM CỦA MENĐEN:
Hãy giới thiệu 2 cặp tính trạng đối lặp của thí nghiệm
I/- THÍ NGHIỆM CỦA MENĐEN:
?
1/- Thí nghiệm: Lai hai thứ đậu hà lan thuần chủng khác nhau về hai cặp tính trạng tương phản
P : Hạt vàng, trơn x Hạt xanh, nhăn
F1 : Hạt vàng, trơn
15 cây F1 tự thụ phấn

F2 : 315vàng, trơn; 108 xanh, trơn; 101 vàng, nhăn; 32 xanh nhăn
9 vàng, trơn : 3 xanh, trơn : 3 vàng nhăn : 1 xanh, nhăn
Hãy tính tỉ lệ KH có ở F2
2/ Bảng 4 phân tích kết quả thí nghiệm lai của Menđen (SGK)
?
I/- THÍ NGHIỆM CỦA MENDEN:
* Bảng 4. Phân tích kết quả TN của Menden
315
101
108
32
x
x
x
x
Các cặp TT DT độc lập nhau
Xét chung 2 cặp tính trạng tỉ lệ phân li
(3:1)x(3:1)=9VT:3VN:3XT:1XN
Tỉ lệ phân li các cặp TT ở F2
I/- THÍ NGHIỆM CỦA MENDEN:
* Bảng 4. Phân tích kết quả TN của Menden
315
101
108
32
x
x
x
x
Xét chung 2 cặp tính trạng tỉ lệ phân li
(3:1)x(3:1)=9VT:3VN:3XT:1XN
Các cặp TT DT độc lập nhau
Khi lai cặp bố mẹ khác nhau về hai cặp tính trạng thuần chủng tương phản DT độc lập với nhau, thì F2 có tỉ lệ mỗi KH bằng ............
của các tính trạng hợp thành nó.
tích các tỉ lệ
I/- THÍ NGHIỆM CỦA MENĐEN:
?
1/- Thí nghiệm: Lai hai thứ đậu hà lan thuần chủng khác nhau về hai cặp tính trạng tương phản
P : Hạt vàng, trơn x Hạt xanh, nhăn
F1 : Hạt vàng, trơn
15 cây F1 tự thụ phấn

F2 : 315vàng, trơn; 108 xanh, trơn; 101 vàng, nhăn; 32 xanh nhăn
9 vàng, trơn : 3 xanh, trơn : 3 vàng nhăn : 1 xanh, nhăn
2/ Bảng 4 phân tích kết quả thí nghiệm lai của Menden (SGK)
3/ Kết quả thí nghiệm :
Khi lai cặp bố mẹ khác nhau về hai cặp tính trạng thuần chủng tương phản di truyền độc lập với nhau, thì F2 có tỉ lệ mỗi kiểu hình bằng tích các tỉ lệ của các tính trạng hợp thành nó.
?
?
II/- BIẾN DỊ TỔ HỢP:
Hãy giới thiệu những kiểu hình khác P
Những kiểu hình khác P là xanh trơn, vàng nhăn
Đó là biến dị tổ hợp
II/- BIẾN DỊ TỔ HỢP:
Chính sự phân li độc lập của các cặp tính trạngđã đưa đến sự tổ hợp lại các tính trạng của P làm xuất hiện các kiểu hình khác P, kiểu hình này được gọi là biến dị tổ hợp.
Câu 1 SGK: Căn cứ vào đâu mà Menđen lại cho rằng các tính trạng màu sắc và hình dạng hạt đậu trong TN của mình DT độc lập với nhau?
Trả lời: Căn cứ vào tỉ lệ KH ở F2 bằng tích các tỉ lệ của các tính trạng hợp thành nó.
Câu 2 SGK: Biến dị tổ hợp là gì? Nó được xuất hiện ở hình thức sinh sản nào?
Trả lời: BD tổ hợp là xuất hiện KH khác với các cá thể đem lai, do sự tổ hợp lại một cách ngẫu nhiên của các tính trạng phân li độc lập. Nó xuất hiện ở hình thức sinh sản hữu tính.
TRẮC NGHIỆM

A. Tỉ lệ phân li mỗi cặp tính trạng là 3 trội : 1 lặn
B. Tỉ lệ của mỗ�i KH bằng tích tỉ lệ của các tính trạng hợp thành nó
C. 4 kiểu hình khác nhau
D. Các biến dị tổ hợp
Câu 3 SGK: Thực chất của sự DT độc lập các tính trạng là nhất thiết F2 phải có :
Hãy chọn các đáp án đúng
* Học bài: Chú ý giải thích được kết luận DT độc lập của Menden và biến dị tổ hợp.
* Trả lời các câu hỏi ở SGK
* Bài sau: "Lai hai cặp tính trạng tiếp theo"
Đọc bài ở SGK để tìm hiểu thí nghiệm lai và giải thích các thí nghiệm của Menden tiếp theo.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Quang Hà
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)