Bài 4. Đại từ
Chia sẻ bởi Nguyễn Vũ Điền |
Ngày 28/04/2019 |
25
Chia sẻ tài liệu: Bài 4. Đại từ thuộc Ngữ văn 7
Nội dung tài liệu:
Tiết 15:
ĐẠI TỪ
I. THẾ NÀO LÀ ĐẠI TỪ?
1. Khái niệm:
Gia đình tôi khá giả. Anh em tôi rất thương nhau.Phải nói em tôi rất ngoan. Nó lại khéo tay nữa.
b) Chợt con gà trống ở phía sau bếp nổi gáy. Tôi biết đó là con gà của anh Bốn Linh.
Tiếng nó dõng dạc nhất xóm.
c) Mẹ tôi giọng khản đặc, từ trong màn nói vọng ra:
Thôi, hai đứa liệu mà đem chia đồ chơi ra đi.
Vừa nghe thấy thế, em tôi bất giác run lên.
Trỏ em tôi
Trỏ con gà của anh Bốn Linh
Trỏ sự việc chia đồ chơi
d) Nước non lận đận một mình,
Thân cò lên thác xuống ghềnh bấy nay.
Ai làm cho bể kia đầy,
Cho ao kia cạn, cho gầy cò con?
Dùng để hỏi
Đại từ là những từ dùng để trỏ người, sự vật, hoạt động , tính chất...được nói đến trong một ngữ cảnh nhất định của lời nói hoặc dùng để hỏi.
1. Khái niệm:
c) Tiếng nó // dõng dạt nhất xóm.
d) Mọi người // rất mến nó.
PN (của động từ)
PN (của danh từ)
CN
VN
CN
VN
a) Nó // lại khéo tay nữa.
b) Người học giỏi nhất lớp // là nó.
Vd:
Đại từ có thể đảm nhiệm các chức vụ ngữ pháp như:
- Chủ ngữ, vị ngữ.
2. Vai trò ngữ pháp:
- Phụ ngữ của danh từ, tính từ, động từ...
c) Tiếng nó // dõng dạt nhất xóm.
d) Mọi người //rất mến nó.
PN (của động từ)
PN (của danh từ)
Vd:a) Nó // lại khéo tay nữa.
b) Người học giỏi nhất lớp // là nó.
CN
VN
CN
VN
II. CÁC LOẠI ĐẠI TỪ:
1. Đại từ để trỏ:
Trỏ người, sự vật: tôi , tớ, mày, họ, nó,....
Trỏ số lượng: bấy nhiêu, bấy nhiêu..
Trỏ hoạt động, tính chất, sự việc: vậy, thế...
2. Đại từ để hỏi:
Hỏi về người, sự vật: ai, gì?
Hỏi về số lượng: bao nhiêu, mấy?
Hỏi về hoạt động, tính chất sự việc : sao, thế nào?
Củng cố:
1. Thế nào là đại từ?
2. Có mấy loại đại từ? Kể tên từng loại.
ĐẠI TỪ
Đại từ để trỏ
Đại từ để hỏi
Trỏ
người
sự
vật
Trỏ
Số
lượng
Trỏ
hoạt động,
Tính
chất,
Sự việc
Hỏi
người
sự
vật
Hỏi
số
lượng
Hỏi
Hoạt động, tính chất, sự việc
III. LUYỆN TẬP:
1. Hãy xếp các đại từ dùng để trỏ người, sự vật theo bảng dưới đây:
Tôi , tao, tớ, mình....
Chúng tôi, chúng tớ...
Mày, mi, ...
Chúng mày, bọn mi...
Hắn, nó..
Họ , chúng nó, ...
b) Đại từ “ mình” trong câu: “cậu giúp đỡ mình với nhé”
-> thuộc ngôi thứ nhất
Đại từ “ mình” trong câu ca dao: “Mình ....mình cười”
->thuộc ngôi thứ hai
Công việc về nhà:
Học thuộc nội dung bài vừa học.
2) Soạn bài “Luyện tập tạo lập văn bản.”
Viết bài theo đề bài sgk theo các bước tạo lập văn bản
ĐẠI TỪ
I. THẾ NÀO LÀ ĐẠI TỪ?
1. Khái niệm:
Gia đình tôi khá giả. Anh em tôi rất thương nhau.Phải nói em tôi rất ngoan. Nó lại khéo tay nữa.
b) Chợt con gà trống ở phía sau bếp nổi gáy. Tôi biết đó là con gà của anh Bốn Linh.
Tiếng nó dõng dạc nhất xóm.
c) Mẹ tôi giọng khản đặc, từ trong màn nói vọng ra:
Thôi, hai đứa liệu mà đem chia đồ chơi ra đi.
Vừa nghe thấy thế, em tôi bất giác run lên.
Trỏ em tôi
Trỏ con gà của anh Bốn Linh
Trỏ sự việc chia đồ chơi
d) Nước non lận đận một mình,
Thân cò lên thác xuống ghềnh bấy nay.
Ai làm cho bể kia đầy,
Cho ao kia cạn, cho gầy cò con?
Dùng để hỏi
Đại từ là những từ dùng để trỏ người, sự vật, hoạt động , tính chất...được nói đến trong một ngữ cảnh nhất định của lời nói hoặc dùng để hỏi.
1. Khái niệm:
c) Tiếng nó // dõng dạt nhất xóm.
d) Mọi người // rất mến nó.
PN (của động từ)
PN (của danh từ)
CN
VN
CN
VN
a) Nó // lại khéo tay nữa.
b) Người học giỏi nhất lớp // là nó.
Vd:
Đại từ có thể đảm nhiệm các chức vụ ngữ pháp như:
- Chủ ngữ, vị ngữ.
2. Vai trò ngữ pháp:
- Phụ ngữ của danh từ, tính từ, động từ...
c) Tiếng nó // dõng dạt nhất xóm.
d) Mọi người //rất mến nó.
PN (của động từ)
PN (của danh từ)
Vd:a) Nó // lại khéo tay nữa.
b) Người học giỏi nhất lớp // là nó.
CN
VN
CN
VN
II. CÁC LOẠI ĐẠI TỪ:
1. Đại từ để trỏ:
Trỏ người, sự vật: tôi , tớ, mày, họ, nó,....
Trỏ số lượng: bấy nhiêu, bấy nhiêu..
Trỏ hoạt động, tính chất, sự việc: vậy, thế...
2. Đại từ để hỏi:
Hỏi về người, sự vật: ai, gì?
Hỏi về số lượng: bao nhiêu, mấy?
Hỏi về hoạt động, tính chất sự việc : sao, thế nào?
Củng cố:
1. Thế nào là đại từ?
2. Có mấy loại đại từ? Kể tên từng loại.
ĐẠI TỪ
Đại từ để trỏ
Đại từ để hỏi
Trỏ
người
sự
vật
Trỏ
Số
lượng
Trỏ
hoạt động,
Tính
chất,
Sự việc
Hỏi
người
sự
vật
Hỏi
số
lượng
Hỏi
Hoạt động, tính chất, sự việc
III. LUYỆN TẬP:
1. Hãy xếp các đại từ dùng để trỏ người, sự vật theo bảng dưới đây:
Tôi , tao, tớ, mình....
Chúng tôi, chúng tớ...
Mày, mi, ...
Chúng mày, bọn mi...
Hắn, nó..
Họ , chúng nó, ...
b) Đại từ “ mình” trong câu: “cậu giúp đỡ mình với nhé”
-> thuộc ngôi thứ nhất
Đại từ “ mình” trong câu ca dao: “Mình ....mình cười”
->thuộc ngôi thứ hai
Công việc về nhà:
Học thuộc nội dung bài vừa học.
2) Soạn bài “Luyện tập tạo lập văn bản.”
Viết bài theo đề bài sgk theo các bước tạo lập văn bản
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Vũ Điền
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)