Bài 4. Đại từ
Chia sẻ bởi Nguyễn Thành An |
Ngày 28/04/2019 |
33
Chia sẻ tài liệu: Bài 4. Đại từ thuộc Ngữ văn 7
Nội dung tài liệu:
Tiết 15 : ĐẠI TỪ
Tiết 15 : ĐẠI TỪ
a/ Gia đình tôi khá giả. Anh em tôi rất thương nhau. Phải nói em tôi rất ngoan. Nó lại khéo tay nữa . (Khánh Hoài )
b/ Chợt con gà trống ở phía sau bếp nổi gáy. Tôi biết đó là con gà của anh Bốn Linh. Tiếng nó dõng dạc nhất xóm. ( Võ Quảng )
c/ Mẹ tôi giọng khản đặc, từ trong màn nói vọng ra :
Thôi , hai đứa liệu mà đem chia đồ chơi ra đi.
Vừa nghe thấy thế, em tôi bất giác run lên bần bật, kinh hoàng đưa cặp mắt tuyệt vọng nhìn tôi. ( Khánh Hoài )
d/ Nuớc non lận đận một mình,
Thân Cò lên thác xuống ghềnh bấy nay.
Ai làm cho bể kia đầy,
Cho ao kia cạn, cho gầy cò con. (Ca dao )
I/ THẾ NÀO LÀ ĐẠI TỪ
1/ Khái niệm
:
a, Nó:
Tiết 15 : ĐẠI TỪ
I/ THẾ NÀO LÀ ĐẠI TỪ
1/ Khái niệm
c, thế:
d, Ai:
b, Nó:
-> trỏ em tôi
-> trỏ con gà của anh Bốn Linh .
-> trỏ việc mẹ bảo em chia đồ chơi ra.
-> dùng để hỏi.
?
Tiết 15 : ĐẠI TỪ
Đại từ dùng để trỏ người, sự vật, hoạt động, tính chất,… được nói đến trong một ngữ cảnh nhất định của lời nói hoặc dùng để hỏi .
I/ THẾ NÀO LÀ ĐẠI TỪ
1/ Khái niệm
:
a,..... Nó lại khéo tay nữa
b, ...Tiếng nó dõng dạc nhất xóm.
CN
PN
c, ....Vừa nghe thấy thế, em tôi bất giác run lên bần bật, kinh hoàng đưa cặp mắt tuyệt vọng nhìn tôi.
d, ... Ai làm cho bể kia đầy,
Cho ao kia cạn, cho gầy cò con.
PN
CN
Tiết 15 : ĐẠI TỪ
I/ THẾ NÀO LÀ ĐẠI TỪ
1/ Khái niệm
2/ Vai trò ngữ pháp:
? Cho biết các từ: nó, thế, ai
giữ vai trò ngữ pháp gì
trong câu?
Vai trò: Đại từ có thể đảm nhiệm vai trò ngữ pháp như chủ ngữ, vị ngữ trong câu hay phụ ngữ của danh từ, của động từ của tính từ .
Tiết 15 : ĐẠI TỪ
I/ THẾ NÀO LÀ ĐẠI TỪ
1/ Khái niệm
2/ Vai trò ngữ pháp:
VD : ... Phải nói em tôi rất ngoan. Nó lại khéo tay nữa .
b/ Hoa này là hoa gì ?
Tiết 15 : ĐẠI TỪ
I. THẾ NÀO LÀ ĐẠI TỪ
1/ Khái niệm
2/ Vai trò ngữ pháp:
II. CÁC LOẠI ĐẠI TỪ
Đại từ để trỏ.
a. Đại từ: Tôi, tao, tớ, chúng tôi, chúng tao, chúng tớ, mày, chúng mày, nó, hắn....
=> Trỏ người hoặc sự vật.
b. Đại từ: Bấy, bấy nhiêu
=> Trỏ số lượng.
c. Đại từ: Vậy, thế
=> Trỏ hoạt động, tính chất, sự vật.
* Ghi nhớ: SGK Tr 56
Tiết 15 : ĐẠI TỪ
I. THẾ NÀO LÀ ĐẠI TỪ
1/ Khái niệm
2/ Vai trò ngữ pháp:
II. CÁC LOẠI ĐẠI TỪ
Đại từ để trỏ.
Đại từ để hỏi
-> Dùng để hỏi về người, sự vật.
-> Dùng để hỏi về
hoạt động, tính chất.
-> Dùng để hỏi
về số lượng.
a. Ai, gì...
b, bao nhiêu, mấy
c, sao, thế nào...
Tiết 15 : ĐẠI TỪ
III/ LUYỆN TẬP
Bài 1 :
tôi, tao, tớ, ta
mày, cậu
nó, hắn, y
chúng tôi, chúng ta, chúng tao
chúng mày
chúng nó, họ
Tiết 15 : ĐẠI TỪ
III/ Luyện tập
Bài 2 :
a/ Người là cha là bác là anh
Quả tim lớn lọc trăm dòng máu đỏ
b/ Cháu đi liên lạc
Vui lắm chú à
ở đồn mang cá
Thích hơn ở nhà
( Lượm – Tố Hữu )
Bài tập : Viết một đoạn văn ngắn từ 5 đến 7 dòng trong đó có sử dụng đại từ
Tiết 15 : ĐẠI TỪ
Tiết 15 : ĐẠI TỪ
a/ Gia đình tôi khá giả. Anh em tôi rất thương nhau. Phải nói em tôi rất ngoan. Nó lại khéo tay nữa . (Khánh Hoài )
b/ Chợt con gà trống ở phía sau bếp nổi gáy. Tôi biết đó là con gà của anh Bốn Linh. Tiếng nó dõng dạc nhất xóm. ( Võ Quảng )
c/ Mẹ tôi giọng khản đặc, từ trong màn nói vọng ra :
Thôi , hai đứa liệu mà đem chia đồ chơi ra đi.
Vừa nghe thấy thế, em tôi bất giác run lên bần bật, kinh hoàng đưa cặp mắt tuyệt vọng nhìn tôi. ( Khánh Hoài )
d/ Nuớc non lận đận một mình,
Thân Cò lên thác xuống ghềnh bấy nay.
Ai làm cho bể kia đầy,
Cho ao kia cạn, cho gầy cò con. (Ca dao )
I/ THẾ NÀO LÀ ĐẠI TỪ
1/ Khái niệm
:
a, Nó:
Tiết 15 : ĐẠI TỪ
I/ THẾ NÀO LÀ ĐẠI TỪ
1/ Khái niệm
c, thế:
d, Ai:
b, Nó:
-> trỏ em tôi
-> trỏ con gà của anh Bốn Linh .
-> trỏ việc mẹ bảo em chia đồ chơi ra.
-> dùng để hỏi.
?
Tiết 15 : ĐẠI TỪ
Đại từ dùng để trỏ người, sự vật, hoạt động, tính chất,… được nói đến trong một ngữ cảnh nhất định của lời nói hoặc dùng để hỏi .
I/ THẾ NÀO LÀ ĐẠI TỪ
1/ Khái niệm
:
a,..... Nó lại khéo tay nữa
b, ...Tiếng nó dõng dạc nhất xóm.
CN
PN
c, ....Vừa nghe thấy thế, em tôi bất giác run lên bần bật, kinh hoàng đưa cặp mắt tuyệt vọng nhìn tôi.
d, ... Ai làm cho bể kia đầy,
Cho ao kia cạn, cho gầy cò con.
PN
CN
Tiết 15 : ĐẠI TỪ
I/ THẾ NÀO LÀ ĐẠI TỪ
1/ Khái niệm
2/ Vai trò ngữ pháp:
? Cho biết các từ: nó, thế, ai
giữ vai trò ngữ pháp gì
trong câu?
Vai trò: Đại từ có thể đảm nhiệm vai trò ngữ pháp như chủ ngữ, vị ngữ trong câu hay phụ ngữ của danh từ, của động từ của tính từ .
Tiết 15 : ĐẠI TỪ
I/ THẾ NÀO LÀ ĐẠI TỪ
1/ Khái niệm
2/ Vai trò ngữ pháp:
VD : ... Phải nói em tôi rất ngoan. Nó lại khéo tay nữa .
b/ Hoa này là hoa gì ?
Tiết 15 : ĐẠI TỪ
I. THẾ NÀO LÀ ĐẠI TỪ
1/ Khái niệm
2/ Vai trò ngữ pháp:
II. CÁC LOẠI ĐẠI TỪ
Đại từ để trỏ.
a. Đại từ: Tôi, tao, tớ, chúng tôi, chúng tao, chúng tớ, mày, chúng mày, nó, hắn....
=> Trỏ người hoặc sự vật.
b. Đại từ: Bấy, bấy nhiêu
=> Trỏ số lượng.
c. Đại từ: Vậy, thế
=> Trỏ hoạt động, tính chất, sự vật.
* Ghi nhớ: SGK Tr 56
Tiết 15 : ĐẠI TỪ
I. THẾ NÀO LÀ ĐẠI TỪ
1/ Khái niệm
2/ Vai trò ngữ pháp:
II. CÁC LOẠI ĐẠI TỪ
Đại từ để trỏ.
Đại từ để hỏi
-> Dùng để hỏi về người, sự vật.
-> Dùng để hỏi về
hoạt động, tính chất.
-> Dùng để hỏi
về số lượng.
a. Ai, gì...
b, bao nhiêu, mấy
c, sao, thế nào...
Tiết 15 : ĐẠI TỪ
III/ LUYỆN TẬP
Bài 1 :
tôi, tao, tớ, ta
mày, cậu
nó, hắn, y
chúng tôi, chúng ta, chúng tao
chúng mày
chúng nó, họ
Tiết 15 : ĐẠI TỪ
III/ Luyện tập
Bài 2 :
a/ Người là cha là bác là anh
Quả tim lớn lọc trăm dòng máu đỏ
b/ Cháu đi liên lạc
Vui lắm chú à
ở đồn mang cá
Thích hơn ở nhà
( Lượm – Tố Hữu )
Bài tập : Viết một đoạn văn ngắn từ 5 đến 7 dòng trong đó có sử dụng đại từ
Tiết 15 : ĐẠI TỪ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thành An
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)