Bài 4. Đại từ

Chia sẻ bởi Lê Thị Xuân Nghĩa | Ngày 28/04/2019 | 24

Chia sẻ tài liệu: Bài 4. Đại từ thuộc Ngữ văn 7

Nội dung tài liệu:

CHÀO MỪNG THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ
TIẾT NGỮ VĂN LỚP 7/4
Tiết 15 : Đại từ
Tiết 15 : Đại từ
a/ Gia đình tôi khá giả. Anh em tôi rất thương nhau. Phải nói em tôi rất ngoan. Nó lại khéo tay nữa .
(Khánh Hoài )

b/ Chợt con gà trống ở phía sau bếp nổi gáy. Tôi biết đó là con gà của anh Bốn Linh. Tiếng nó dõng dạc nhất xóm.
( Võ Quảng )
c/ Mẹ tôi giọng khản đặc, từ trong màn nói vọng ra :
Thôi , hai đứa liệu mà đem chia đồ chơi ra đi.
Vừa nghe thấy thế, em tôi bất giác run lên bần bật, kinh hoàng đưa cặp mắt tuyệt vọng nhìn tôi.
( Khánh Hoài )
d/ Nuớc non lận đận một mình,
Thân Cò lên thác xuống ghềnh bấy nay.
Ai làm cho bể kia đầy,
Cho ao kia cạn, cho gầy cò con.
( Ca dao )
I/ Thế nào là đại từ
A. Bài học
1. Ví dụ :sgk/54
a. Noù-> troû em toâi
b. Noù-> con gaø
c. Theá->troû hoaït ñoäng
d. Ai-> ñeå hoûi
Ví dụ
-Ngựa là tên gọi của một loại sự vật ( danh từ)
Cười là tên gọi của một loại hoạt động ( động từ )
Đỏ là tên gọi của một loại tính chất ( tính từ )
Nó ở VD a trỏ em tôi
Nó ở VD b trỏ con gà của anh Bốn Linh .
I/ Thế nào là đại từ
Tiết 15 : Đại từ
1.Ví dụ: sgk/54-55
a.Nó-> trỏ em tôi
b.Nó-> con gà
c.Thế->trỏ hoạt động
d.Ai-> để hỏi
=>Đại từ

A.Bài học:
=>Đại từ
a/ Gia đình tôi khá giả. Anh em tôi rất thương nhau. Phải nói em tôi rất ngoan. Nó lại khéo tay nữa .
(Khánh Hoài )
b/ Chợt con gà trống ở phía sau bếp nổi gáy. Tôi biết đó là con gà của anh Bốn Linh. Tiếng nó dõng dạc nhất xóm.
( Võ Quảng )
Tiết 15 : Đại từ
I/ Thế nào là đại từ
CN
PN
c/ Mẹ tôi giọng khản đặc, từ trong màn nói vọng ra :
Thôi , hai đứa liệu mà đem chia đồ chơi ra đi.
Vừa nghe thấy thế, em tôi bất giác run lên bần bật, kinh hoàng đưa cặp mắt tuyệt vọng nhìn tôi.
( Khánh Hoài )
d/ Nuớc non lận đận một mình,
Thân Cò lên thác xuống ghềnh bấy nay.
Ai làm cho bể kia đầy,
Cho ao kia cạn, cho gầy cò con.
( Ca dao )
PN
CN
e/Người học giỏi nhất lớp là nó.
VN
1.Ví dụ: sgk/54-55
a.Nó-> trỏ em tôi

b.Nó-> con gà

c.Thế->trỏ hoạt động

d.Ai-> để hỏi

=>Đại từ
2. Ghi nhơ 1�: sgk/55
A.Bài học:
-> làm CN
-> làm PN
-> làm PN
-> làm CN
b/ Đồ chơi của chúng tôi chẳng có nhiều . (Khánh Hoài )
c/ Qua đình ngả nón trông đình
Đình bao nhiêu ngói thương mình bấy nhiêu
d/ Ôi lòng Bác vậy , cứ thương ta
Thương cuộc đời chung thương cỏ hoa
Chỉ biết quên mình cho hết thảy
Như dòng sông chảy nặng phù sa
( Theo chân Bác - Tố Hữu )
II/ Các loại đại từ
1/Đại từ để trỏ
2/ Đại từ để hỏi
Tiết 15 : Đại từ
I/ Thế nào là đại từ
a/ Gia đình tôi khá giả. Anh em tôi rất thương nhau. Phải nói em tôi rất ngoan. Nó lại khéo tay nữa .
a/ Ai làm cho bể kia đầy
Cho ao kia cạn cho gầy cò con
b/ Hoa này là hoa gì ?
c/ Qua đình ngả nón trông đình
Đình bao nhiêu ngói thương mình bấy nhiêu
d/ Anh ấy làm sao ?
e/ Bạn đau thế nào ?
A.Bài học:
a.Ví dụ:
-Tôi, ch�ng tơi, nĩ -> tr? người, v?t
-Bấy nhiêu-> trỏ số lượng.
-Thế, vậy . -> trỏ hoạt động,tính chất,
sự việc
b. Ghi nhớ 2: SGK/56
a.Ví dụ:
-Ai, gì -> hỏi về người, sự vật.
-Bao nhiêu -> hỏi về số lượng.
-Sao, thế.-> hỏi về hoạt động, tính chất,
sự việc.
b. Ghi nhớ 3: SGK/56

Đại từ
Đại từ để trỏ
Đại từ để hỏi

Trỏ
người
sự vật


Trỏ
số
lượng
Trỏ hoạt động,
tính
chất
Hỏi về
người,
sự vật
Hỏi về
số lượng
Hỏi về hoạt động
tính chất
B/ Luyện tập
Số
Ngôi
Ngôi thứ nhất
Ngôi thứ hai
Ngôi thứ ba
Số ít
Số nhiều
tôi, tao, tớ, ta
mày, cậu
nó, hắn, y
chúng tôi, chúng ta, chúng tao
chúng mày
chúng nó, họ
Tiết 15 : Đại từ
Bài 1 :
Tiết 15 : Đại từ
B/ Luyện tập
Bài 2 :
a/ Người là cha là bác là anh
Quả tim lớn lọc trăm dòng máu đỏ
b/ Cháu đi liên lạc
Vui lắm chú à
ở đồn mang cá
Thích hơn ở nhà
( Lượm - Tố Hữu )
Bài tập : Viết một đoạn văn ngắn từ 5 đến 7 dòng trong đó có sử dụng đại từ
II/ Các loại đại từ
1/Đại từ để trỏ
2/ Đại từ để hỏi
Tiết 15 : Đại từ
I/ Thế nào là đại từ
A.Bài học:
a.Ví dụ:
-Tôi, ch�ng tơi, nĩ -> tr? người, v?t
-Bấy nhiêu-> trỏ số lượng.
-Thế, vậy . -> trỏ hoạt động,tính chất,
sự việc
b. Ghi nhớ 2: SGK/56
a.Ví dụ:
-Ai, gì -> hỏi về người, sự vật.
-Bao nhiêu -> hỏi về số lượng.
-Sao, thế.-> hỏi về hoạt động, tính chất,
sự việc.
b. Ghi nhớ 3: SGK/56

1.Ví dụ:
a.Nó-> trỏ em tôi -> làm CN
b.Nó-> con gà -> làm PN
c.Thế->trỏ hoạt động -> làm PN
d.Ai-> để hỏi-> làm CN
=>Đại từ
2.Ghi nhơ 1�: sgk/55
B. Luyện tập:
1.Ở lớp.
Bài 1/56.
a.Ngôi 1:tôi,tao,tớ -chúng tôi,chúng tao,chúng tớ
Ngôi 2:mày,cậu -chúng mày
Ngôi 3:hắn,nó -Chúng nó,họ
b.Từ "mình" câu 1: ngôi thứ nhất.
Từ "mình" câu 2: ngôi thứ 2.
Bài 2/57. Tìm ví dụ
-Cháu đi liên lạc , vui lắm chú à..
-Hôm qua tát nước. Em được thì cho anh xin.
-Đường về anh ghé Huế-Nhớ thăm dùm cho em.
Bài 3/57. D?t c�u
- Ai cũng được đi học.
- Bao nhiêu cũng được.
2. Về nhà: Bài 4, 5/57. Vi�t m�t �o�n v�n ng�n t� 5
��n 7 d�ng trong �� c� sư dơng ��i t�

Dặn dò:
*Bài cũ:
- Học thuộc phần ghi nhớ.
_ Hoàn chỉnh các bài tập.
*Bài mới: Soạn bài: Luyện tập tạo lập văn bản.
- Chuẩn bị bài tập tình huống 1/59.
_Trả lời các câu hỏi ở sgk.
_Viết ngắn một số đoạn văn.
giờ học kết thúc
Xin chân thành cám ơn các thầy cô và các em học sinh
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Thị Xuân Nghĩa
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)