Bài 39. Thực hành: Tìm hiểu thành tựu chọn giống vật nuôi và cây trồng
Chia sẻ bởi Nguyễn Xuân Thảo |
Ngày 04/05/2019 |
21
Chia sẻ tài liệu: Bài 39. Thực hành: Tìm hiểu thành tựu chọn giống vật nuôi và cây trồng thuộc Sinh học 9
Nội dung tài liệu:
Text
Text
SINH HỌC 9
TRƯỜNG THCS TRUNG MỸ
Bài 39
Tiết 42
THỰC HÀNH : TÌM HIỂU THÀNH TỰU
CHỌN GIỐNG VẬT NUÔI VÀ CÂY TRỒNG
TIẾT 42: THỰC HÀNH TÌM HIỂU
THÀNH TỰU CHỌN GIỐNG VẬT NUÔI CÂY TRỒNG.
I. Mục tiêu: SGK
II. Chuẩn bị: SGK
III. Cách tiến hành.
1. Quan sát các hình ảnh sau và đối chiếu quan sát với tranh điền vào phiếu học tập bảng 39
* Có nguồn gốc từ Hà Lan (miền ôn đới ) nhưng đã được lai tạo thành những dòng nuôi được ở miền nhiệt đới
* Khả năng sản xuất sữa rất cao (khoảng 10 kg/ con/ ngày)
Bò sind
* Có ưu thế về năng suất và trọng lượng ,sức sinh sản cao lại phù hợp với điều kiện chăn nuôi của từng địa phương .
Lợn Ỉ x lợn Móng Cái ? lợn Ỉ - Móng Cái
Chịu nóng Khả năng tích lũy mỡ sớm .
Dễ nuôi , ăn tạp , được dùng làm con giống
bơt sai
* Nguồn gốc từ nước Anh
* Chịu nóng , sinh sản cao , chất lượng thịt cao , dùng làm con giống để lai với lợn nái Ỉ địa phương
Gà
Rốt - Ri
* Giống gà sử dụng trứng - thịt do Viện Chăn nuôi VN lai gà Ri với gà Rốt tạo ra ? Gà Rốt - Ri đẻ nhiều trứng , thịt thơm ngon .
Gà Đông Cảo
Gà Hồ
X
? Con lai tăng trưởng nhanh , đẻ nhiều trứng.
Gà chọi
* Gốc ở vùng Đông Nam Á , chủ yếu ở Malaixia, được chọn lọc và tạo ra tập quán chơi chọi gà. Các giống gà công nghiệp lấy thịt đều có máu gà chọi.
* Tăng trọng nhanh.
* Đẻ nhiều trứng.
Gà Tam Hoàng
* Đây là giống vịt đẻ trứng của VN , được nuôi phổ biến trong nước . Sản lượng trứng :160 - 200 quả/mái/năm.
Vịt cỏ
Giống vịt thịt có nguồn gốc ở vùng chợ Bến , tỉnh Hòa Bình , Việt Nam .
Sản lượng trứng : 80 - 110 quả / mái / năm .
Vịt bầu bến
( VỊT SIÊU TRỨNG )
Vịt KAKI CAMBELL
Vịt Super meat
( VỊT SIÊU THỊT )
Cá Rô phi đơn tính
* Lớn nhanh , ăn tạp , dễ nuôi , hiệu quả kinh tế cao .
cá chép lai
* Đẻ nhanh , nhiều .
* Cá này được các nhà chăn nuôi nuôi rất nhiều vì lớn nhanh .
Cá đang nuôi tại VN . Xuất xứ từ Trung Quốc, nhập vào VN năm 1998.
Là loài cá ăn tạp , dễ nuôi .
cá chim trắng
IV. Thu hoạch.
Bò sữa hà lan
Lấy sữa
Sản lượng sữa cao
Bò Sind
Lấy thịt
Chịu nóng
Ỉ Móng Cái
Phát dục sớm, đẻ nhiều con, nạc nhiều , tăng trọng nhanh
Lấy thịt và làm con giống
Bớc sai
Chất lượng thịt cao .
Lấy con giống
- Gà Rốt ri
Lấy thịt và lấy trứng
- Tăng trọng nhanh.
- Đẻ nhiều trứng
- Gà Hồ Đông Cảo
- Gà chọi
- Gà Tam Hoàng
- Vịt cỏ
- Vịt Bầu bến
- Vịt Kaki cambell
- Vịt Super meat
Lấy thịt và trứng
- Dễ thích nghi
- Tăng trọng nhanh.
- Đẻ nhiều trứng.
- Cá rô phi đơn tính
- Cá chép lai
- Cá chim trắng
Lấy thịt
- Dễ thích nghi.
- Tăng trọng nhanh.
MỘT SỐ THÀNH TỰU GIỐNG CÂY TRỒNG VIỆT NAM
Giống cà chua P375
Giống lú CR203
CR 203 là giống lúa có thể gieo cấy được ở cả 2 vụ.
Thời gian sinh trưởng ở trà Xuân muộn là 135 -140 ngày,
ở trà Mùa sớm là 115 - 120 ngày.
Chiều cao cây: 90 - 100 cm. Bông dài 22 – 23 cm.
Hạt hơi bầu, màu vàng sáng.
Chiều dài hạt trung bình: 5,84 mm.
Tỷ lệ chiều dài/ chiều rộng hạt là: 2,50.
Trọng lượng 1000 hạt: 22 – 23 gram.
Gạo ngon, ít bạc bụng
Hàm lượng amylose (%): 25,0.
Năng suất trung bình: 40 - 45 tạ/ha. Năng suất cao có thể đạt: 55 - 60 tạ/ha.
Khả năng chống đổ trung bình. Chịu rét và chịu chua kém.
Chịu thâm canh trung bình.
Là giống kháng tốt với Rầy nâu. Nhiễm với bệnh Khô vằn nặng.
Nhiễm vừa với bệnh Đạo ôn và bệnh Bạc lá.
Giống ngô lai LVN 4
Giống ngô lai LVN 20
Cà chua Hồng lan
CỦNG CỐ
Dựa vào một số hình ảnh HS trình bày tính trạng nổi bật và hướng sử dụng một số vật nuôi và cây trồng sau:
Tính trạng nổi bật : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng sử dụng : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
L?y s?a ,làm con giống lai với bò Sind
Khả năng sản xuất sữa cao .
Bò sữa Hà Lan
Tính trạng nổi bật : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng sử dụng : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớn nhanh , tỉ lệ nạc cao .
Làm con giống để lai với lợn trong nước .
lợn Lanđrat
Vịt cỏ
Tính trạng nổi bật : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng sử dụng : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Đẻ nhiều trứng(200 - 240 quả trứng / năm .
Nuôi lấy thịt và lấy trứng .
Tính trạng nổi bật : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng sử dụng : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Gà Lơgo
Đẻ nhiều trứng .
Cải tiến thành giống gà chuyên dụng đẻ trứng .
DẶN DÒ
BÀI 41 : MÔI TRƯỜNG VÀ CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI
- QUAN SÁT HÌNH 41.1 VÀ HÌNH 41.2 / SGK / TRANG 119 VÀ 120 .- TRẢ LỜI CÁC CÂU HỎI Ở ? SGK / TRANG 120 .
Chúc các em học giỏi !
Text
SINH HỌC 9
TRƯỜNG THCS TRUNG MỸ
Bài 39
Tiết 42
THỰC HÀNH : TÌM HIỂU THÀNH TỰU
CHỌN GIỐNG VẬT NUÔI VÀ CÂY TRỒNG
TIẾT 42: THỰC HÀNH TÌM HIỂU
THÀNH TỰU CHỌN GIỐNG VẬT NUÔI CÂY TRỒNG.
I. Mục tiêu: SGK
II. Chuẩn bị: SGK
III. Cách tiến hành.
1. Quan sát các hình ảnh sau và đối chiếu quan sát với tranh điền vào phiếu học tập bảng 39
* Có nguồn gốc từ Hà Lan (miền ôn đới ) nhưng đã được lai tạo thành những dòng nuôi được ở miền nhiệt đới
* Khả năng sản xuất sữa rất cao (khoảng 10 kg/ con/ ngày)
Bò sind
* Có ưu thế về năng suất và trọng lượng ,sức sinh sản cao lại phù hợp với điều kiện chăn nuôi của từng địa phương .
Lợn Ỉ x lợn Móng Cái ? lợn Ỉ - Móng Cái
Chịu nóng Khả năng tích lũy mỡ sớm .
Dễ nuôi , ăn tạp , được dùng làm con giống
bơt sai
* Nguồn gốc từ nước Anh
* Chịu nóng , sinh sản cao , chất lượng thịt cao , dùng làm con giống để lai với lợn nái Ỉ địa phương
Gà
Rốt - Ri
* Giống gà sử dụng trứng - thịt do Viện Chăn nuôi VN lai gà Ri với gà Rốt tạo ra ? Gà Rốt - Ri đẻ nhiều trứng , thịt thơm ngon .
Gà Đông Cảo
Gà Hồ
X
? Con lai tăng trưởng nhanh , đẻ nhiều trứng.
Gà chọi
* Gốc ở vùng Đông Nam Á , chủ yếu ở Malaixia, được chọn lọc và tạo ra tập quán chơi chọi gà. Các giống gà công nghiệp lấy thịt đều có máu gà chọi.
* Tăng trọng nhanh.
* Đẻ nhiều trứng.
Gà Tam Hoàng
* Đây là giống vịt đẻ trứng của VN , được nuôi phổ biến trong nước . Sản lượng trứng :160 - 200 quả/mái/năm.
Vịt cỏ
Giống vịt thịt có nguồn gốc ở vùng chợ Bến , tỉnh Hòa Bình , Việt Nam .
Sản lượng trứng : 80 - 110 quả / mái / năm .
Vịt bầu bến
( VỊT SIÊU TRỨNG )
Vịt KAKI CAMBELL
Vịt Super meat
( VỊT SIÊU THỊT )
Cá Rô phi đơn tính
* Lớn nhanh , ăn tạp , dễ nuôi , hiệu quả kinh tế cao .
cá chép lai
* Đẻ nhanh , nhiều .
* Cá này được các nhà chăn nuôi nuôi rất nhiều vì lớn nhanh .
Cá đang nuôi tại VN . Xuất xứ từ Trung Quốc, nhập vào VN năm 1998.
Là loài cá ăn tạp , dễ nuôi .
cá chim trắng
IV. Thu hoạch.
Bò sữa hà lan
Lấy sữa
Sản lượng sữa cao
Bò Sind
Lấy thịt
Chịu nóng
Ỉ Móng Cái
Phát dục sớm, đẻ nhiều con, nạc nhiều , tăng trọng nhanh
Lấy thịt và làm con giống
Bớc sai
Chất lượng thịt cao .
Lấy con giống
- Gà Rốt ri
Lấy thịt và lấy trứng
- Tăng trọng nhanh.
- Đẻ nhiều trứng
- Gà Hồ Đông Cảo
- Gà chọi
- Gà Tam Hoàng
- Vịt cỏ
- Vịt Bầu bến
- Vịt Kaki cambell
- Vịt Super meat
Lấy thịt và trứng
- Dễ thích nghi
- Tăng trọng nhanh.
- Đẻ nhiều trứng.
- Cá rô phi đơn tính
- Cá chép lai
- Cá chim trắng
Lấy thịt
- Dễ thích nghi.
- Tăng trọng nhanh.
MỘT SỐ THÀNH TỰU GIỐNG CÂY TRỒNG VIỆT NAM
Giống cà chua P375
Giống lú CR203
CR 203 là giống lúa có thể gieo cấy được ở cả 2 vụ.
Thời gian sinh trưởng ở trà Xuân muộn là 135 -140 ngày,
ở trà Mùa sớm là 115 - 120 ngày.
Chiều cao cây: 90 - 100 cm. Bông dài 22 – 23 cm.
Hạt hơi bầu, màu vàng sáng.
Chiều dài hạt trung bình: 5,84 mm.
Tỷ lệ chiều dài/ chiều rộng hạt là: 2,50.
Trọng lượng 1000 hạt: 22 – 23 gram.
Gạo ngon, ít bạc bụng
Hàm lượng amylose (%): 25,0.
Năng suất trung bình: 40 - 45 tạ/ha. Năng suất cao có thể đạt: 55 - 60 tạ/ha.
Khả năng chống đổ trung bình. Chịu rét và chịu chua kém.
Chịu thâm canh trung bình.
Là giống kháng tốt với Rầy nâu. Nhiễm với bệnh Khô vằn nặng.
Nhiễm vừa với bệnh Đạo ôn và bệnh Bạc lá.
Giống ngô lai LVN 4
Giống ngô lai LVN 20
Cà chua Hồng lan
CỦNG CỐ
Dựa vào một số hình ảnh HS trình bày tính trạng nổi bật và hướng sử dụng một số vật nuôi và cây trồng sau:
Tính trạng nổi bật : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng sử dụng : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
L?y s?a ,làm con giống lai với bò Sind
Khả năng sản xuất sữa cao .
Bò sữa Hà Lan
Tính trạng nổi bật : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng sử dụng : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớn nhanh , tỉ lệ nạc cao .
Làm con giống để lai với lợn trong nước .
lợn Lanđrat
Vịt cỏ
Tính trạng nổi bật : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng sử dụng : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Đẻ nhiều trứng(200 - 240 quả trứng / năm .
Nuôi lấy thịt và lấy trứng .
Tính trạng nổi bật : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng sử dụng : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Gà Lơgo
Đẻ nhiều trứng .
Cải tiến thành giống gà chuyên dụng đẻ trứng .
DẶN DÒ
BÀI 41 : MÔI TRƯỜNG VÀ CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI
- QUAN SÁT HÌNH 41.1 VÀ HÌNH 41.2 / SGK / TRANG 119 VÀ 120 .- TRẢ LỜI CÁC CÂU HỎI Ở ? SGK / TRANG 120 .
Chúc các em học giỏi !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Xuân Thảo
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)