Bài 39. Thực hành: Tìm hiểu thành tựu chọn giống vật nuôi và cây trồng
Chia sẻ bởi Hùynh Tấn Phúc |
Ngày 04/05/2019 |
37
Chia sẻ tài liệu: Bài 39. Thực hành: Tìm hiểu thành tựu chọn giống vật nuôi và cây trồng thuộc Sinh học 9
Nội dung tài liệu:
Nhom: 4
Lop: 9/4
GV: Nguyen Thi Le Ha
sinh học
Huynh Tan Phuc
Duong Huynh Nhi
Nguyen Do Quyen
Tran Van Quoc
Nguyen Van Tan Tri
Duong Thi Kieu Giang
Le Minh Truong
Le Thi Dieu Huong
Nguyen Thi Thanh Tam
Le Anh Thuan
Tran Thi Thuy Trang
Các nhóm viên
Bài Thực Hành Sinh Học
Tìm Hiểu Thành Tựu Chọn Giống Vật Nuôi và Cây Trồng
Các giống bò
Giống bò sữa Hà Lan
Hướng sử dụng:
*Cho sữa (chính)
*Lấy thịt
Tính trạng nội bật:
*Có hai màu đen, trắng
hoặc đỏ, trắng
*Con đực có sừng ngắn
*Sản lượng sữa cao
Các giống bò
Hướng sử dụng:
*Lấy thịt
Tính trạng nội bật:
*Sống tốt ở khí hậu Việt Nam
*Chịu nóng tốt
*Sinh sản nhanh
*Không có vòng lông ngay cổ
Bò sind
LỢN Ỉ MÓNG CÁI
Tính trạng nổi bật:
*Bụng, cổ, 4 chân trắng
*Nửa đầu trên đen có chữ V ngược trắng
*Lưng, hông đen, hình yên ngưa
*Lưng võng, bụng to sệ
*Đầu to vừa, mình ngắn tròn, ngực sâu
*Có mỡ sớm
Các giống lợn
Hướng dẫn sử dụng:
-Lấy thịt
-Làm giống
Các giống lợn
Tính trạng nổi bật:
*Sắc lông đen, chân vàng
*Có vết Trắng chữ U trên đầu
*Chịu nóng tốt
*Sinh sản nhanh
*Chất lương thịt cao
*Dùng lai giống với lợn ỉ địa phương
Hướng sử dụng:
*Làm giống (chính)
*Lấy thịt
Giống lợn bớc sai
Các giống gà
Giống gà Rốt ri
Hướng sử dụng:
*Làm giống
*Lấy thịt, lấy trứng
Tính trang nổi bật:
*Con đực và cái đều đỏ nâu
*Đẻ nhiều trứng
*Con đực có mào và mồng to
*Sản lượng thịt cao
*Thịt thơm ngon
Tính trạng nổi bật:
*Hung hăng
*To con
*Có cựa dài
*Đầu to, mắt sáng
*Đầu, cổ không lông
*Đuôi dài, cong, mượt
Gà Chọi
Các giống gà
Hướng dẫn sử dụng:
-Giải trí (chọi gà)
-Lấy thịt
-Lam giống
Các giống vịt
Giống vịt cỏ
Hướng sử dụng:
*Lấy trứng (chính)
*Lấy thịt
Tính trạng nổi bật:
*Nhỏ con
*Có lông màu tối
*Chân ngắn, mỏ dài
*Đẻ trứng nhiều và nhanh
*Chất lượng trứng cao
Các giống vịt
Giống vịt Bầu bến
Hướng sử dụng:
*Lấy trứng (chính)
*Lấy thịt
Tính trạng nổi bật:
*Nhỏ con
*Có lông màu tối
*Khá giống vịt cỏ
*Đẻ trứng nhiều và nhanh
*Chất lượng trứng cao
Giống vịt Super meat (siêu thịt)
Các giống vịt
Hướng sử dụng:
*Lấy thịt (chính)
*Lấy trứng
Tính trạng nổi bật:
*To lớn
*Có lông màu trắng
*Sinh trưởng nhanh
*Chất lượng thịt cao
Các giống cá
Giống cá rô phi đơn tính
Hướng sử dụng:
*Lấy thịt
Tính trạng nổi bật:
*Vi phía trên có gai
*Lớn nhanh
*Ăn tạp, dễ nuôi
*Thịt thơm, ngon, bổ
*Hiệu qua kinh tế cao
Giống cá Rô Giống cá Phi
x
Các giống cá
Giống cá chép lai
Hướng sử dụng:
*Lấy thịt
*Làm kiểng
Tính trạng nổi bật:
*Có nhiều loại tùy vào bố hoặc mẹ
*Lớn nhanh
*Sinh sản nhanh
*Ăn tạp, dễ nuôi
Các giống cá
Giống cá chim trắng
Nước ngọt
Nước mặn
Hướng sử dụng:
*Lấy thịt
Tính trạng nổi bật:
*Mình dẹp
*Lớn nhanh
*Sinh sản nhanh
*Ăn tạp, dễ nuôi
*Dễ thích nghi
*Tăng trọng nhanh
Các giống ngô và lúa khác
Giống ngô lai
Ngô
Hoa ngô
Giống Lúa và ngô
Giống lúa lai
Hoa ngô
1.Tạo giống ưu thế lai:
Thank You !
Good Luck...
Cảm ơn cô cùng các bạn
đã theo dõi bài thuyết trình của nhóm.
Lop: 9/4
GV: Nguyen Thi Le Ha
sinh học
Huynh Tan Phuc
Duong Huynh Nhi
Nguyen Do Quyen
Tran Van Quoc
Nguyen Van Tan Tri
Duong Thi Kieu Giang
Le Minh Truong
Le Thi Dieu Huong
Nguyen Thi Thanh Tam
Le Anh Thuan
Tran Thi Thuy Trang
Các nhóm viên
Bài Thực Hành Sinh Học
Tìm Hiểu Thành Tựu Chọn Giống Vật Nuôi và Cây Trồng
Các giống bò
Giống bò sữa Hà Lan
Hướng sử dụng:
*Cho sữa (chính)
*Lấy thịt
Tính trạng nội bật:
*Có hai màu đen, trắng
hoặc đỏ, trắng
*Con đực có sừng ngắn
*Sản lượng sữa cao
Các giống bò
Hướng sử dụng:
*Lấy thịt
Tính trạng nội bật:
*Sống tốt ở khí hậu Việt Nam
*Chịu nóng tốt
*Sinh sản nhanh
*Không có vòng lông ngay cổ
Bò sind
LỢN Ỉ MÓNG CÁI
Tính trạng nổi bật:
*Bụng, cổ, 4 chân trắng
*Nửa đầu trên đen có chữ V ngược trắng
*Lưng, hông đen, hình yên ngưa
*Lưng võng, bụng to sệ
*Đầu to vừa, mình ngắn tròn, ngực sâu
*Có mỡ sớm
Các giống lợn
Hướng dẫn sử dụng:
-Lấy thịt
-Làm giống
Các giống lợn
Tính trạng nổi bật:
*Sắc lông đen, chân vàng
*Có vết Trắng chữ U trên đầu
*Chịu nóng tốt
*Sinh sản nhanh
*Chất lương thịt cao
*Dùng lai giống với lợn ỉ địa phương
Hướng sử dụng:
*Làm giống (chính)
*Lấy thịt
Giống lợn bớc sai
Các giống gà
Giống gà Rốt ri
Hướng sử dụng:
*Làm giống
*Lấy thịt, lấy trứng
Tính trang nổi bật:
*Con đực và cái đều đỏ nâu
*Đẻ nhiều trứng
*Con đực có mào và mồng to
*Sản lượng thịt cao
*Thịt thơm ngon
Tính trạng nổi bật:
*Hung hăng
*To con
*Có cựa dài
*Đầu to, mắt sáng
*Đầu, cổ không lông
*Đuôi dài, cong, mượt
Gà Chọi
Các giống gà
Hướng dẫn sử dụng:
-Giải trí (chọi gà)
-Lấy thịt
-Lam giống
Các giống vịt
Giống vịt cỏ
Hướng sử dụng:
*Lấy trứng (chính)
*Lấy thịt
Tính trạng nổi bật:
*Nhỏ con
*Có lông màu tối
*Chân ngắn, mỏ dài
*Đẻ trứng nhiều và nhanh
*Chất lượng trứng cao
Các giống vịt
Giống vịt Bầu bến
Hướng sử dụng:
*Lấy trứng (chính)
*Lấy thịt
Tính trạng nổi bật:
*Nhỏ con
*Có lông màu tối
*Khá giống vịt cỏ
*Đẻ trứng nhiều và nhanh
*Chất lượng trứng cao
Giống vịt Super meat (siêu thịt)
Các giống vịt
Hướng sử dụng:
*Lấy thịt (chính)
*Lấy trứng
Tính trạng nổi bật:
*To lớn
*Có lông màu trắng
*Sinh trưởng nhanh
*Chất lượng thịt cao
Các giống cá
Giống cá rô phi đơn tính
Hướng sử dụng:
*Lấy thịt
Tính trạng nổi bật:
*Vi phía trên có gai
*Lớn nhanh
*Ăn tạp, dễ nuôi
*Thịt thơm, ngon, bổ
*Hiệu qua kinh tế cao
Giống cá Rô Giống cá Phi
x
Các giống cá
Giống cá chép lai
Hướng sử dụng:
*Lấy thịt
*Làm kiểng
Tính trạng nổi bật:
*Có nhiều loại tùy vào bố hoặc mẹ
*Lớn nhanh
*Sinh sản nhanh
*Ăn tạp, dễ nuôi
Các giống cá
Giống cá chim trắng
Nước ngọt
Nước mặn
Hướng sử dụng:
*Lấy thịt
Tính trạng nổi bật:
*Mình dẹp
*Lớn nhanh
*Sinh sản nhanh
*Ăn tạp, dễ nuôi
*Dễ thích nghi
*Tăng trọng nhanh
Các giống ngô và lúa khác
Giống ngô lai
Ngô
Hoa ngô
Giống Lúa và ngô
Giống lúa lai
Hoa ngô
1.Tạo giống ưu thế lai:
Thank You !
Good Luck...
Cảm ơn cô cùng các bạn
đã theo dõi bài thuyết trình của nhóm.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hùynh Tấn Phúc
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)