Bài 39. Thực hành: Tìm hiểu thành tựu chọn giống vật nuôi và cây trồng
Chia sẻ bởi Phùng Thị Thảo Anh |
Ngày 04/05/2019 |
43
Chia sẻ tài liệu: Bài 39. Thực hành: Tìm hiểu thành tựu chọn giống vật nuôi và cây trồng thuộc Sinh học 9
Nội dung tài liệu:
Tổ 2
Thực hành:
TÌM HIỂU THÀNH TỰ CHỌN GIỐNG
VẬT NUÔI VÀ CÂY TRỒNG
THÀNH VIÊN TRONG TỔ
Nguyễn Thị Huệ
Phùng Thị Thảo Anh
Đoàn Thu Thảo
Trần Thuỳ Trang
Nguyễn Thị Hoài Anh
Ngô Thị Thu Thủy
Hoàng Thị Quỳnh Chi
Nguyễn Phương Thuận
Nguyễn Trọng Thái
ĐỘNG VẬT
LỢN Ỉ
1. Đặc điểm hình thái: Lông và da của lợn này có màu đen tuyền, đầu tương đối nhỏ, chân khá ngắn,tai đứng, mặt nhăn, lưng võng, bụng phệ, đuôi thẳng.. Lợn ỉ nái có 10 vú, 4-5 tháng tuổi đã động dục, khả năng sinh sản 8 - 10 con/nái/lứa.
2. Tính trạng nổi bật:
Dễ nuôi vì chịu ẩm, nóng tốt, chịu kham khổ, sức chống bệnh cao, thịt thơm ngon.
3. Hướng sử dụng:
Ít nạc nhiều mỡ (tỉ lệ nạc thường chỉ đạt 36% trong khi mỡ lại chiếm đến 54%). Lấy mỡ
LỢN Ỉ
Lợn Móng Cái
1. Đặc điểm hình thái:
Màu lông đồng nhất. Có đầu đen, giữa trán có một điểm trắng hình tam giác kéo dài, có cổ khoang chia thân lợn ra làm hai phần. Nửa trước màu đen kéo dài đến mắt, nửa sau màu trắng kéo dài đến vai làm thành một vành trắng kéo dài đến bụng và bốn chân.
Lưng và mông màu đen, mảng đen ở hông kéo dài xuống nửa bụng bịt kín mông và đùi có hình yên ngựa.
Đường ranh giới giữa khoang đen và trắng rộng 3–4 cm, trên có da đen, còn lông thì trắng.
2. Tính trạng nổi bật:
Thịt thơm ngon, dễ nuôi, đẻ mắn, đẻ sai, thân thiện với con người, chịu được kham khổ,chống đỡ bệnh tật tốt
3. Hướng sử dụng:
Lợn Móng Cái có hướng sản xuất chung là hướng mỡ, tầm vóc trung bình, có số vú từ 12 vú trở lên, thể chất yếu.
Lợn Móng Cái
Lợn ỉ Móng Cái
1.Nguồn gốc: Được lai giữa Lợn Ỉ và lợn Móng Cái
2.Đặc điểm bên ngoài: Đầu đen, lưng và mông màu đen, mảng đen ở hông kéo dài xuống nửa bụng bịt kín mông và đùi
3.Hướng sử dụng: Được dùng làm con giống
4.Tính trạng nổI bật: Chịu nóng, Khả năng tích lũy mỡ sớm, Dễ nuôi , ăn tạp , được dùng làm con giống
Lợn ỉ Móng Cái
LỢN BỚC SAI
1. Nguồn gốc: từ nước Anh.
2. Tính trạng nổi bật: Chịu nóng, Sinh sản cao, Chất lượng thịt cao
3. Hướng sử dụng: Dùng làm con giống để lai với lợn nái ỉ địa phương
LỢN ĐẠI BẠCH
1. D?c di?m hỡnh thỏi :
Cú 12 vỳ tr? lờn. Lụng da tr?ng tuy?n, mỡnh di, d?u nh?, lung th?ng, ng?c n?, mụng trũn.
2. Tớnh tr?ng n?i b?t:
L?n cỏi tru?ng thnh n?ng 220 - 250 kg, l?n d?c 320 - 350 kg. M?i l?a d? 11 - 12 l?n con; l?n h?u b? 6 - 7 thỏng tu?i d?t 100 - 110 kg.
3. Hu?ng s? d?ng:
L?n hu?ng kiờm d?ng n?c - m?, tham gia t?o gi?ng l?n tr?ng DBI - 81, nhúm l?n tr?ng Thỏi Bỡnh v t?o con lai l?y t? l? n?c cao.
LỢN ĐẠI BẠCH
Lợn Lan Đrat
Lợn Lan Đrat
Đặc điểm hình thái :
- Tai to, mềm, cụp
- Màu lông trắng, tai cúp về phía trước, mõm thẳng, thân hình dài, mông nở, ngoại hình thể chất vững chắc
2. Tính trạng nổi bật:
Lớn nhanh tỉ lệ nạc cao
Thích nghi cao, chống bệnh tốt, nhanh lớn.
3. Hướng sử dụng:
Lấy thịt
Cảm ơn cô giáo và
các bạn đã lắng nghe
Thực hành:
TÌM HIỂU THÀNH TỰ CHỌN GIỐNG
VẬT NUÔI VÀ CÂY TRỒNG
THÀNH VIÊN TRONG TỔ
Nguyễn Thị Huệ
Phùng Thị Thảo Anh
Đoàn Thu Thảo
Trần Thuỳ Trang
Nguyễn Thị Hoài Anh
Ngô Thị Thu Thủy
Hoàng Thị Quỳnh Chi
Nguyễn Phương Thuận
Nguyễn Trọng Thái
ĐỘNG VẬT
LỢN Ỉ
1. Đặc điểm hình thái: Lông và da của lợn này có màu đen tuyền, đầu tương đối nhỏ, chân khá ngắn,tai đứng, mặt nhăn, lưng võng, bụng phệ, đuôi thẳng.. Lợn ỉ nái có 10 vú, 4-5 tháng tuổi đã động dục, khả năng sinh sản 8 - 10 con/nái/lứa.
2. Tính trạng nổi bật:
Dễ nuôi vì chịu ẩm, nóng tốt, chịu kham khổ, sức chống bệnh cao, thịt thơm ngon.
3. Hướng sử dụng:
Ít nạc nhiều mỡ (tỉ lệ nạc thường chỉ đạt 36% trong khi mỡ lại chiếm đến 54%). Lấy mỡ
LỢN Ỉ
Lợn Móng Cái
1. Đặc điểm hình thái:
Màu lông đồng nhất. Có đầu đen, giữa trán có một điểm trắng hình tam giác kéo dài, có cổ khoang chia thân lợn ra làm hai phần. Nửa trước màu đen kéo dài đến mắt, nửa sau màu trắng kéo dài đến vai làm thành một vành trắng kéo dài đến bụng và bốn chân.
Lưng và mông màu đen, mảng đen ở hông kéo dài xuống nửa bụng bịt kín mông và đùi có hình yên ngựa.
Đường ranh giới giữa khoang đen và trắng rộng 3–4 cm, trên có da đen, còn lông thì trắng.
2. Tính trạng nổi bật:
Thịt thơm ngon, dễ nuôi, đẻ mắn, đẻ sai, thân thiện với con người, chịu được kham khổ,chống đỡ bệnh tật tốt
3. Hướng sử dụng:
Lợn Móng Cái có hướng sản xuất chung là hướng mỡ, tầm vóc trung bình, có số vú từ 12 vú trở lên, thể chất yếu.
Lợn Móng Cái
Lợn ỉ Móng Cái
1.Nguồn gốc: Được lai giữa Lợn Ỉ và lợn Móng Cái
2.Đặc điểm bên ngoài: Đầu đen, lưng và mông màu đen, mảng đen ở hông kéo dài xuống nửa bụng bịt kín mông và đùi
3.Hướng sử dụng: Được dùng làm con giống
4.Tính trạng nổI bật: Chịu nóng, Khả năng tích lũy mỡ sớm, Dễ nuôi , ăn tạp , được dùng làm con giống
Lợn ỉ Móng Cái
LỢN BỚC SAI
1. Nguồn gốc: từ nước Anh.
2. Tính trạng nổi bật: Chịu nóng, Sinh sản cao, Chất lượng thịt cao
3. Hướng sử dụng: Dùng làm con giống để lai với lợn nái ỉ địa phương
LỢN ĐẠI BẠCH
1. D?c di?m hỡnh thỏi :
Cú 12 vỳ tr? lờn. Lụng da tr?ng tuy?n, mỡnh di, d?u nh?, lung th?ng, ng?c n?, mụng trũn.
2. Tớnh tr?ng n?i b?t:
L?n cỏi tru?ng thnh n?ng 220 - 250 kg, l?n d?c 320 - 350 kg. M?i l?a d? 11 - 12 l?n con; l?n h?u b? 6 - 7 thỏng tu?i d?t 100 - 110 kg.
3. Hu?ng s? d?ng:
L?n hu?ng kiờm d?ng n?c - m?, tham gia t?o gi?ng l?n tr?ng DBI - 81, nhúm l?n tr?ng Thỏi Bỡnh v t?o con lai l?y t? l? n?c cao.
LỢN ĐẠI BẠCH
Lợn Lan Đrat
Lợn Lan Đrat
Đặc điểm hình thái :
- Tai to, mềm, cụp
- Màu lông trắng, tai cúp về phía trước, mõm thẳng, thân hình dài, mông nở, ngoại hình thể chất vững chắc
2. Tính trạng nổi bật:
Lớn nhanh tỉ lệ nạc cao
Thích nghi cao, chống bệnh tốt, nhanh lớn.
3. Hướng sử dụng:
Lấy thịt
Cảm ơn cô giáo và
các bạn đã lắng nghe
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phùng Thị Thảo Anh
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)