Bài 39. Thực hành: Tìm hiểu thành tựu chọn giống vật nuôi và cây trồng
Chia sẻ bởi Ngô Thị Thiện |
Ngày 04/05/2019 |
28
Chia sẻ tài liệu: Bài 39. Thực hành: Tìm hiểu thành tựu chọn giống vật nuôi và cây trồng thuộc Sinh học 9
Nội dung tài liệu:
MÔN SINH HỌC 9
BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HUYỆN HÒA VANG
TRƯỜNG THCS TRẦN QUANG KHẢI
Người thực hiện : Lớp 9.2 – Tổ : 2
1.Nguyễn Thị Huỳnh Trân 5.Hà Thị Thanh Xuân
2.Nguyễn Thị Thanh Mai 6. Nguyễn Long Phin
3.Nguyễn Thị Thảo Quỳnh 7. Phan Văn Long
4. Nguyễn Hoàng Thạch 8. Đồng Phước Huy
THỰC HÀNH:
TÌM HIỂU THÀNH TỰU CHỌN GIỐNG VẬT NUÔI VÀ CÂY TRỒNG
SINH HỌC 9
THỰC HÀNH:
TÌM HIỂU THÀNH TỰU CHỌN GIỐNG VẬT NUÔI VÀ CÂY TRỒNG
I. Các giống bò:
1.Bò sữa Hà Lan:
a, Nguồn gốc: Từ Hà Lan (miền ôn đới ) nhưng đã được lai tạo thành những dòng nuôi được ở miền nhiệt đới
THỰC HÀNH:
TÌM HIỂU THÀNH TỰU CHỌN GIỐNG VẬT NUÔI VÀ CÂY TRỒNG
b, Đặc điểm bên ngoài:
Màu sắc: Lang trắng đen hoặc Lang trắng đỏ
Bò đực: 750 kg - 1100 kg
Bò cái: 550 kg - 750 kg
Sản lượng sữa/chu kì: 5000 - 6000l/ck
Bơ sữa: 3,5 - 3,7 %
THỰC HÀNH:
TÌM HIỂU THÀNH TỰU CHỌN GIỐNG VẬT NUÔI VÀ CÂY TRỒNG
c, Hướng sử dụng:
- Sản xuất sữa khoảng 10 kg / con / ngày .
d, Tính trạng nổi bật:
- Sản lượng sữa cao
THỰC HÀNH:
TÌM HIỂU THÀNH TỰU CHỌN GIỐNG VẬT NUÔI VÀ CÂY TRỒNG
2. Bò sind:
a, Hướng sử dụng:
- Lấy thịt
b, Tính trạng nổi bật:
Có ưu thế về năng suất và trọng lượng ,sức sinh sản cao lại phù hợp với điều kiện chăn nuôi của từng địa phương .
Chịu nóng
THỰC HÀNH:
TÌM HIỂU THÀNH TỰU CHỌN GIỐNG VẬT NUÔI VÀ CÂY TRỒNG
3. Lợn ỉ Móng Cái:
a, Nguồn gốc:
Được lai giữa Lợn Ỉ và lợn Móng Cái
b, Đặc điểm bên ngoài:
- Đầu đen, lưng và mông màu đen, mảng đen ở hông kéo dài xuống nửa bụng bịt kín mông và đùi
THỰC HÀNH:
TÌM HIỂU THÀNH TỰU CHỌN GIỐNG VẬT NUÔI VÀ CÂY TRỒNG
c, Hướng sử dụng:
- Được dùng làm con giống
d, Tính trạng nổi bật:
- Chịu nóng
Khả năng tích lũy mỡ sớm
Dễ nuôi , ăn tạp , được dùng làm con giống
THỰC HÀNH:
TÌM HIỂU THÀNH TỰU CHỌN GIỐNG VẬT NUÔI VÀ CÂY TRỒNG
4, Lợn bớc-sai:
a, Nguồn gốc: từ nước Anh.
b, Tính trạng nổi bật:
Chịu nóng
Sinh sản cao
Chất lượng thịt cao
c, Hướng sử dụng:
Dùng làm con giống để lai với lợn nái ỉ địa phương
THỰC HÀNH:
TÌM HIỂU THÀNH TỰU CHỌN GIỐNG VẬT NUÔI VÀ CÂY TRỒNG
5, Gà rốt-ri:
a, Nguồn gốc:
Do Viện chăn nuôi Việt Nam lai gà ri với gà rốt tạo ra
b, Hướng sử dụng:
Giống gà kiêm dụng trứng
c, Tính trạng nổi bật:
- Đẻ nhiều trứng, thịt thơm ngon
THỰC HÀNH:
TÌM HIỂU THÀNH TỰU CHỌN GIỐNG VẬT NUÔI VÀ CÂY TRỒNG
Gà Hồ X Gà Đông Cảo => Hồ Đông Cảo
- Con lai tăng trưởng nhanh, đẻ nhiều trứng
THỰC HÀNH:
TÌM HIỂU THÀNH TỰU CHỌN GIỐNG VẬT NUÔI VÀ CÂY TRỒNG
7, Gà Tam Hoàng:
a, Nguồn gốc: được nhập vào tỉnh Nghệ An năm 1994. Gà có nguồn gốc từ tỉnh Quảng Đông - Trung Quốc.
b,Tính trạng nổi bật.:
- Gà có lông, mỏ và chân màu vàng nên gọi là gà Tam hoàng.
- Gà đẻ khi 5 tháng tuổi. Sản lượng trứng 150 quả/mái/năm. Tính chống chịu bệnh tật khá, thịt thơm ngon thích hợp thị hiếu.
THỰC HÀNH:
TÌM HIỂU THÀNH TỰU CHỌN GIỐNG VẬT NUÔI VÀ CÂY TRỒNG
8, Gà chọi:
a, Nguồn gốc:
Từ Đông Nam Á, chủ yếu ở Malaixia.
b, Tính trạng nổi bật:
- Được chọn lọc và tạo ra tập quán chơi chọi gà.
THỰC HÀNH:
TÌM HIỂU THÀNH TỰU CHỌN GIỐNG VẬT NUÔI VÀ CÂY TRỒNG
9, Vịt cỏ:
a, Nguồn gốc:
b, Tính trạng nổi bật:
Đẻ nhiều trứng(200 – 240 quả trứng / năm
c, Hướng sử dụng:
- Nuôi lấy thịt và lấy trứng.
THỰC HÀNH:
TÌM HIỂU THÀNH TỰU CHỌN GIỐNG VẬT NUÔI VÀ CÂY TRỒNG
10, Vịt bầu bến:
a, Nguồn gốc:
Giống vịt thịt có nguồn gốc ở vùng chợ Bến , tỉnh Hòa Bình , Việt Nam.
b, Tính trạng nổi bật:
Sản lượng trứng : 80 – 110 quả / mái / năm
c, Hướng sử dụng:
- Nuôi lấy thịt và trứng
THỰC HÀNH:
TÌM HIỂU THÀNH TỰU CHỌN GIỐNG VẬT NUÔI VÀ CÂY TRỒNG
Vịt Kaki Cambell
THỰC HÀNH:
TÌM HIỂU THÀNH TỰU CHỌN GIỐNG VẬT NUÔI VÀ CÂY TRỒNG
Vịt Super Meat
THỰC HÀNH:
TÌM HIỂU THÀNH TỰU CHỌN GIỐNG VẬT NUÔI VÀ CÂY TRỒNG
13, Cá rô phi đơn tính:
a, Đặc điểm bên ngoài:
Cá rô có thân hình màu hơi tím, vảy sáng bóng, có 9-12 sọc đậm song song nhau từ lưng xuống bụng.
b, Tính trạng nổI bật:
- Lớn nhanh, ăn tạp, dễ nuôi, hiệu quả kinh tế cao.
c, Hướng sử dụng:
- Lấy thịt
14, Cá chép lai:
a, Tính trạng nổi bật:
Đẻ nhanh, nhiều, lớn nhanh.
b, Hướng sử dụng:
- Lấy thịt
15, Cá chim trắng:
a, Nguồn gốc:
- Xuất xứ từ Trung Quốc, nhập vào Việt Nam năm 1998.
b, Tính trạng nổi bật:
- Là loài cá ăn tạp, dễ nuôi.
c, Hướng sử dụng:
Lấy thịt.
Một số hình ảnh về các món ăn từ các động vật trên:
Thịt bò xào sả ớt
Bún cá rô phi
Cá chép ôm dưa
Cà ri
THỰC HÀNH:
TÌM HIỂU THÀNH TỰU CHỌN GIỐNG VẬT NUÔI VÀ CÂY TRỒNG
II. CÂY TRỒNG
Giống lúa DT21 (năm 200) được tạo ra bằng lai giữa
giống lúa nếp 415 với giống lúa đột biến DV2 ( từ giống nếp cái hoa vàng ).
THỰC HÀNH:
TÌM HIỂU THÀNH TỰU CHỌN GIỐNG VẬT NUÔI VÀ CÂY TRỒNG
Giống lúa DR2 ( năm 2000 ) được tạo ra từ dòng tế bào xôma biến bị của giống lúa CR203, dòng này được tách và tái sinh thành cây. Giống lúa DR2 có độ đồng đều rất cao, chịu khô hạn tốt, năng suất trung bình đạt 45-50 tạ/ha.
The end
BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HUYỆN HÒA VANG
TRƯỜNG THCS TRẦN QUANG KHẢI
Người thực hiện : Lớp 9.2 – Tổ : 2
1.Nguyễn Thị Huỳnh Trân 5.Hà Thị Thanh Xuân
2.Nguyễn Thị Thanh Mai 6. Nguyễn Long Phin
3.Nguyễn Thị Thảo Quỳnh 7. Phan Văn Long
4. Nguyễn Hoàng Thạch 8. Đồng Phước Huy
THỰC HÀNH:
TÌM HIỂU THÀNH TỰU CHỌN GIỐNG VẬT NUÔI VÀ CÂY TRỒNG
SINH HỌC 9
THỰC HÀNH:
TÌM HIỂU THÀNH TỰU CHỌN GIỐNG VẬT NUÔI VÀ CÂY TRỒNG
I. Các giống bò:
1.Bò sữa Hà Lan:
a, Nguồn gốc: Từ Hà Lan (miền ôn đới ) nhưng đã được lai tạo thành những dòng nuôi được ở miền nhiệt đới
THỰC HÀNH:
TÌM HIỂU THÀNH TỰU CHỌN GIỐNG VẬT NUÔI VÀ CÂY TRỒNG
b, Đặc điểm bên ngoài:
Màu sắc: Lang trắng đen hoặc Lang trắng đỏ
Bò đực: 750 kg - 1100 kg
Bò cái: 550 kg - 750 kg
Sản lượng sữa/chu kì: 5000 - 6000l/ck
Bơ sữa: 3,5 - 3,7 %
THỰC HÀNH:
TÌM HIỂU THÀNH TỰU CHỌN GIỐNG VẬT NUÔI VÀ CÂY TRỒNG
c, Hướng sử dụng:
- Sản xuất sữa khoảng 10 kg / con / ngày .
d, Tính trạng nổi bật:
- Sản lượng sữa cao
THỰC HÀNH:
TÌM HIỂU THÀNH TỰU CHỌN GIỐNG VẬT NUÔI VÀ CÂY TRỒNG
2. Bò sind:
a, Hướng sử dụng:
- Lấy thịt
b, Tính trạng nổi bật:
Có ưu thế về năng suất và trọng lượng ,sức sinh sản cao lại phù hợp với điều kiện chăn nuôi của từng địa phương .
Chịu nóng
THỰC HÀNH:
TÌM HIỂU THÀNH TỰU CHỌN GIỐNG VẬT NUÔI VÀ CÂY TRỒNG
3. Lợn ỉ Móng Cái:
a, Nguồn gốc:
Được lai giữa Lợn Ỉ và lợn Móng Cái
b, Đặc điểm bên ngoài:
- Đầu đen, lưng và mông màu đen, mảng đen ở hông kéo dài xuống nửa bụng bịt kín mông và đùi
THỰC HÀNH:
TÌM HIỂU THÀNH TỰU CHỌN GIỐNG VẬT NUÔI VÀ CÂY TRỒNG
c, Hướng sử dụng:
- Được dùng làm con giống
d, Tính trạng nổi bật:
- Chịu nóng
Khả năng tích lũy mỡ sớm
Dễ nuôi , ăn tạp , được dùng làm con giống
THỰC HÀNH:
TÌM HIỂU THÀNH TỰU CHỌN GIỐNG VẬT NUÔI VÀ CÂY TRỒNG
4, Lợn bớc-sai:
a, Nguồn gốc: từ nước Anh.
b, Tính trạng nổi bật:
Chịu nóng
Sinh sản cao
Chất lượng thịt cao
c, Hướng sử dụng:
Dùng làm con giống để lai với lợn nái ỉ địa phương
THỰC HÀNH:
TÌM HIỂU THÀNH TỰU CHỌN GIỐNG VẬT NUÔI VÀ CÂY TRỒNG
5, Gà rốt-ri:
a, Nguồn gốc:
Do Viện chăn nuôi Việt Nam lai gà ri với gà rốt tạo ra
b, Hướng sử dụng:
Giống gà kiêm dụng trứng
c, Tính trạng nổi bật:
- Đẻ nhiều trứng, thịt thơm ngon
THỰC HÀNH:
TÌM HIỂU THÀNH TỰU CHỌN GIỐNG VẬT NUÔI VÀ CÂY TRỒNG
Gà Hồ X Gà Đông Cảo => Hồ Đông Cảo
- Con lai tăng trưởng nhanh, đẻ nhiều trứng
THỰC HÀNH:
TÌM HIỂU THÀNH TỰU CHỌN GIỐNG VẬT NUÔI VÀ CÂY TRỒNG
7, Gà Tam Hoàng:
a, Nguồn gốc: được nhập vào tỉnh Nghệ An năm 1994. Gà có nguồn gốc từ tỉnh Quảng Đông - Trung Quốc.
b,Tính trạng nổi bật.:
- Gà có lông, mỏ và chân màu vàng nên gọi là gà Tam hoàng.
- Gà đẻ khi 5 tháng tuổi. Sản lượng trứng 150 quả/mái/năm. Tính chống chịu bệnh tật khá, thịt thơm ngon thích hợp thị hiếu.
THỰC HÀNH:
TÌM HIỂU THÀNH TỰU CHỌN GIỐNG VẬT NUÔI VÀ CÂY TRỒNG
8, Gà chọi:
a, Nguồn gốc:
Từ Đông Nam Á, chủ yếu ở Malaixia.
b, Tính trạng nổi bật:
- Được chọn lọc và tạo ra tập quán chơi chọi gà.
THỰC HÀNH:
TÌM HIỂU THÀNH TỰU CHỌN GIỐNG VẬT NUÔI VÀ CÂY TRỒNG
9, Vịt cỏ:
a, Nguồn gốc:
b, Tính trạng nổi bật:
Đẻ nhiều trứng(200 – 240 quả trứng / năm
c, Hướng sử dụng:
- Nuôi lấy thịt và lấy trứng.
THỰC HÀNH:
TÌM HIỂU THÀNH TỰU CHỌN GIỐNG VẬT NUÔI VÀ CÂY TRỒNG
10, Vịt bầu bến:
a, Nguồn gốc:
Giống vịt thịt có nguồn gốc ở vùng chợ Bến , tỉnh Hòa Bình , Việt Nam.
b, Tính trạng nổi bật:
Sản lượng trứng : 80 – 110 quả / mái / năm
c, Hướng sử dụng:
- Nuôi lấy thịt và trứng
THỰC HÀNH:
TÌM HIỂU THÀNH TỰU CHỌN GIỐNG VẬT NUÔI VÀ CÂY TRỒNG
Vịt Kaki Cambell
THỰC HÀNH:
TÌM HIỂU THÀNH TỰU CHỌN GIỐNG VẬT NUÔI VÀ CÂY TRỒNG
Vịt Super Meat
THỰC HÀNH:
TÌM HIỂU THÀNH TỰU CHỌN GIỐNG VẬT NUÔI VÀ CÂY TRỒNG
13, Cá rô phi đơn tính:
a, Đặc điểm bên ngoài:
Cá rô có thân hình màu hơi tím, vảy sáng bóng, có 9-12 sọc đậm song song nhau từ lưng xuống bụng.
b, Tính trạng nổI bật:
- Lớn nhanh, ăn tạp, dễ nuôi, hiệu quả kinh tế cao.
c, Hướng sử dụng:
- Lấy thịt
14, Cá chép lai:
a, Tính trạng nổi bật:
Đẻ nhanh, nhiều, lớn nhanh.
b, Hướng sử dụng:
- Lấy thịt
15, Cá chim trắng:
a, Nguồn gốc:
- Xuất xứ từ Trung Quốc, nhập vào Việt Nam năm 1998.
b, Tính trạng nổi bật:
- Là loài cá ăn tạp, dễ nuôi.
c, Hướng sử dụng:
Lấy thịt.
Một số hình ảnh về các món ăn từ các động vật trên:
Thịt bò xào sả ớt
Bún cá rô phi
Cá chép ôm dưa
Cà ri
THỰC HÀNH:
TÌM HIỂU THÀNH TỰU CHỌN GIỐNG VẬT NUÔI VÀ CÂY TRỒNG
II. CÂY TRỒNG
Giống lúa DT21 (năm 200) được tạo ra bằng lai giữa
giống lúa nếp 415 với giống lúa đột biến DV2 ( từ giống nếp cái hoa vàng ).
THỰC HÀNH:
TÌM HIỂU THÀNH TỰU CHỌN GIỐNG VẬT NUÔI VÀ CÂY TRỒNG
Giống lúa DR2 ( năm 2000 ) được tạo ra từ dòng tế bào xôma biến bị của giống lúa CR203, dòng này được tách và tái sinh thành cây. Giống lúa DR2 có độ đồng đều rất cao, chịu khô hạn tốt, năng suất trung bình đạt 45-50 tạ/ha.
The end
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ngô Thị Thiện
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)