Bài 39. Thực hành: Tìm hiểu thành tựu chọn giống vật nuôi và cây trồng
Chia sẻ bởi Võ Thị Kim Hương |
Ngày 04/05/2019 |
25
Chia sẻ tài liệu: Bài 39. Thực hành: Tìm hiểu thành tựu chọn giống vật nuôi và cây trồng thuộc Sinh học 9
Nội dung tài liệu:
Bài 37: Thành Tựu Chọn Giống Ở Việt Nam
Tổ 2:
Nguyễn Thị Hoàng Yến *
Võ Thị Kim Hương
Nguyễn Ngọc Khánh Ly
Võ Văn Vinh
Nguyễn Quốc Cường
Nguyễn Thị Anh Thư
Trần Bảo Ngọc
Trần Tuấn Kiệt
SINH HỌC 9
X
Bò vàng Việt Nam
Ưu điểm: Bò Vàng có ưu điểm nổi bật là chịuđựng kham khổ tốt, cókhả năng chốngbệnh tật cao, thích nghi nhiều vùng khí hậu nước ta.
Nhược điểm: tầm vóc nhỏ, khả năng cho sữa thấp, năng suât thịt không cao
Bò lai Sind
Ưu điểm: mắn đẻ, nuôi con tốt, thích nghi được với điều kiện khí hậu nóng ẩm, ít bệnh, dễ nuôi, tính phàm ăn, kháng bệnh tốt và chịu được kham khô, tầm vóc nhỏ.
Nhược điểm: Bò dễ mắc phải các bệnh tụ huyết trùng, lở mồm long móng và các loại bệnh về ký sinh trùng đường máu.
Tạo giống ưu thế lai F1 : Giống bò
Bò lai Sind
Bò Sind
Ưu điểm: đây là giống bò kiêm dụng cho thịt và cho sữa
Nhược điểm: dễ mắc các bệnh tụ huyết trùng, lở móng và các loại bệnh về ký sinh trùng đường máu.
Tạo giống ưu thế lai F1: Giống cá
Cá chép Hungary
Ưu điểm: tốc độ tăng trưởng cao, mau lớn, chất lượng thịt thơm, thân ngắn, cao, mình dày cho năng suất cao, ngoại hình đẹp.
Nhược điểm: dễ nhiễm bệnh, tỉ lệ sống thấp
Cá chép Việt Nam
Ưu điểm: Cá có thể sống được trong điều kiện khắc nghiệt, chịu được nhiệt độ từ 0-400 độ C, ít dịch bệnh, chống chịu tốt.
Nhược điểm: mật độ nuôi không cao và tốc độ tăng trưởng chậm, tầm vóc còn nhỏ, thân dài, thấp.
X
Cá chép lai Hungary
Ưu điểm: tốc độ sinh trưởng và phát triển cao, tốc độ lớn tăng gấp 1.5 -2 lần, tỉ lệ cho thịt cao hơn, đánh bắt dễ dàng hơn, khả năng chống đỡ bệnh tật cao hơn.
Nhược điểm: phải thay giống gốc sau một vài năm,sức đề kháng tôt.
Cá chép lai hungary
Tạo giống ưu thế lai F1: Giống lợn
X
Lợn Móng Cái
Ưu điểm: tính thích nghi, khả năng nuôi con và sinh sản tốt, sức đề kháng tôt, ít bệnh, mắn đẻ, đẻ sai.
Nhược điểm: tầm vóc trung bình, năng suất kém, nhiều mỡ
Lợn Ỉ
Ưu điểm: dễ nuôi vì chịu ẩm, nóng tốt, sức chống bệnh cao, thịt thơm ngon.
Nhược điểm: nhỏ con, chậm lớn, ít nạc nhiều mỡ
Lợn ỉ móng cái
Lợn Ỉ Móng Cái
Ưu điểm: lấy thịt, chịu nóng chịu ẩm cao, dễ nuôi, ăn tạp, kháng bệnh, sinh sản cao, chửa đẻ sớm.
Nhược điểm: có nhiều mỡ, tầm vóc còn nhỏ.
Tạo ưu thế lai F1: Giống vịt
X
Vịt anh đào
Ưu điểm: hình dáng nặng nề, khả năng cho thịt rất lớn, , khỏe mạnh, đẻ trứng nhiều, thích nghi với điều kiện khí hậu
Nhược điểm: dáng đi chậm chạp,
Vịt cỏ
Ưu điểm: di chuyển nhanh, chịu đựng kham khổ, chống đỡ bệnh tốt.
Nhược điểm: có khối lượng thấp, tầm vóc nhỏ, thấp, tỉ lệ cho trứng thấp.
Vịt Bạch Tuyết
Vịt bạch tuyết
Ưu điểm: tầm vóc trung bình, ngực sâu rộng, khả năng chăn thả kiếm thức ăn tốt, duy trì sức sống chịu bệnh cao.
Nhược điểm: khối lượng giết mổ kém, thịt mang mùi hôi của đồng ruộng, năng suất thấp.
Tạo giống ưu thế lai F1: Giống gà
Gà Đông Tảo
Ưu điểm: thuộc loại gà quý hiếm, vóc dáng to con, cho thịt nhiều, dáng hình bệ vệ, đầu oai vệ cặp chân vững chãi, mào gà sun lại màu đỏ tía., thịt không có gân , không dai.
Nhược điểm: sinh sản kém, phát triển chậm, tỉ lệ phôi kém, chân to thô, xù xì rất xấu, không quen nuôi nhốt, lông không đẹp.
Gà chọi
Ưu điểm: thể lực tốt, dáng vóc cao, khả năng tăng đàn chậm, đẻ ít, dáng đẹp, lông mượt và đẹp, đôi chân thon và cao.
Nhược điểm: thuộc nhóm gà trọc đầu, thịt có gân, còn dai.
X
Gà Đông Tảo lai Chọi
Gà Đông Tảo lai Chọi
Ưu điểm: lớn nhanh, sinh sản và phát triển tốt, thể lực tốt, cặp chân vững chãi, chông chọi được bệnh tật.
Nhược điểm: lông không đẹp bằng gà nói, chân to thô và xấu.
Tạo giống lai F1: Giống cà chua
X
Cà chau Baland
Ưu điểm: quả trong, không có múi, lá mỏng, kích thước trung bình, thuộc loại hữu hạn, chống chịu trung bình với bệnh mốc sương và bệnh đốm nâu , có năng suất cao ở vụ thu hè , xuân đông
Nhược điểm: màu quả hơi tái so với cà chua việt, cây thấp, lùn, chống chịu bệnh héo xanh vi khuẩn kém
Cà chua Việt Nam
Ưu điểm: màu sắc quả đỏ tươi sáng,có hình dạng quả hồng, không chia múi, sinh trưởng phát triển trên nhiều vùng đất khác nhau, có giá trị kinh tế cao.
Nhược điểm: dất có độ ẩm cao và ngập nước sẽ làm giảm khả năng sinh trưởng của cây cà chua, khả năng chống sâu bệnh thấp.
Cà chua lai Baland
Ưu điểm: sinh trưởng phát triển nhanh, có giá trị kinh tế.
Nhược điểm: chống chọi với sau bệnh thấp, ở nơi ngập nước sẽ làm giảm khả năng sinh trưởng của cà chua.
Cà chua hồng lan
Tạo ưu thế lai F1: Giống dâu
Dâu tam bội
Ưu điểm: chiều cao trung bình 2.2-2.4m, lá to dày, giữ nước tốt, năng suất cao hơn so với giống cũ, thuận lợi cho bảo quản, vận chuyển.
Nhược điểm: chống sâu bệnh còn chưa tốt,
Dâu tứ bội(4n)
Ưu điểm: quả to tròn, có nhiều hạt, có giá trị kinh tế cao, có vị ngọt lẫn chua, quả đỏ tươi.
Nhược điểm: khả năng thích ứng với điều kiện và ngoại cảnh kém, khả năng chống sâu bệnh kém, lá có màu xanh sẫm
X
Dâu lưỡng bội(2n)
Ưu điểm: sinh trưởng khỏe, tỉ lệ sống cao đạt trên 95%, dễ trồng, cho nhiều lá để nuôi tằm năng suất cao, chất lượng lá tốt, dày, lâu héo, khả năng thích ứng với điều kiện ngoại cảnh tốt hơn các giống khác, lá màu xanh lục.
Nhược điểm: mức đổ chống sâu bệnh chỉ đạt mức trung bình, quả còn dài, màu sắc kém hơn dâu tứ bội, có vị chua.
Dâu tằm tam bội
Tạo ưu thế lai F1: Giống đậu
ĐẬU TƯƠNG ĐT 12
Ưu điểm: hạt vàng đẹp, lượng protein và lipit cao.
Nhược điểm: dễ mắc bệnh gỉ sắt, giũi đục thân, sinh trưởng cực ngắn.
X
Đậu tương ĐT 26
Ưu điểm: năng suất cao, có khả năng chống chịu khá bệnh gỉ sắt, đốm nâu, và đặc biệt là tự phục hồi khi bị dòi đục thân.
Nhược điểm: thời gian sinh trưởng trung bình
Đậu tương ĐT 2000
Ưu điểm: sinh trưởng phát triển tốt, chống sâu bệnh cao, cho năng suất cao, hạt vàng đẹp, kháng bệnh gỉ sắt , phấn trắng
Nhươc điểm: ảnh hưởng do nhiều loại sâu bệnh khác.
Đậu tương ĐT 26
Tạo giống ưu thế lai F1: Giống dưa chuột
Dưa leo Thái Lan
Ưu điểm: năng suất cao, quả to dài.
Nhược điểm: màu vỏ quá thẫm, đem lại cảm giác quả quá già, có quả lại quá trắng, khả năng chống chịu sâu bệnh kém
Dưa leo Việt Nam
Ưu điểm: năng suất cao, có giá trị kinh tế, chống chịu với sâu bệnh .
Nhược điểm: dễ bị cong vẹo quả, còn bị ông chích.
Dưa leo Cuc 71
Ưu điểm: màu sắc vỏ xanh tươi, có gai ở thân đem lại cảm giác tươi mới, ngon ngọt, khả năng leo giàn tốt, quả nặng, hoa cái nhiều.
Nhược điểm: vẫn còn tồn tại một số bệnh.
x
Giống dưa Cuc 71
Tạo giống ưu thế lai F1: Giống mướp hương
Mướp hương Thái Lan
Ưu điểm: sinh trưởng mạnh mẽ, chống sâu bệnh tốt, quả to bự, trái sai, thuôn.
Nhược điểm: không thích hợp cho nhiều vùng
Mướp hương Việt Nam
Ưu điểm: dễ nuôi, phát triển nhanh, ít gặp sâu bệnh nguy hại , thích hợp cho nhiều vùng khí hậu, trài còn thưa.
Nhược điểm: quả còn nhỏ so với mướp thái
Mướp lai Thái
Ưu điểm: sinh trưởng tốt, kháng bệnh tốt, cho nhiều quả, trái to bự, tỉ lệ hoa cái nhiều.
Nhược điểm: Không thích hợp cho một số vùng khí hậu khác nhau.
X
Giống mướp lai Thái
Chúc thầy cô và các bạn một tiết học vui vẻ.
Tổ 2:
Nguyễn Thị Hoàng Yến *
Võ Thị Kim Hương
Nguyễn Ngọc Khánh Ly
Võ Văn Vinh
Nguyễn Quốc Cường
Nguyễn Thị Anh Thư
Trần Bảo Ngọc
Trần Tuấn Kiệt
SINH HỌC 9
X
Bò vàng Việt Nam
Ưu điểm: Bò Vàng có ưu điểm nổi bật là chịuđựng kham khổ tốt, cókhả năng chốngbệnh tật cao, thích nghi nhiều vùng khí hậu nước ta.
Nhược điểm: tầm vóc nhỏ, khả năng cho sữa thấp, năng suât thịt không cao
Bò lai Sind
Ưu điểm: mắn đẻ, nuôi con tốt, thích nghi được với điều kiện khí hậu nóng ẩm, ít bệnh, dễ nuôi, tính phàm ăn, kháng bệnh tốt và chịu được kham khô, tầm vóc nhỏ.
Nhược điểm: Bò dễ mắc phải các bệnh tụ huyết trùng, lở mồm long móng và các loại bệnh về ký sinh trùng đường máu.
Tạo giống ưu thế lai F1 : Giống bò
Bò lai Sind
Bò Sind
Ưu điểm: đây là giống bò kiêm dụng cho thịt và cho sữa
Nhược điểm: dễ mắc các bệnh tụ huyết trùng, lở móng và các loại bệnh về ký sinh trùng đường máu.
Tạo giống ưu thế lai F1: Giống cá
Cá chép Hungary
Ưu điểm: tốc độ tăng trưởng cao, mau lớn, chất lượng thịt thơm, thân ngắn, cao, mình dày cho năng suất cao, ngoại hình đẹp.
Nhược điểm: dễ nhiễm bệnh, tỉ lệ sống thấp
Cá chép Việt Nam
Ưu điểm: Cá có thể sống được trong điều kiện khắc nghiệt, chịu được nhiệt độ từ 0-400 độ C, ít dịch bệnh, chống chịu tốt.
Nhược điểm: mật độ nuôi không cao và tốc độ tăng trưởng chậm, tầm vóc còn nhỏ, thân dài, thấp.
X
Cá chép lai Hungary
Ưu điểm: tốc độ sinh trưởng và phát triển cao, tốc độ lớn tăng gấp 1.5 -2 lần, tỉ lệ cho thịt cao hơn, đánh bắt dễ dàng hơn, khả năng chống đỡ bệnh tật cao hơn.
Nhược điểm: phải thay giống gốc sau một vài năm,sức đề kháng tôt.
Cá chép lai hungary
Tạo giống ưu thế lai F1: Giống lợn
X
Lợn Móng Cái
Ưu điểm: tính thích nghi, khả năng nuôi con và sinh sản tốt, sức đề kháng tôt, ít bệnh, mắn đẻ, đẻ sai.
Nhược điểm: tầm vóc trung bình, năng suất kém, nhiều mỡ
Lợn Ỉ
Ưu điểm: dễ nuôi vì chịu ẩm, nóng tốt, sức chống bệnh cao, thịt thơm ngon.
Nhược điểm: nhỏ con, chậm lớn, ít nạc nhiều mỡ
Lợn ỉ móng cái
Lợn Ỉ Móng Cái
Ưu điểm: lấy thịt, chịu nóng chịu ẩm cao, dễ nuôi, ăn tạp, kháng bệnh, sinh sản cao, chửa đẻ sớm.
Nhược điểm: có nhiều mỡ, tầm vóc còn nhỏ.
Tạo ưu thế lai F1: Giống vịt
X
Vịt anh đào
Ưu điểm: hình dáng nặng nề, khả năng cho thịt rất lớn, , khỏe mạnh, đẻ trứng nhiều, thích nghi với điều kiện khí hậu
Nhược điểm: dáng đi chậm chạp,
Vịt cỏ
Ưu điểm: di chuyển nhanh, chịu đựng kham khổ, chống đỡ bệnh tốt.
Nhược điểm: có khối lượng thấp, tầm vóc nhỏ, thấp, tỉ lệ cho trứng thấp.
Vịt Bạch Tuyết
Vịt bạch tuyết
Ưu điểm: tầm vóc trung bình, ngực sâu rộng, khả năng chăn thả kiếm thức ăn tốt, duy trì sức sống chịu bệnh cao.
Nhược điểm: khối lượng giết mổ kém, thịt mang mùi hôi của đồng ruộng, năng suất thấp.
Tạo giống ưu thế lai F1: Giống gà
Gà Đông Tảo
Ưu điểm: thuộc loại gà quý hiếm, vóc dáng to con, cho thịt nhiều, dáng hình bệ vệ, đầu oai vệ cặp chân vững chãi, mào gà sun lại màu đỏ tía., thịt không có gân , không dai.
Nhược điểm: sinh sản kém, phát triển chậm, tỉ lệ phôi kém, chân to thô, xù xì rất xấu, không quen nuôi nhốt, lông không đẹp.
Gà chọi
Ưu điểm: thể lực tốt, dáng vóc cao, khả năng tăng đàn chậm, đẻ ít, dáng đẹp, lông mượt và đẹp, đôi chân thon và cao.
Nhược điểm: thuộc nhóm gà trọc đầu, thịt có gân, còn dai.
X
Gà Đông Tảo lai Chọi
Gà Đông Tảo lai Chọi
Ưu điểm: lớn nhanh, sinh sản và phát triển tốt, thể lực tốt, cặp chân vững chãi, chông chọi được bệnh tật.
Nhược điểm: lông không đẹp bằng gà nói, chân to thô và xấu.
Tạo giống lai F1: Giống cà chua
X
Cà chau Baland
Ưu điểm: quả trong, không có múi, lá mỏng, kích thước trung bình, thuộc loại hữu hạn, chống chịu trung bình với bệnh mốc sương và bệnh đốm nâu , có năng suất cao ở vụ thu hè , xuân đông
Nhược điểm: màu quả hơi tái so với cà chua việt, cây thấp, lùn, chống chịu bệnh héo xanh vi khuẩn kém
Cà chua Việt Nam
Ưu điểm: màu sắc quả đỏ tươi sáng,có hình dạng quả hồng, không chia múi, sinh trưởng phát triển trên nhiều vùng đất khác nhau, có giá trị kinh tế cao.
Nhược điểm: dất có độ ẩm cao và ngập nước sẽ làm giảm khả năng sinh trưởng của cây cà chua, khả năng chống sâu bệnh thấp.
Cà chua lai Baland
Ưu điểm: sinh trưởng phát triển nhanh, có giá trị kinh tế.
Nhược điểm: chống chọi với sau bệnh thấp, ở nơi ngập nước sẽ làm giảm khả năng sinh trưởng của cà chua.
Cà chua hồng lan
Tạo ưu thế lai F1: Giống dâu
Dâu tam bội
Ưu điểm: chiều cao trung bình 2.2-2.4m, lá to dày, giữ nước tốt, năng suất cao hơn so với giống cũ, thuận lợi cho bảo quản, vận chuyển.
Nhược điểm: chống sâu bệnh còn chưa tốt,
Dâu tứ bội(4n)
Ưu điểm: quả to tròn, có nhiều hạt, có giá trị kinh tế cao, có vị ngọt lẫn chua, quả đỏ tươi.
Nhược điểm: khả năng thích ứng với điều kiện và ngoại cảnh kém, khả năng chống sâu bệnh kém, lá có màu xanh sẫm
X
Dâu lưỡng bội(2n)
Ưu điểm: sinh trưởng khỏe, tỉ lệ sống cao đạt trên 95%, dễ trồng, cho nhiều lá để nuôi tằm năng suất cao, chất lượng lá tốt, dày, lâu héo, khả năng thích ứng với điều kiện ngoại cảnh tốt hơn các giống khác, lá màu xanh lục.
Nhược điểm: mức đổ chống sâu bệnh chỉ đạt mức trung bình, quả còn dài, màu sắc kém hơn dâu tứ bội, có vị chua.
Dâu tằm tam bội
Tạo ưu thế lai F1: Giống đậu
ĐẬU TƯƠNG ĐT 12
Ưu điểm: hạt vàng đẹp, lượng protein và lipit cao.
Nhược điểm: dễ mắc bệnh gỉ sắt, giũi đục thân, sinh trưởng cực ngắn.
X
Đậu tương ĐT 26
Ưu điểm: năng suất cao, có khả năng chống chịu khá bệnh gỉ sắt, đốm nâu, và đặc biệt là tự phục hồi khi bị dòi đục thân.
Nhược điểm: thời gian sinh trưởng trung bình
Đậu tương ĐT 2000
Ưu điểm: sinh trưởng phát triển tốt, chống sâu bệnh cao, cho năng suất cao, hạt vàng đẹp, kháng bệnh gỉ sắt , phấn trắng
Nhươc điểm: ảnh hưởng do nhiều loại sâu bệnh khác.
Đậu tương ĐT 26
Tạo giống ưu thế lai F1: Giống dưa chuột
Dưa leo Thái Lan
Ưu điểm: năng suất cao, quả to dài.
Nhược điểm: màu vỏ quá thẫm, đem lại cảm giác quả quá già, có quả lại quá trắng, khả năng chống chịu sâu bệnh kém
Dưa leo Việt Nam
Ưu điểm: năng suất cao, có giá trị kinh tế, chống chịu với sâu bệnh .
Nhược điểm: dễ bị cong vẹo quả, còn bị ông chích.
Dưa leo Cuc 71
Ưu điểm: màu sắc vỏ xanh tươi, có gai ở thân đem lại cảm giác tươi mới, ngon ngọt, khả năng leo giàn tốt, quả nặng, hoa cái nhiều.
Nhược điểm: vẫn còn tồn tại một số bệnh.
x
Giống dưa Cuc 71
Tạo giống ưu thế lai F1: Giống mướp hương
Mướp hương Thái Lan
Ưu điểm: sinh trưởng mạnh mẽ, chống sâu bệnh tốt, quả to bự, trái sai, thuôn.
Nhược điểm: không thích hợp cho nhiều vùng
Mướp hương Việt Nam
Ưu điểm: dễ nuôi, phát triển nhanh, ít gặp sâu bệnh nguy hại , thích hợp cho nhiều vùng khí hậu, trài còn thưa.
Nhược điểm: quả còn nhỏ so với mướp thái
Mướp lai Thái
Ưu điểm: sinh trưởng tốt, kháng bệnh tốt, cho nhiều quả, trái to bự, tỉ lệ hoa cái nhiều.
Nhược điểm: Không thích hợp cho một số vùng khí hậu khác nhau.
X
Giống mướp lai Thái
Chúc thầy cô và các bạn một tiết học vui vẻ.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Thị Kim Hương
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)