Bài 39. Thực hành: Tìm hiểu thành tựu chọn giống vật nuôi và cây trồng

Chia sẻ bởi trần thị liên | Ngày 04/05/2019 | 22

Chia sẻ tài liệu: Bài 39. Thực hành: Tìm hiểu thành tựu chọn giống vật nuôi và cây trồng thuộc Sinh học 9

Nội dung tài liệu:

THỰC HÀNH

TÌM HIỂU THÀNH TỰU CHỌN
GIỐNG VẬT NUÔI VÀ CÂY TRỒNG


I. MỤC TIÊU
Biết cách sưu tầm tư liệu.
Biết trưng bày tư liệu theo chủ đề.
Biết phân tích, so sánh và báo cáo điều rút ra từ tư liệu.
II. CHUẨN BỊ
TRANH ẢNH, SÁCH BÁO DÙNG ĐỂ TÌM HIỂU THÀNH TỰU CHỌN GIỐNG CÂY TRỒNG VÀ VẬT NUÔI
A. CHỌN GIỐNG VẬT NUÔI
CÁC GIỐNG BÒ:
a, Bò sữa Hà Lan:
- Nuôi thuần lấy sữa,
- Tính trạng: Dáng thanh, hình nêm, vú phát triển, sinh sản tốt, tính hiền lành, khả năng sản xuất sữa cao.
b, Bò Sind:
- Lấy sữa, thịt,
- Tính trạng: có tiềm năng về năng suất và trọng lượng, chịu nóng tốt, phù hợp điều kiện chăn nuôi

2. CÁC GIỐNG LỢN
a, Lợn ỉ Móng Cái:
- Lấy thịt hoặc lấy giống.
- Tính trạng: chịu nóng chịu ẩm tốt, dễ nuôi, ăn tạpkhả năng kháng bệnh và khả năng sinh sản cao, chửa đẻ sớm.

b, Lợn Bớc sai:
- Làm giống lai tạo.
- Tính trạng: Khả năng sinh sản trung bình, sớm thành thục, khả năng kháng bệnh và chịu nóng tốt, chất lượng thịt cao.
3. CÁC GIỐNG GÀ
a, Gà Rốt ri:
- Lấy trứng và thịt.
- Tính trạng: tăng trọng nhanh, đẻ nhiều trứng, phù hợp với hình thức chăn nuôi thả.

b, Gà Hồ Đông Cảo:
- Lấy thịt, trứng và làm con giống.
- Tính trạng: Thể chất khỏe, xương to, khả năng kháng bệnh cao, sinh sản ít, gà con chậm lớn.
c, Gà chọi:
- Dùng để chọi
- Tính trạng: Thân dài, xương chân phát triển tốt, cựa to và dài
d, Gà Tam Hoàng:
- Lấy thịt, lấy trứng.
- Tính trạng: Gà trống lông màu cánh gián, gà mái lông màu vàng, chân và mỏ vàng. Có sức kháng bệnh cao, thích hợp nuôi chăn thả.

4. CÁC GIỐNG VỊT
a, Vịt cỏ:
- Làm giống lai ,lấy thịt và trứng.
- Tính trạng: sản lượng trứng cao,có khả năng kháng bệnh chịu bệnh tốt, thích hợp chăn thả.

b, Vịt Bầu bến:
- để lấy thịt.
- Tính trạng: Lông con cái màu cánh sẻ, cổ và đầu con trống màu xanh cánh trả, lông đuôi xanh đen, sản lượng trứng nhưng nặng cân hơn. Dễ thích nghi, tăng trọng nhanh, chăn nuôi dễ.

c, Vịt Kaki cambell
- Lấy trứng và thịt.
- Tính trạng: Sản lượng trứng và trọng lượng trung bình khá cao, tăng trọng nhanh, dễ thích nghi.

d, Vịt Super meat
- lấy thịt và nuôi làm giống.
- Tính trạng: Thịt nhiều và chất lượng tốt, tăng trọng nhanh

5. CÁC GIỐNG CÁ TRONG VÀ NGOÀI NƯỚC
a, Cá rô phi đơn tính:
- Chỉ lấy thịt.
- Tính trạng: tăng trưởng rất nhanh, ăn tạp, dễ nuôi, thích nghi tốt, đẻ nhiều, năng suất trứng tốt.

b, Cá chép lai:
- Nuôi để lấy thịt.
- Tính trạng: Khả năng sinh sản tốt, đẻ nhiều và nhanh, ăn tạp.

c, Cá chim trắng:
- Lấy thịt.
- Tính trạng: ăn tạp, dễ nuôi nhưng chịu nhiệt độ thấp tương đối kém.

Bảng 39 – sgk trang 115
B. CHỌN GIỐNG CÂY TRỒNG
GIỐNG LÚA:
a, Lúa CR 203
- Khả năng kháng rầy tốt, ít chịu chua, chịu rét yếu.

b, Lúa CM2:
- Ngắn ngày, năng suất cao.
- Gạo đẹp, cơm ráo, có mùi thơm.

2. GIỐNG NGÔ:
a, Ngô lai DK 414
- Ngắn ngày, năng suất cao. Khả năng chống chịu tốt, thích ứng rộng.

b, Ngô ngũ sắc:

3. GIỐNG DƯA HẤU KHÔNG HẠT:

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: trần thị liên
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)