Bài 39. Thực hành: Tìm hiểu thành tựu chọn giống vật nuôi và cây trồng
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Trọng |
Ngày 04/05/2019 |
24
Chia sẻ tài liệu: Bài 39. Thực hành: Tìm hiểu thành tựu chọn giống vật nuôi và cây trồng thuộc Sinh học 9
Nội dung tài liệu:
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ CÙNG CÁC BẠN HỌC SINH
NHÓM 1:
BÀI THU HOẠCH
THỰC HÀNH: TÌM HIỂU THÀNH TỰU CHỌN GIỐNG VẬT NUÔI VÀ CÂY TRỒNG
I, Tìm hiểu một số giống vật nuôi
1, Các giống bò
a, Bò sữa Hà Lan
-Hướng sử dụng:
+ Nuôi thuần lấy sữa. Sản xuất sữa khoảng 15 lit/con /ngày.
+ Dùng để lai nhằm nâng cao phẩm chất giống bò.
- Tính trạng nổi bật:
+ Dáng thanh, hình nêm, bầu vú phát triển, sinh sản tốt, tính hiền lành
+ Khả năng sản xuất sữa rất cao.
I, Tìm hiểu một số giống vật nuôi
1, Các giống bò
b, Bò Sind
- Hướng sử dụng:
+ Lấy sữa, thịt, sức kéo cày.
- Tính trạng nổi bật:
+ Có tiềm năng về năng suất và trọng lượng.
+Tỷ lệ thịt xẻ 50%.
+ Phù hợp với điều kiện chăn nuôi đảm bảo thường xuyên về thức ăn xanh và hạn chế nguồn thức ăn tinh.
+ Chịu nóng tốt.
I, Tìm hiểu một số giống vật nuôi
2, Các giống lợn
a, Lợn Ỉ Móng Cái
- Hướng sử dụng:
+ Lấy thịt hoặc lấy giống.
- Tính trạng nổi bật:
+ Chịu nóng,chịu ẩm cao.
+ Khả năng tích lũy mỡ sớm.
+ Dễ nuôi , ăn tạp.
+ Khả năng kháng bệnh và khả năng sinh sản cao, chửa đẻ sớm.
I, Tìm hiểu một số giống vật nuôi
2, Các giống lợn
b, Lợn Bớc sai
- Hướng sử dụng:
+ Làm giống lai tạo.
- Tính trạng nổi bật:
+ Khả năng sinh sản trung bình 8- 10 con/nái/ lứa; sớm thành thục.
+ Khả năng kháng bệnh
+ Chịu nóng tốt.
+ Chất lượng thịt cao
I, Tìm hiểu một số giống vật nuôi
3, Các giống gà
a, Gà Rốt ri
- Hướng sử dụng:
+ Lấy trứng và thịt là chủ yếu.
- Tính trạng nổi bật:
+ Tăng trọng nhanh.
+ Đẻ nhiều trứng, thịt thơm ngon.
+ Thích hợp với hình thức chăn nuôi thả.
I, Tìm hiểu một số giống vật nuôi
3, Các giống gà
b, Gà Hồ Đông Cảo
- Hướng sử dụng:
+ Lấy thịt , trứng và làm con giống
- Tính trạng nổi bật:
+ Thể chất khỏe, xương to.
+ Thịt rất thơm ngon.
+ Khả năng kháng bệnh cao, sinh sản ít, gà con chậm lớn.
I, Tìm hiểu một số giống vật nuôi
3, Các giống gà
c, Gà chọi
- Hướng sử dụng:
+ Phục vụ cho tập quán chơi chọi gà, dùng để chọi là chính.
- Tính trạng nổi bật:
+ Thân dài, xương chân phát triển tốt, cựa to và dài.
+ Gà trống tính hung hăng, gà mái nuôi con vụng.
I, Tìm hiểu một số giống vật nuôi
3, Các giống gà
d, Gà Tam Hoàng
- Hướng sử dụng:
+ Lấy thịt, lấy trứng.
- Tính trạng nổi bật:
+ Gà trống lông màu cánh gián,gà mái lông màu vàng,chân và mỏ vàng.
+ Gà mái đẻ 130-160trứng/năm.Khối lượng trứng 45-58g.
+ Có sức kháng bệnh cao.
+ Thích hợp nuôi chăn thả hoặc ban chăn thả.
I, Tìm hiểu một số giống vật nuôi
4, Các giống vịt
a, Vịt cỏ
- Hướng sử dụng:
+ Làm giống lai với các giống vịt khác.
+ Kiêm dụng thịt và trứng.
- Tính trạng nổi bật :
+ Sản lượng trứng rất cao, thịt ngon.
+ Thích hợp với việc chăn thả.
+ Có khả năng kháng bệnh và chống chịu bệnh tốt.
I, Tìm hiểu một số giống vật nuôi
4, Các giống vịt
b, Vịt Bầu bến
- Hướng sử dụng:
+ Phần lớn để lấy thịt.
- Tính trạng nổi bật :
-Lông con cái màu cánh sẻ; con trống cổ và đầu màu xanh cánh trả, lông đuôi màu xanh đen.
+ Sản lượng trứng ít hơn vịt cỏ, tuy nhiên trọng lượng lớn hơn vịt cỏ.
+ Dễ thích nghi, tăng trọng nhanh, chăn nuôi dễ.
I, Tìm hiểu một số giống vật nuôi
4, Các giống vịt
c, Vịt Kaki Cambell
- Hướng sử dụng:
+ Kiêm dụng cả trứng và thịt.
- Tính trạng nổi bật :
+ Sản lượng trứng và trọng lượng trung bình khá cao.
+ Tăng trọng nhanh, dễ thích nghi.
I, Tìm hiểu một số giống vật nuôi
4, Các giống vịt
- Hướng sử dụng:
+ chủ yếu là lấy thịt và nuôi làm giống.
- Tính trạng nổi bật :
+ Thịt nhiều và có chất lượng rất tốt.
+ Thích hợp với phương thức chăn nuôi công nghiệp.
+ Tăng trọng nhanh nhưng tiêu tốn thức ăn khá nhiều.
d, Vịt Super meat
I, Tìm hiểu một số giống vật nuôi
5, Các giống cá trong và ngoài nước
- Hướng sử dụng:
+ chỉ lấy thịt.
- Tính trạng nổi bật :
+ Tăng trưởng rất nhanh.
+Ăn tạp, dễ nuôi, thích nghi tốt.
+ Thịt cá ngọt và bùi, giàu khoáng nhưng ít mỡ, đẻ nhiều, năng suất trứng tốt.
a, Cá rô phi đơn tính
I, Tìm hiểu một số giống vật nuôi
5, Các giống cá trong và ngoài nước
- Hướng sử dụng:
+ Nuôi để lấy thịt.
- Tính trạng nổi bật :
+ Khả năng sinh sản tốt, đẻ nhiều và nhanh,ăn tạp (chủ yếu là rong).
+ Thịt có vị thơm ngon nhưng vẫn có lẫn xương.
b, Cá chép lai
I, Tìm hiểu một số giống vật nuôi
5, Các giống cá trong và ngoài nước
- Hướng sử dụng:
+ Lấy thịt.
- Tính trạng nổi bật :
+ Ăn tạp, dễ nuôi, chịu nhiệt độ thấp tương đối kém.
+ Dạ dày cá khá to, ruột và nội tạng nhiều mỡ.
c, Cá chim trắng
NHÓM 1:
BÀI THU HOẠCH
THỰC HÀNH: TÌM HIỂU THÀNH TỰU CHỌN GIỐNG VẬT NUÔI VÀ CÂY TRỒNG
I, Tìm hiểu một số giống vật nuôi
1, Các giống bò
a, Bò sữa Hà Lan
-Hướng sử dụng:
+ Nuôi thuần lấy sữa. Sản xuất sữa khoảng 15 lit/con /ngày.
+ Dùng để lai nhằm nâng cao phẩm chất giống bò.
- Tính trạng nổi bật:
+ Dáng thanh, hình nêm, bầu vú phát triển, sinh sản tốt, tính hiền lành
+ Khả năng sản xuất sữa rất cao.
I, Tìm hiểu một số giống vật nuôi
1, Các giống bò
b, Bò Sind
- Hướng sử dụng:
+ Lấy sữa, thịt, sức kéo cày.
- Tính trạng nổi bật:
+ Có tiềm năng về năng suất và trọng lượng.
+Tỷ lệ thịt xẻ 50%.
+ Phù hợp với điều kiện chăn nuôi đảm bảo thường xuyên về thức ăn xanh và hạn chế nguồn thức ăn tinh.
+ Chịu nóng tốt.
I, Tìm hiểu một số giống vật nuôi
2, Các giống lợn
a, Lợn Ỉ Móng Cái
- Hướng sử dụng:
+ Lấy thịt hoặc lấy giống.
- Tính trạng nổi bật:
+ Chịu nóng,chịu ẩm cao.
+ Khả năng tích lũy mỡ sớm.
+ Dễ nuôi , ăn tạp.
+ Khả năng kháng bệnh và khả năng sinh sản cao, chửa đẻ sớm.
I, Tìm hiểu một số giống vật nuôi
2, Các giống lợn
b, Lợn Bớc sai
- Hướng sử dụng:
+ Làm giống lai tạo.
- Tính trạng nổi bật:
+ Khả năng sinh sản trung bình 8- 10 con/nái/ lứa; sớm thành thục.
+ Khả năng kháng bệnh
+ Chịu nóng tốt.
+ Chất lượng thịt cao
I, Tìm hiểu một số giống vật nuôi
3, Các giống gà
a, Gà Rốt ri
- Hướng sử dụng:
+ Lấy trứng và thịt là chủ yếu.
- Tính trạng nổi bật:
+ Tăng trọng nhanh.
+ Đẻ nhiều trứng, thịt thơm ngon.
+ Thích hợp với hình thức chăn nuôi thả.
I, Tìm hiểu một số giống vật nuôi
3, Các giống gà
b, Gà Hồ Đông Cảo
- Hướng sử dụng:
+ Lấy thịt , trứng và làm con giống
- Tính trạng nổi bật:
+ Thể chất khỏe, xương to.
+ Thịt rất thơm ngon.
+ Khả năng kháng bệnh cao, sinh sản ít, gà con chậm lớn.
I, Tìm hiểu một số giống vật nuôi
3, Các giống gà
c, Gà chọi
- Hướng sử dụng:
+ Phục vụ cho tập quán chơi chọi gà, dùng để chọi là chính.
- Tính trạng nổi bật:
+ Thân dài, xương chân phát triển tốt, cựa to và dài.
+ Gà trống tính hung hăng, gà mái nuôi con vụng.
I, Tìm hiểu một số giống vật nuôi
3, Các giống gà
d, Gà Tam Hoàng
- Hướng sử dụng:
+ Lấy thịt, lấy trứng.
- Tính trạng nổi bật:
+ Gà trống lông màu cánh gián,gà mái lông màu vàng,chân và mỏ vàng.
+ Gà mái đẻ 130-160trứng/năm.Khối lượng trứng 45-58g.
+ Có sức kháng bệnh cao.
+ Thích hợp nuôi chăn thả hoặc ban chăn thả.
I, Tìm hiểu một số giống vật nuôi
4, Các giống vịt
a, Vịt cỏ
- Hướng sử dụng:
+ Làm giống lai với các giống vịt khác.
+ Kiêm dụng thịt và trứng.
- Tính trạng nổi bật :
+ Sản lượng trứng rất cao, thịt ngon.
+ Thích hợp với việc chăn thả.
+ Có khả năng kháng bệnh và chống chịu bệnh tốt.
I, Tìm hiểu một số giống vật nuôi
4, Các giống vịt
b, Vịt Bầu bến
- Hướng sử dụng:
+ Phần lớn để lấy thịt.
- Tính trạng nổi bật :
-Lông con cái màu cánh sẻ; con trống cổ và đầu màu xanh cánh trả, lông đuôi màu xanh đen.
+ Sản lượng trứng ít hơn vịt cỏ, tuy nhiên trọng lượng lớn hơn vịt cỏ.
+ Dễ thích nghi, tăng trọng nhanh, chăn nuôi dễ.
I, Tìm hiểu một số giống vật nuôi
4, Các giống vịt
c, Vịt Kaki Cambell
- Hướng sử dụng:
+ Kiêm dụng cả trứng và thịt.
- Tính trạng nổi bật :
+ Sản lượng trứng và trọng lượng trung bình khá cao.
+ Tăng trọng nhanh, dễ thích nghi.
I, Tìm hiểu một số giống vật nuôi
4, Các giống vịt
- Hướng sử dụng:
+ chủ yếu là lấy thịt và nuôi làm giống.
- Tính trạng nổi bật :
+ Thịt nhiều và có chất lượng rất tốt.
+ Thích hợp với phương thức chăn nuôi công nghiệp.
+ Tăng trọng nhanh nhưng tiêu tốn thức ăn khá nhiều.
d, Vịt Super meat
I, Tìm hiểu một số giống vật nuôi
5, Các giống cá trong và ngoài nước
- Hướng sử dụng:
+ chỉ lấy thịt.
- Tính trạng nổi bật :
+ Tăng trưởng rất nhanh.
+Ăn tạp, dễ nuôi, thích nghi tốt.
+ Thịt cá ngọt và bùi, giàu khoáng nhưng ít mỡ, đẻ nhiều, năng suất trứng tốt.
a, Cá rô phi đơn tính
I, Tìm hiểu một số giống vật nuôi
5, Các giống cá trong và ngoài nước
- Hướng sử dụng:
+ Nuôi để lấy thịt.
- Tính trạng nổi bật :
+ Khả năng sinh sản tốt, đẻ nhiều và nhanh,ăn tạp (chủ yếu là rong).
+ Thịt có vị thơm ngon nhưng vẫn có lẫn xương.
b, Cá chép lai
I, Tìm hiểu một số giống vật nuôi
5, Các giống cá trong và ngoài nước
- Hướng sử dụng:
+ Lấy thịt.
- Tính trạng nổi bật :
+ Ăn tạp, dễ nuôi, chịu nhiệt độ thấp tương đối kém.
+ Dạ dày cá khá to, ruột và nội tạng nhiều mỡ.
c, Cá chim trắng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Trọng
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)