Bài 39. Thực hành: Tìm hiểu thành tựu chọn giống vật nuôi và cây trồng

Chia sẻ bởi Nguyễn Yến Chi | Ngày 04/05/2019 | 24

Chia sẻ tài liệu: Bài 39. Thực hành: Tìm hiểu thành tựu chọn giống vật nuôi và cây trồng thuộc Sinh học 9

Nội dung tài liệu:

Băi 39.
Th?c hănh : T�m hi?u thănh t?u
ch?n gi?ng v?t nu�i vă cđy tr?ng

Tru?ng THCS Th?ch Th?t
L?p 9D _ T? 2
Mục tiêu của bài học:
THÀNH VIÊN TỔ
Bảng 39. Các tính trạng nổi bật và
hướng sử dụng của một số giống vật nuôi
Các giống bò
CÂC GI?NG B�
1. B� s?a Hă Lan
Ngu?n g?c: Hă Lan
D?c di?m bín ngoăi :
- Ch? y?u c� mău lang tr?ng den
- B� câi n?ng t? 550-750 kg
- B� d?c n?ng t? 750-1100 kg
Hu?ng s? d?ng : L?y s?a
T�nh tr?ng n?i b?t :
- B� câi c� thđn h�nh ch?c ch?n g?n nhu h�nh thang, t?m v�c l?n, v� to, b?u v� phât tri?n,hi?n lănh, vă c� kh? nang s?n xu?t s?a r?t cao.
- Chu k? 300 ngăy cho 3.600 - 4.000 l�t s?a tuoi
M?t s? h�nh ?nh v? b� Hă lan
CÂC GI?NG B�
2. B� Sind
Ngu?n g?c : lă gi?ng b� h�nh thănh do k?t qu? t?p giao gi?a b� d?c Sindhi d? v?i b� văng Vi?t Nam.
T�nh tr?ng n?i b?t :
- C� l�ng mău cânh giân,
- C� d?u h?p, tai to c?p xu?ng, u vai n?i r�, b?u v� phât tri?n, da s? du�i dăi vă do?n ch�t kh�ng c� xuong.
- Con d?c tru?ng thănh n?ng 450-500 kg,
- Con câi n?ng 320-350 kg
- Ch?u n�ng
Hu?ng s? d?ng : l?y s?c vă l?y th?t
M?t s? h�nh ?nh v? b� Sind
Các giống lợn
CÂC GI?NG L?N
1. L?n ? M�ng Câi
Ngu?n g?c : du?c lai gi?a l?n ? vă l?n M�ng Câi
D?c di?m bín ngoăi :
- D?u, lung vă h�ng mău den
- M?ng den ? h�ng kĩo dăi xu?ng n?a b?ng, b?t k�n m�ng vă d�i
T�nh tr?ng n?i b?t :
- C� th? ch?u n�ng vă ch?u ?m cao
- Kh? nang t�ch luy m? s?m
- D? nu�i, an t?p
- Kh? nang khâng b?nh cao
- Kh? nang sinh s?n cao, ch?a d? s?m
Hu?ng s? d?ng : l?y th?t vă lăm gi?ng
M?t s? h�nh ?nh v? l?n ? M�ng Câi
Các giống gà
CÂC GI?NG GĂ
1. Gă ch?i
T�nh tr?ng n?i b?t : - L�ng den ho?c den pha nđu d?
- Chđn dăi, xuong chđn to kh?e. C?a to dăi
- Ng?c r?ng, co ng?c vă co d�i phât tri?n
- Gă con m?c l�ng ch?m.
- Gă mâi nu�i con v?ng.
- Gă tr?ng t�nh hung hang, ham ch?i nhau.
Hu?ng s? d?ng : gi?i tr� ( ch?i nhau )
M?t s? h�nh ?nh v? gă ch?i
Các giống vịt
*Nguồn gốc:  Giống vịt nhà có nguồn gốc ở Việt Nam
*Đặc điểm bên ngoài: Vịt có lông màu vàng, có con màu xanh, màu cà cuống có chấm đen, có con đen nhạt.
*Hướng sử dụng: Lấy thịt và trứng
*Tính trạng nổi bật: Dễ thích nghi, tăng trọng nhanh, thịt thơm ngon, đẻ nhiều trứng.
Vịt cỏ
Vịt super meat (siêu thịt)
*Nguồn gốc: Có nguồn gốc từ Anh
*Đặc điểm bên ngoài: Vịt có màu sắc lông trắng, mỏ và chân có màu vàng nhạt hay vàng chanh, thân dài, ngực nở, rộng, chân cao, đùi phát triển, đầu và cổ to, dài, mỏ dài và rộng.
*Hướng sử dụng: Lấy thịt
*Tính trạng nổi bật: Thịt thơm ngon, chất lượng thịt cao.
Bảng 39. Các tính trạng nổi bật và
hướng sử dụng của một số giống vật nuôi
Bảng 39. Các tính trạng nổi bật và
hướng sử dụng của một số giống vật nuôi
Bảng 39. Các tính trạng nổi bật và
hướng sử dụng của một số giống vật nuôi
Liên hệ địa phương:
Bò Sind: hầu như nhà dân nào cũng nuôi, chủ yếu ở Bình Yên
Lợn thường nuôi lấy thịt
gần như nhà nào cũng nuôi nhưng số lượng nhỏ

Gà ri: đa số nhà nào cũng nuôi, có nhà nuôi đến số lượng lớn
Vịt siêu thịt: ở Phú Kim, Dị Nậu nuôi nhiều là chủ yếu
Thanks for watching ~~
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Yến Chi
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)