Bài 39. Thực hành: Tìm hiểu thành tựu chọn giống vật nuôi và cây trồng
Chia sẻ bởi nguyễn anh đạt |
Ngày 10/05/2019 |
128
Chia sẻ tài liệu: Bài 39. Thực hành: Tìm hiểu thành tựu chọn giống vật nuôi và cây trồng thuộc Sinh học 9
Nội dung tài liệu:
Bài 39:Thực Hành :Tìm Hiểu Thành Tựu Chọn Giống Vật nuôi Và Cây Trồng
Tổ 1
Các tính trạng nổi bật và hướng sử dụng của một số giống vật nuôi
1-Giống Bò
2-Giống Lợn
3-Giống Gà
4-Giống Vịt
5-Giống Cá trong nước và ngoài nước
*Giống bò*
Bò sữa Hà Lan;
*Giống Bò*
Bò Sind;
*Giống bò*
Hướng sử dụng
+Lấy sữa
+Lấy thịt
Tính trạng nổi bật
+Sản lượng sữa cao.
+ Có ưu thế về năng suất và trọng lượng, sức sinh sản cao lại phù hợp với điều kiện chăn nuôi của từng địa phương. Chịu nóng.
*Giống Lợn*
ỉ Móng Cái
*Giống Lợn*
Lợn bớc sai
*Giống Lợn*
Hướng sử dụng
+Dùng làm con giống.
+Dùng làm con giống để lai với lợn nái ỉ địa phương.
Tính trạng nổi bật.
+Chịu nóng; khả năng tích lũy mỡ sớm; dễ nuôi, ăn tạp.
+Chịu nóng; sinh sản cao; chất lượng thịt cao.
*Giống gà*
Gà rốt ri
*Giống Gà*
Gà Hồ Đông Cảo
*Giống Gà*
Gà Chọi
*Giống Gà*
Gà Tam Hoàng
*Giống Gà*
Hướng sử dụng
+Giống gà và đẻ trứng.
+ Lấy thịt và trứng.
+ Dùng để chọi
+ Lấy thịt và trứng
Tính trạng nổi bật
+ Đẻ nhiều trứng, thịt thơm ngon.
+Tăng trưởng nhanh, đẻ nhiều trứng.
+Thể chất tốt.
+Tính chống chịu bệnh tật khá, thịt thơm ngon thích hợp thị hiếu, đẻ trứng nhiều.
*Giống Vịt
Vịt Cỏ
*Giống Vịt*
Vịt bầu bến
*Giống Vịt*
vịt kalicambell
*Giống Vịt*
Vịt Super Meat
*Giống Vịt
Hướng sử dụng
+Nuôi lấy thịt và trứng
Tính trạng nổi bật
+Dễ thích nghi; Tăng trọng nhanh; Đẻ nhiều trứng
*Giống cá trong nước và ngoài nước.
Cá rô Phi đơn tính.
*Giống cá trong nước và ngoài nước.
Cá chép lai
*Giống cá trong nước và ngoài nước.
Cá CHIM trắng
*Giống cá trong nước và ngoài nước.
Hướng sử dụng
+Lấy thịt
Tính trạng nổi bật
+Loài cá ăn tạp, dễ nuôi, lớn nhanh, đẻ nhanh
Tổ 1
Các tính trạng nổi bật và hướng sử dụng của một số giống vật nuôi
1-Giống Bò
2-Giống Lợn
3-Giống Gà
4-Giống Vịt
5-Giống Cá trong nước và ngoài nước
*Giống bò*
Bò sữa Hà Lan;
*Giống Bò*
Bò Sind;
*Giống bò*
Hướng sử dụng
+Lấy sữa
+Lấy thịt
Tính trạng nổi bật
+Sản lượng sữa cao.
+ Có ưu thế về năng suất và trọng lượng, sức sinh sản cao lại phù hợp với điều kiện chăn nuôi của từng địa phương. Chịu nóng.
*Giống Lợn*
ỉ Móng Cái
*Giống Lợn*
Lợn bớc sai
*Giống Lợn*
Hướng sử dụng
+Dùng làm con giống.
+Dùng làm con giống để lai với lợn nái ỉ địa phương.
Tính trạng nổi bật.
+Chịu nóng; khả năng tích lũy mỡ sớm; dễ nuôi, ăn tạp.
+Chịu nóng; sinh sản cao; chất lượng thịt cao.
*Giống gà*
Gà rốt ri
*Giống Gà*
Gà Hồ Đông Cảo
*Giống Gà*
Gà Chọi
*Giống Gà*
Gà Tam Hoàng
*Giống Gà*
Hướng sử dụng
+Giống gà và đẻ trứng.
+ Lấy thịt và trứng.
+ Dùng để chọi
+ Lấy thịt và trứng
Tính trạng nổi bật
+ Đẻ nhiều trứng, thịt thơm ngon.
+Tăng trưởng nhanh, đẻ nhiều trứng.
+Thể chất tốt.
+Tính chống chịu bệnh tật khá, thịt thơm ngon thích hợp thị hiếu, đẻ trứng nhiều.
*Giống Vịt
Vịt Cỏ
*Giống Vịt*
Vịt bầu bến
*Giống Vịt*
vịt kalicambell
*Giống Vịt*
Vịt Super Meat
*Giống Vịt
Hướng sử dụng
+Nuôi lấy thịt và trứng
Tính trạng nổi bật
+Dễ thích nghi; Tăng trọng nhanh; Đẻ nhiều trứng
*Giống cá trong nước và ngoài nước.
Cá rô Phi đơn tính.
*Giống cá trong nước và ngoài nước.
Cá chép lai
*Giống cá trong nước và ngoài nước.
Cá CHIM trắng
*Giống cá trong nước và ngoài nước.
Hướng sử dụng
+Lấy thịt
Tính trạng nổi bật
+Loài cá ăn tạp, dễ nuôi, lớn nhanh, đẻ nhanh
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: nguyễn anh đạt
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)