Bài 39. Thực hành: Tìm hiểu thành tựu chọn giống vật nuôi và cây trồng

Chia sẻ bởi Dương Quỳnh Anh | Ngày 10/05/2019 | 115

Chia sẻ tài liệu: Bài 39. Thực hành: Tìm hiểu thành tựu chọn giống vật nuôi và cây trồng thuộc Sinh học 9

Nội dung tài liệu:



Bài 39:THỰC HÀNH

TÌM HIỂU THÀNH TỰU CHỌN GIỐNG VẬT NUÔI VÀ CÂY TRỒNG


I. MỤC TIÊU
Biết cách sưu tầm tư liệu.
Biết trưng bày tư liệu theo chủ đề.
Biết phân tích, so sánh và báo cáo điều rút ra từ tư liệu.
II. CHUẨN BỊ
Tranh ảnh, sách báo dùng để tìm hiểu thành tựu chọn giống cây trồng và vật nuôi.
Tranh các giống bò nổi tiếng trên thế giới và ở Việt Nam.
Tranh các giống lợn nổi tiếng trên thế giới và ở Việt Nam.
Tranh các giống Vịt nổi tiếng trên thế giới và ở Việt Nam.
Tranh gà nổi tiếng ở Việt Nam và giống nhập nội, gà lai F1.
Tranh cá nổi tiếng ở Việt Nam và giống nhập nội, cá lai F1.
Tranh về giống lúa và giống đậu tương (hoặc lạc, dưa).
Tranh lúa và ngô lai.
Tranh về sự thay đổi tỷ lệ các phần cơ thể của bò và lợn do chọn giống tiến hành theo chiều hướng khác nhau.


X
Bò vàng Việt Nam
Ưu điểm: Bò Vàng có ưu điểm nổi bật là chịu đựng kham khổ tốt, cókhả năng chốngbệnh tật cao, thích nghi nhiều vùng khí hậu nước ta.
Nhược điểm: tầm vóc nhỏ, khả năng cho sữa thấp, năng suât thịt không cao
Ưu điểm: mắn đẻ, nuôi con tốt, thích nghi được với điều kiện khí hậu nóng ẩm, ít bệnh, dễ nuôi, tính phàm ăn, kháng bệnh tốt và chịu được kham khô, tầm vóc nhỏ.
Nhược điểm: Bò dễ mắc phải các bệnh tụ huyết trùng, lở mồm long móng và các loại bệnh về ký sinh trùng đường máu.
Tạo giống ưu thế lai F1 : Giống bò
Bò lai Sind
Bò RedSind
Ưu điểm: đây là giống bò kiêm dụng cho thịt và cho sữa
Nhược điểm: dễ mắc các bệnh tụ huyết trùng, lở móng và các loại bệnh về ký sinh trùng đường máu.




Tạo giống ưu thế lai F1: Giống lợn
X
Lợn Móng Cái
Ưu điểm: tính thích nghi, khả năng nuôi con và sinh sản tốt, sức đề kháng tôt, ít bệnh, mắn đẻ, đẻ sai.
Nhược điểm: tầm vóc trung bình, năng suất kém, nhiều mỡ
Lợn Ỉ
Ưu điểm: dễ nuôi vì chịu ẩm, nóng tốt, sức chống bệnh cao, thịt thơm ngon.
Nhược điểm: nhỏ con, chậm lớn, ít nạc nhiều mỡ
Lợn ỉ móng cái
Lợn Ỉ Móng Cái
Ưu điểm: lấy thịt, chịu nóng chịu ẩm cao, dễ nuôi, ăn tạp, kháng bệnh, sinh sản cao, chửa đẻ sớm.
Nhược điểm: có nhiều mỡ, tầm vóc còn nhỏ.
Tạo ưu thế lai F1: Giống vịt
X
Vịt anh đào
Ưu điểm: hình dáng nặng nề, khả năng cho thịt rất lớn, , khỏe mạnh, đẻ trứng nhiều, thích nghi với điều kiện khí hậu
Nhược điểm: dáng đi chậm chạp.
Vịt cỏ
Ưu điểm: di chuyển nhanh, chịu đựng kham khổ, chống đỡ bệnh tốt.
Nhược điểm: có khối lượng thấp, tầm vóc nhỏ, thấp, tỉ lệ cho trứng thấp.
Vịt Bạch Tuyết
Ưu điểm: tầm vóc trung bình, ngực sâu rộng, khả năng chăn thả kiếm thức ăn tốt, duy trì sức sống chịu bệnh cao.
Nhược điểm: khối lượng giết mổ kém, thịt mang mùi hôi của đồng ruộng, năng suất thấp.
Tạo giống ưu thế lai F1: Giống gà
Gà Ri
Ưu điểm: là gà mọc lông, phát dục sớm,
thịt trứng thơm ngon, thích nghi với khí
hậu nhiệt đới, á nhiệt đới, ít mẫn cảm
đối với bệnh cầu trùng, bạch lỵ, đường
hô hấp.
Nhược điểm: tầm vóc bé, trứng bé, sản lượng trứng thấp và tính đòi ấp cao.
Gà rốt
Ưu điểm: thể lực tốt, dáng vóc cao, khả năng tăng đàn chậm, đẻ ít, dáng đẹp, lông mượt và đẹp, đôi chân thon và cao.
Nhược điểm: thuộc nhóm gà trọc đầu, thịt có gân, còn dai.
X
Gà Đông Tảo lai Chọi
Ưu điểm: Gà khoẻ, chóng lớn hơn hẳn so với gà ri, chống chịu bệnh tật khá.
Nhược điểm : Độ thuần chưa cao
Tạo giống ưu thế lai F1: Giống cá
Cá chép Hungary
Ưu điểm: tốc độ tăng trưởng cao, mau lớn, chất lượng thịt thơm, thân ngắn, cao, mình dày cho năng suất cao, ngoại hình đẹp.
Nhược điểm: dễ nhiễm bệnh, tỉ lệ sống thấp
Cá chép Việt Nam
Ưu điểm: Cá có thể sống được trong điều kiện khắc nghiệt, chịu được nhiệt độ từ 0-400 độ C, ít dịch bệnh, chống chịu tốt.
Nhược điểm: mật độ nuôi không cao và tốc độ tăng trưởng chậm, tầm vóc còn nhỏ, thân dài, thấp.
X
Ưu điểm: tốc độ sinh trưởng và phát triển cao, tốc độ lớn tăng gấp 1.5 -2 lần, tỉ lệ cho thịt cao hơn, đánh bắt dễ dàng hơn, khả năng chống đỡ bệnh tật cao hơn.
Nhược điểm: phải thay giống gốc sau một vài năm,sức đề kháng tôt.





Cá chép lai
hungary
Bảng 39 – sgk trang 115
GIỐNG LÚA:
a, Lúa CR 203
- Khả năng kháng rầy tốt, ít chịu chua, chịu rét yếu.

B. CHỌN GIỐNG CÂY TRỒNG
b, Lúa CM2:
- Ngắn ngày, năng suất cao.
- Gạo đẹp, cơm ráo, có mùi thơm.

2. GIỐNG NGÔ:
a, Ngô lai DK 414
- Ngắn ngày, năng suất cao. Khả năng chống chịu tốt, thích ứng rộng.

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Dương Quỳnh Anh
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)