Bài 38. Bài luyện tập 7
Chia sẻ bởi Tri Phan |
Ngày 23/10/2018 |
64
Chia sẻ tài liệu: Bài 38. Bài luyện tập 7 thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Gv: Trương Thành Thái
Trường THCS Nguyễn Trường Tộ
A- KIẾN THỨC CẦN NHỚ
I- NƯỚC
II- CÁC HỢP CHẤT VÔ CƠ
1- Thành phần hóa học định tính của nước
2- Tính chất hóa học của nước
1- Axit
2- Bazơ
3- Muối
Thành phần hóa học định tính của nước ?
Câu 1:
Nước là hợp chất tạo bởi 2 nguyên tố H và O
Tỉ lệ khối lượng của nước:
Tỉ lệ về thể tích:
2 phần khí Hidro : 1 phần khí oxi
Câu 2:
Trình bày tính chất hóa học của nước. Mỗi tính chất viết 1 PTHH minh họa
+ Tác dụng với một số kim loại ở nhiệt độ thường (Na, K, Ca, .) tạo thành bazơ và hidro
2H2O + 2Na ? 2NaOH + H2?
+ Tác dụng với một số oxit bazơ tạo thành bazơ tan (NaOH, KOH, Ca(OH)2, .
H2O + CaO ? Ca(OH)2
+ Tác dụng với một số oxit axit tạo thành axit
H2O + SO3 ? H2SO4
Câu 3:
Trình bày khái niệm axit, viết CTHH chung của axit ?
Khái niệm: phân tử axit gồm có 1 hay nhiều nguyên tử H liên kết với gốc axit.
CTHH chung: HnA
n = hóa trị của A
A là gốc axit
Câu 4:
Bài tập áp dụng:
BT 38.12 SBT
Tính hóa trị của các gốc axit tương ứng với các axit sau:
II
II
III
III
III
IIII
Câu 5:
Nêu khái niệm bazơ, CTHH chung của bazơ, cách gọi tên ?
Khái niệm: phân tử bazơ gồm 1 nguyên tử kim loại liên kết với 1 hay nhiều nhóm hidroxit (-OH)
CTHH chung: M(OH)n
n = hóa trị của kim loại
Gọi tên: tên bazơ = tên kim loại (kèm theo hóa trị nếu kim loại có nhiều hóa trị) + hidroxit
Ví dụ:
NaOH
Natri hidroxit
Fe(OH)3
Sắt (III) hidroxit
Câu 6:
Bài tập áp dụng:
BT 38.13 SBT
Xác định hóa trị của: Ca, Na, Fe, Cu, Al trong các bazơ sau:
Câu 7:
Nêu khái niệm muối, CTHH chung của muối, cách gọi tên ?
Khái niệm: phân tử muối gồm có 1 hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết với 1 hay nhiều gốc axit.
CTHH chung: MxAy
M là kim loại ; x = hóa trị của A
A là gốc axit ; y = hóa trị của M
Gọi tên: tên muối = tên kim loại (kèm hóa trị nếu kim loại có nhiều hóa trị) + tên gốc axit.
Câu 8:
Bài tập áp dụng:
BT 3 trang 132 SGK
Viết công thức hóa học của các muối sau:
CuCl2
Fe2(SO4)3
Ca3(PO4)2
Na2HPO4
NaH2PO4
Viết PTHH biểu diễn những chuyển hóa hóa học sau:
a) Ca ? CaO ? Ca(OH)2 ? CaCO3
?
?
?
(1)
(2)
(3)
b) P ? P2O5 ? H3PO4 ? Mg3(PO4)2
?
?
?
(1)
(2)
(3)
Thảo luận
(2) CaO + H2O ? Ca(OH)2
(3) Ca(OH)2 + CO2 ? CaCO3 + H2O
(2) P2O5 + 3H2O ? 2H3PO4
(3) 2H3PO4 + 3Mg ? Mg3(PO4)2 + 3H2?
+O2
+H2O
+CO2
+O2
+H2O
+Mg
a) Dung dịch BaCl2.
b) Nước cất.
c) Quì tím.
d) Phenoltalêin và xúc tác
Có 3 lọ mất nhãn chứa các dung dịch: NaOH, NaCl, HCl. Dùng thuốc thử nào để nhận biết ?
c) Quì tím.
Giải thích sự lựa chọn ?
Cho 58,8g H2SO4 tác dụng với 51g Al2O3 theo phương trình phản ứng như sau:
Al2O3 + 3H2SO4 ? Al2(SO4)3 + 3H2O
Sau phản ứng, chất nào còn dư ? Khối lượng dư của chất đó là bao nhiêu ?
b) Tính khối lượng muối nhôm sunfat (Al2(SO4)3) tạo thành ?
Tóm tắt
Thảo luận đề xuất cách giải
Cách giải
Bước 1: Tìm số mol của H2SO4 và Al2O3
Bước 2: từ số mol của H2SO4 và Al2O3, dựa vào PTPƯ xét xem số mol nào tác dụng hết ? Số mol nào dư ? ? Tìm số mol chất dư ? ? khối lượng chất dư ?
Bước 3: Tìm số mol của Al2(SO4)3 theo số mol chất tác dụng hết ? khối lượng Al2(SO4)3 ? (m = n.M)
Bài giải
a) Xác định chất dư, khối lượng chất dư:
Số mol của H2SO4 và Al2O3:
Bài giải (tt)
a) Xác định chất dư, khối lượng chất dư:
Phương trình phản ứng:
Al2O3 + 3H2SO4 ? Al2(SO4)3 + 3H2O
1 mol 3 mol 1 mol
0,5 mol 0,6 mol y mol
Lập tỉ lệ
:
:
=
>
>
Bài giải (tt)
a) Xác định chất dư, khối lượng chất dư:
Vậy số mol của Al2O3 dư, số mol H2SO4 hết.
Al2O3 + 3H2SO4 ? Al2(SO4)3 + 3H2O
1 mol 3 mol 1 mol
0,6 mol y mol
0,5 mol
0,2 mol
Số mol của Al2O3 dư = 0,5 - 0,2 = 0,3 mol
Khối lượng Al2O3 dư = 0,3 x 102 = 30,6g
Bài giải
b) Khối lượng Al2(SO4)3:
Từ PTHH ? số mol của Al2(SO4)3
Al2O3 + 3H2SO4 ? Al2(SO4)3 + 3H2O
1 mol 3 mol 1 mol
0,2 mol 0,6 mol
0,2 mol
y mol
Khối lượng Al2(SO4)3 = 0,2 x 342 = 68,4g
= 0,2 mol
Hoïc kyõ laïi caùc kieán thöùc ñaõ oân taäp.
Xem laïi taát caû caùc BT vaø lyù thuyeát ñaõ laøm.
Laøm theâm caùc BT 1, 2, 4, 5 SGK trang 132.
Xem tröôùc Baøi 39: Baøi thöïc haønh 6, chuaån bò phieáu thöïc haønh.
TỔ HÓA SINH
Trường THCS
Nguyễn Trường Tộ
Thực hiện, tháng 04 năm 2007
Trường THCS Nguyễn Trường Tộ
A- KIẾN THỨC CẦN NHỚ
I- NƯỚC
II- CÁC HỢP CHẤT VÔ CƠ
1- Thành phần hóa học định tính của nước
2- Tính chất hóa học của nước
1- Axit
2- Bazơ
3- Muối
Thành phần hóa học định tính của nước ?
Câu 1:
Nước là hợp chất tạo bởi 2 nguyên tố H và O
Tỉ lệ khối lượng của nước:
Tỉ lệ về thể tích:
2 phần khí Hidro : 1 phần khí oxi
Câu 2:
Trình bày tính chất hóa học của nước. Mỗi tính chất viết 1 PTHH minh họa
+ Tác dụng với một số kim loại ở nhiệt độ thường (Na, K, Ca, .) tạo thành bazơ và hidro
2H2O + 2Na ? 2NaOH + H2?
+ Tác dụng với một số oxit bazơ tạo thành bazơ tan (NaOH, KOH, Ca(OH)2, .
H2O + CaO ? Ca(OH)2
+ Tác dụng với một số oxit axit tạo thành axit
H2O + SO3 ? H2SO4
Câu 3:
Trình bày khái niệm axit, viết CTHH chung của axit ?
Khái niệm: phân tử axit gồm có 1 hay nhiều nguyên tử H liên kết với gốc axit.
CTHH chung: HnA
n = hóa trị của A
A là gốc axit
Câu 4:
Bài tập áp dụng:
BT 38.12 SBT
Tính hóa trị của các gốc axit tương ứng với các axit sau:
II
II
III
III
III
IIII
Câu 5:
Nêu khái niệm bazơ, CTHH chung của bazơ, cách gọi tên ?
Khái niệm: phân tử bazơ gồm 1 nguyên tử kim loại liên kết với 1 hay nhiều nhóm hidroxit (-OH)
CTHH chung: M(OH)n
n = hóa trị của kim loại
Gọi tên: tên bazơ = tên kim loại (kèm theo hóa trị nếu kim loại có nhiều hóa trị) + hidroxit
Ví dụ:
NaOH
Natri hidroxit
Fe(OH)3
Sắt (III) hidroxit
Câu 6:
Bài tập áp dụng:
BT 38.13 SBT
Xác định hóa trị của: Ca, Na, Fe, Cu, Al trong các bazơ sau:
Câu 7:
Nêu khái niệm muối, CTHH chung của muối, cách gọi tên ?
Khái niệm: phân tử muối gồm có 1 hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết với 1 hay nhiều gốc axit.
CTHH chung: MxAy
M là kim loại ; x = hóa trị của A
A là gốc axit ; y = hóa trị của M
Gọi tên: tên muối = tên kim loại (kèm hóa trị nếu kim loại có nhiều hóa trị) + tên gốc axit.
Câu 8:
Bài tập áp dụng:
BT 3 trang 132 SGK
Viết công thức hóa học của các muối sau:
CuCl2
Fe2(SO4)3
Ca3(PO4)2
Na2HPO4
NaH2PO4
Viết PTHH biểu diễn những chuyển hóa hóa học sau:
a) Ca ? CaO ? Ca(OH)2 ? CaCO3
?
?
?
(1)
(2)
(3)
b) P ? P2O5 ? H3PO4 ? Mg3(PO4)2
?
?
?
(1)
(2)
(3)
Thảo luận
(2) CaO + H2O ? Ca(OH)2
(3) Ca(OH)2 + CO2 ? CaCO3 + H2O
(2) P2O5 + 3H2O ? 2H3PO4
(3) 2H3PO4 + 3Mg ? Mg3(PO4)2 + 3H2?
+O2
+H2O
+CO2
+O2
+H2O
+Mg
a) Dung dịch BaCl2.
b) Nước cất.
c) Quì tím.
d) Phenoltalêin và xúc tác
Có 3 lọ mất nhãn chứa các dung dịch: NaOH, NaCl, HCl. Dùng thuốc thử nào để nhận biết ?
c) Quì tím.
Giải thích sự lựa chọn ?
Cho 58,8g H2SO4 tác dụng với 51g Al2O3 theo phương trình phản ứng như sau:
Al2O3 + 3H2SO4 ? Al2(SO4)3 + 3H2O
Sau phản ứng, chất nào còn dư ? Khối lượng dư của chất đó là bao nhiêu ?
b) Tính khối lượng muối nhôm sunfat (Al2(SO4)3) tạo thành ?
Tóm tắt
Thảo luận đề xuất cách giải
Cách giải
Bước 1: Tìm số mol của H2SO4 và Al2O3
Bước 2: từ số mol của H2SO4 và Al2O3, dựa vào PTPƯ xét xem số mol nào tác dụng hết ? Số mol nào dư ? ? Tìm số mol chất dư ? ? khối lượng chất dư ?
Bước 3: Tìm số mol của Al2(SO4)3 theo số mol chất tác dụng hết ? khối lượng Al2(SO4)3 ? (m = n.M)
Bài giải
a) Xác định chất dư, khối lượng chất dư:
Số mol của H2SO4 và Al2O3:
Bài giải (tt)
a) Xác định chất dư, khối lượng chất dư:
Phương trình phản ứng:
Al2O3 + 3H2SO4 ? Al2(SO4)3 + 3H2O
1 mol 3 mol 1 mol
0,5 mol 0,6 mol y mol
Lập tỉ lệ
:
:
=
>
>
Bài giải (tt)
a) Xác định chất dư, khối lượng chất dư:
Vậy số mol của Al2O3 dư, số mol H2SO4 hết.
Al2O3 + 3H2SO4 ? Al2(SO4)3 + 3H2O
1 mol 3 mol 1 mol
0,6 mol y mol
0,5 mol
0,2 mol
Số mol của Al2O3 dư = 0,5 - 0,2 = 0,3 mol
Khối lượng Al2O3 dư = 0,3 x 102 = 30,6g
Bài giải
b) Khối lượng Al2(SO4)3:
Từ PTHH ? số mol của Al2(SO4)3
Al2O3 + 3H2SO4 ? Al2(SO4)3 + 3H2O
1 mol 3 mol 1 mol
0,2 mol 0,6 mol
0,2 mol
y mol
Khối lượng Al2(SO4)3 = 0,2 x 342 = 68,4g
= 0,2 mol
Hoïc kyõ laïi caùc kieán thöùc ñaõ oân taäp.
Xem laïi taát caû caùc BT vaø lyù thuyeát ñaõ laøm.
Laøm theâm caùc BT 1, 2, 4, 5 SGK trang 132.
Xem tröôùc Baøi 39: Baøi thöïc haønh 6, chuaån bò phieáu thöïc haønh.
TỔ HÓA SINH
Trường THCS
Nguyễn Trường Tộ
Thực hiện, tháng 04 năm 2007
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Tri Phan
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)