Bài 38. Bài luyện tập 7
Chia sẻ bởi Vũ Trung Kiên |
Ngày 23/10/2018 |
27
Chia sẻ tài liệu: Bài 38. Bài luyện tập 7 thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
BàI LUYệN TậP 7
Giáo viên: Dương Anh Nga
Trường THPTDL Lômônôxôp
Nội dung chính
Thành phần , tính chất của nước.
Định nghĩa, CTPT, phân loại, tên gọi và tính chất của axit, bazơ, muối.
Làm một số dạng bài tập cơ bản:
+ Phân loại, gọi tên và lập CTHH.
+ Viết phương trình;
+ Nhận biết;
+ Tính theo phương trình hóa học.
I. Thành phần, tính chất của nước
Nước tạo ra từ những nguyên tố nào? Số nguyên tử của mỗi nguyên tố trong 1 phân tử nước?
1, Thành phần:
2, Tính chất:
- KL (Na, K, Ba, Ca) + H2O ? Bazơ tan + H2?
- Oxit KL (Na2O, K2O, BaO, CaO) + H2O ? Bazơ (t)
- Oxit axit + H2O ? DD axit
II. Axit - bazơ - muối
HnA
M(OH)n
MxAy
- axit có oxi
- axit không có oxi
- bazơ tan
- bazơ không tan
Muối trung hòa
Muối axit
Axit không có oxi:
Axit + Tên PK + hiđric
Axit có ít oxi:
Axit + Tên PK + ơ
Axit có nhiều oxi:
Axit + Tên PK + ic
ua
? it
at
Tên KL + hidroxit
(kèm HT nếu có nhiều HT)
Tên KL + Gốc axit
(kèm HT
nếu có nhiều HT)
Làm quỳ tím hóa đỏ
KL + dd axit ? Muối + H2?
(1 số)
Làm quỳ tím hóa xanh
A + B ? M + H2O
- Không làm chuyển màu quỳ tím
VD1: Hoàn thành PTPƯ sau:
a, Al + H2SO4 ? ? + H2?
b, Ba(OH)2 + HNO3 ? ? + ?
c, CaCO3 + HCl ? ? + ? + ?
d, Ba + H2O ? ? + ?
e, NaOH + FeCl3 ? ? + ?
f, K2O + H2O ? ?
III.bàI tập cơ bản
III.bàI tập cơ bản
VD2: Nhận biết từng dung dịch đựng trong các lọ mất nhãn sau:
NaOH; NaNO3; HNO3.
NaOH; NaNO3; HNO3.
Quỳ tím ? đỏ
Quỳ tím ? xanh
Quỳ tím không c`màu
HNO3
NaOH
NaNO3
Quỳ tím
Sơ đồ nhận biết:
III.bàI tập cơ bản
VD3: Cho hỗn hợp gồm 4g NaOH và 7,4g Ca(OH)2 tác dụng hết với a(g) HCl.
a, Viết PTPƯ xảy ra.
b, Tính a?
c, Tính khối lượng mỗi muối thu được.
d, Lượng axit trên có hòa tan hết 11,2g Fe kim loại không?
a, PTPƯ: NaOH + HCl ? NaCl + H2O (1)
Ca(OH)2 + 2HCl ? CaCl2 + H2O (2)
b, nNaOH = = 0,1( mol); nCa(OH)2 = = 0,1( mol);
Theo (1): nHCl = nNaOH = 0,1( mol);
Theo (2): nHCl = 2nCa(OH)2 = 0,2( mol);
Số mol HCl đã tham gia phản ứng: nHCl = 0,1 + 0,2 = 0,3 (mol)
Khối lượng HCl đã tham gia pư: mHCl = 0,3.36,5 = 10,95 (g)
Vậy a = 10,95 (g).
BTVN
Bài 2,3,4,5/T132 - sgk.
38.3 ; 38.6; 38.7; 38.11; 38.15; 38.16
XIN CHÂN THàNH CáM ƠN CáC THầY CÔ Đã ĐếN Dự
Giáo viên: Dương Anh Nga
Trường THPTDL Lômônôxôp
Nội dung chính
Thành phần , tính chất của nước.
Định nghĩa, CTPT, phân loại, tên gọi và tính chất của axit, bazơ, muối.
Làm một số dạng bài tập cơ bản:
+ Phân loại, gọi tên và lập CTHH.
+ Viết phương trình;
+ Nhận biết;
+ Tính theo phương trình hóa học.
I. Thành phần, tính chất của nước
Nước tạo ra từ những nguyên tố nào? Số nguyên tử của mỗi nguyên tố trong 1 phân tử nước?
1, Thành phần:
2, Tính chất:
- KL (Na, K, Ba, Ca) + H2O ? Bazơ tan + H2?
- Oxit KL (Na2O, K2O, BaO, CaO) + H2O ? Bazơ (t)
- Oxit axit + H2O ? DD axit
II. Axit - bazơ - muối
HnA
M(OH)n
MxAy
- axit có oxi
- axit không có oxi
- bazơ tan
- bazơ không tan
Muối trung hòa
Muối axit
Axit không có oxi:
Axit + Tên PK + hiđric
Axit có ít oxi:
Axit + Tên PK + ơ
Axit có nhiều oxi:
Axit + Tên PK + ic
ua
? it
at
Tên KL + hidroxit
(kèm HT nếu có nhiều HT)
Tên KL + Gốc axit
(kèm HT
nếu có nhiều HT)
Làm quỳ tím hóa đỏ
KL + dd axit ? Muối + H2?
(1 số)
Làm quỳ tím hóa xanh
A + B ? M + H2O
- Không làm chuyển màu quỳ tím
VD1: Hoàn thành PTPƯ sau:
a, Al + H2SO4 ? ? + H2?
b, Ba(OH)2 + HNO3 ? ? + ?
c, CaCO3 + HCl ? ? + ? + ?
d, Ba + H2O ? ? + ?
e, NaOH + FeCl3 ? ? + ?
f, K2O + H2O ? ?
III.bàI tập cơ bản
III.bàI tập cơ bản
VD2: Nhận biết từng dung dịch đựng trong các lọ mất nhãn sau:
NaOH; NaNO3; HNO3.
NaOH; NaNO3; HNO3.
Quỳ tím ? đỏ
Quỳ tím ? xanh
Quỳ tím không c`màu
HNO3
NaOH
NaNO3
Quỳ tím
Sơ đồ nhận biết:
III.bàI tập cơ bản
VD3: Cho hỗn hợp gồm 4g NaOH và 7,4g Ca(OH)2 tác dụng hết với a(g) HCl.
a, Viết PTPƯ xảy ra.
b, Tính a?
c, Tính khối lượng mỗi muối thu được.
d, Lượng axit trên có hòa tan hết 11,2g Fe kim loại không?
a, PTPƯ: NaOH + HCl ? NaCl + H2O (1)
Ca(OH)2 + 2HCl ? CaCl2 + H2O (2)
b, nNaOH = = 0,1( mol); nCa(OH)2 = = 0,1( mol);
Theo (1): nHCl = nNaOH = 0,1( mol);
Theo (2): nHCl = 2nCa(OH)2 = 0,2( mol);
Số mol HCl đã tham gia phản ứng: nHCl = 0,1 + 0,2 = 0,3 (mol)
Khối lượng HCl đã tham gia pư: mHCl = 0,3.36,5 = 10,95 (g)
Vậy a = 10,95 (g).
BTVN
Bài 2,3,4,5/T132 - sgk.
38.3 ; 38.6; 38.7; 38.11; 38.15; 38.16
XIN CHÂN THàNH CáM ƠN CáC THầY CÔ Đã ĐếN Dự
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Trung Kiên
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)