Bài 38. Bài luyện tập 7

Chia sẻ bởi Thái Thị Mai | Ngày 23/10/2018 | 18

Chia sẻ tài liệu: Bài 38. Bài luyện tập 7 thuộc Hóa học 8

Nội dung tài liệu:

CHÀO MỪNG QUÍ THẦY CÔ
VÀ CÁC EM HỌC SINH


*
*
*
*
*
*
*
*
*
*
*
*
*
*
*
*
*
*
*
*
*
*
Trường THCS Thành Phố Bến Tre
BÀI 38
BÀI LUYỆN TẬP 7
NỘI DUNG BÀI HỌC:
I. Kiến thức cần nhớ.
II. Bài tập
I- KIẾN THỨC CẦN NHỚ:
1/ Ôn tập về thành phần và tính chất hoá học của nước
Phiếu học tập 1
1/ Hãy viết CTHH của nước
2/ Dựa vào CTHH của nước cho biết:
+ Nước do nguyên tố nào tạo nên
+ Tính:
Khối lượng mol phân tử nước
- Tỉ lệ số nguyên tử trong phân tử nước
Tỉ lệ khối lượng giữa các nguyên tố
% khối lượng của các nguyên tố
Phiếu học tập 2
1/ Hãy viết PTHH (nếu có) giữa nước với:
a- Kim loại Cu, K, Ca.
b- Oxit: CuO, CaO, P2O5, SO3.
2/ Gọi tên chất tạo thành, cho biết chúng thuộc loại hợp chất vô cơ nào và rút ra nhận xét về tính chất hoá học của nước
3/ Vẽ sơ đồ biểu diễn tính chất hoá học của nước
THẢO LUẬN NHÓM
Tổ 1,3 : Phiếu học tập 1
Tổ 1,3 : Phiếu học tập 1
BÀI LUYỆN TẬP 7
Đáp án phiếu học tập 1
+ CTHH của nước: H2O
+ Nước do nguyên tố H và O tạo nên.
- MH2O = 18g
- Tỉ lệ số nguyên tử H và O = 2 : 1
- Tỉ lệ khối lượng giữa các nguyên tố
mH : mO = 2 :16 = 1: 8
- % về khối lượng các nguyên tố:
% H = (2: 18).100% = 11,1%
% O = (16: 18).100% = 88,9%

nguyên tố H và O
1: 8
Phiếu học tập 2
1/ Hãy viết PTHH (nếu có giữa nước với:
a- Kim loại Cu, K, Ca.
b- Oxit: CuO, CaO, P2O5, SO3.
2/ Gọi tên chất tạo thành, cho biết chúng thuộc loại hợp chất vô cơ nào và rút ra nhận xét về tính chất hoá học của nước
3/ Vẽ sơ đồ biểu diễn tính chất hoá học của nước
SO3
Ca
CaO
K
P2O5
1/ PTHH giữa nước với:
a/ Kim loại K, Ca:
K + H2O  KOH + H2
Ca + H2O  Ca(OH)2 + H2
b/ Oxit : CaO, P2O5
CaO + H2O  Ca(OH)2
P2O5 + H2O  H3PO4
SO3 + H2O  H2SO4
2/KOH Kali hidroxit , Ca(OH)2 Canxi hidroxit thuộc hợp chất bazơ
- H3PO4 Axit photphoric thuộc hợp chất axit
ĐÁP ÁN
3
2
2
2
2
2
2
3/ Sơ đồ biểu diễn tính chất hoá học của nước:

+ Oxit axit NƯỚC + một số kim loại

+ Một số oxit bazơ


Bazơ+H2
Axit
Bazơ
Bazơ
Bazơ
Axit
I- KIẾN THỨC CẦN NHỚ:
1/ Ôn tập về thành phần và tính chất hoá học của nước
Sơ đồ biểu diễn tính chất hoá học của nước:
Axít Oxít axit Nước Một số kim loại Bazơ + H2
+ một số oxit bazơ

Bazơ
2/ Ôn tập về axit, bazơ, muối
BÀI 38
BÀI LUYỆN TẬP 7





- Axit

- Bazơ

- Muối
Hãy nêu
khái niệm
Điền nội dung thích hợp vào bảng sau: Bảng 1
Axit clohidric
Cl
Clorua
HNO3
Sunfat
Axit có oxi
H2SO4
Axit có oxi
Axit nitric
Nitrat
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
Điền nội dung thích hợp vào bảng sau: Bảng 2
Natri hidroxit
Bazơ tan
Al(OH)3
Bazơ không tan
Sắt (II) hidroxit
Bazơ tan
Ca(OH)2
Bazơ không tan
………….
…………
…………
…………
…………
…………
…………
…………
Điền nội dung thích hợp vào bảng sau: (Bảng 3)
-
Sắt (III) sunphat
Muối trung hoà
KHSO4
Muối axit
Muối trung hoà
Muối axit
Natri dihidrphotphat
Bac nitrat
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
Bài tập 3/132
Viết CTHH của những muối có tên gọi dưới đây:
- Đồng (II)clorua:
- Kẽm sunfat:
- Sắt (III) sunfat:
- Magiê hidrocacbonat:
- Canxi photphat:
- Natri hidrophotphat:
- Nari dihidrophotphat:
Na2HPO4
MgHCO3
Fe2(SO4)3
ZnSO4
CuCl2
Ca3(PO4)2
NaH2PO4
BÀI 38
BÀI LUYỆN TẬP 7
I- KIẾN THỨC CẦN NHỚ:
1/ Ôn tập về thành phần và tính chất hoá học của nước

Sơ đồ biểu diễn tính chất hoá học của nước:
Axit oxit axit Nước +Một số kim loại Bazơ + H2

+ Một số oxit bazơ

Bazơ
2/ Ôn tập về axit, bazơ, muối
II- BÀI TẬP:
* Bài tập 2/132 sgk


Bài tập 2/132 sgk
Hãy lập PTHH của những phản ứng có sơ đồ sau đây:
a/ Na2O + H2O -----> NaOH
K2O + H2O -----> KOH
b/ SO2 + H2O -----> H2SO3
SO2 + H2O -----> H2SO4
N2O5 + H2O -----> HNO3
c/ NaOH + HCl -----> NaCl + H2O
Al(OH)3 + H2SO4 -----> Al2(SO4)3 + H2O
d/ Chỉ ra chất sản phẩm ở a/,b/ và c/ thuộc loại hợp chất nào? Nguyên nhân dẫn đến sự khác nhau về loại hợp chất của các sản phẩm ở a/ và b/?
e/ Gọi tên các chất sản phẩm.
Đáp án
a/ Na2O + H2O NaOH
K2O + H2O KOH
b/ SO2 + H2O H2SO3
SO2 + H2O H2SO4
N2O5 + H2O HNO3
c/ NaOH + HCl NaCl + H2O
Al(OH)3 + H2SO4 Al2(SO4)3 + H2O





2
3
2
2
2
6
----->
----->
----->
----->
----->
----->
----->
II- Bài tập: BT 2/132
Giải
PTHH:
a/ Na2O + H2O NaOH
K2O + H2O KOH
b/ SO2 + H2O H2SO3
SO2 + H2O H2SO4
N2O5 + H2O HNO3
c/ NaOH + HCl NaCl + H2O
Al(OH)3 + H2SO4 Al2(SO4)3 + H2O
d/ Loại chất tạo ra ở a/ (NaOH, KOH ) là bazơ tan ( Kiềm).
Loại chất taọ ra ở b/ H2SO3, H2SO4, HNO3 là axit.
Loại chất tạo ra ở c/ (NaCl, Al2(SO4)3 ) là muối.
Nguyên nhân có sự khác nhau về loại hợp chất của các sản phẩm ở a/ và b/ là:
Oxit bazơ Na2O, K2O tác dụng với nước tạo ra bazơ ; Còn oxit của phi kim SO2, SO3; N2O5 tác dụng với nước tạo axit.

2
6
2
3
2
2
Bài tập 4/132
Cho biết khối lượng mol một oxit của kim loại là 160gam, thành phần về khối lượng của kim loại trong oxit là 70%. Lập CTHH của oxit. Gọi tên của oxit đó.
Tóm tắt đề:
* Hỏi: Lập CTHH của oxit kim loại. Gọi tên oxit
Biết: Moxit = 160g ;
%về khối lượng kim loại = 70%
Hướng dẫn giải:
Công thức chung của oxit?
Kim loại chiếm bao nhiêu % khối lượng?  mR trong 1 mol phân tử oxit
 Tính mO và suy ra số nguyên tử oxi (y)?
Hoá trị của oxi  x = ?  R =? . Vậy R là kim loại nào?
 CTHH của oxit? Goi tên
Bài tập4/132
Giải
Công thức chung của oxit có dạng RxOy
- Khối lượng của kim loại trong 1mol oxit là:
mR = 160 . 70 = 112(g)
- Khối lương của oxi trong 1mol oxit là:
mO = 160 - 112 = 48(g)
- Ta có: R . x = 112 ( x = 2)
 R = 112 : 2 = 56  R là kim loại sắt
16 . y = 48  y = 48 : 16 = 3
Vậy CTHH của oxit: Fe2O3, đó là sắt (III) oxit
ĐIỀN NỘI DUNG THÍCH HỢP VÀO BẢNG SAU

Na2O
……….
……….
Ca(OH)2
……….
……….
……….
……….
……….
HNO3
……….
SO3
CaSO4
Al2O3
AlPO4
P2O5
TRẮC NGHIỆM
Chọn câu đúng nhất
1/ Có thể dùng giấy quì tím phân biệt được các chất trong dãy nào sau đây:
A- Nước, dung dịch axit H2SO4, dung dịch HCl
B- Nước, dung dịch axit H2SO4, dung dịch NaOH
C- Nước, dung dịch axit KOH, dung dịch NaCl
D- Nước, dung dịch axit NaOH, dung dịch KOH
B
TRẮC NGHIỆM
Chọn câu đúng nhất
Cho hỗn hợp chất rắn gồm 1gam MgO Và Na2O vào lượng nước dư và khuấy kĩ. Sau phản ứng thu được 0,4gam chất rắn không tan và dung dịch không màu
Phần trăm khối lượng của MgO trong hỗn hợp đầu là:
A- 40%
B- 50%
C- 60%
D- 10%
A
Hướng dẫn về nhà
*
*
- Học bài , làm BT 1,3, 5
- Ôn tập chuẩn bị kiểm tra 15ph
- Xem trước bài dung dịch
Tìm hiểu các khái niệm:
Dung dịch, chất tan, dung môi.
Dung dịch bảo hoà, dung dịch chưa bảo hoà
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Thái Thị Mai
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)