Bài 38. Bài luyện tập 7
Chia sẻ bởi Phạm Thanh Quang |
Ngày 23/10/2018 |
18
Chia sẻ tài liệu: Bài 38. Bài luyện tập 7 thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA BÀI CŨ
Thực hiện phương trình chuyển hóa sau:
Cu 1 CuO 2 CuCl2 3 Cu(OH)2 4 CuCl2
2 Cu + O2 t0 2CuO
2 CuO + 2HCl CuCl2 + H2O
CuCl2 + 2NaOH Cu(OH)2 + 2 NaCl
Cu(OH)2 + 2HCl CuCl2 +2 H2O
CO2,
BaO,
MgO,
HCl,
NaOH,
Ca(OH)2,
Na2SO4,
H2S,
H2SO4,
NaHSO4,
NaCl,
Al(OH)3,
NaHCO3,
H3PO4,
SO3.
Cu(OH)2,
Bài 1: Phân loại các chất vô cơ sau:
oxit
Axit
Bazơ
Muối
Oxit
Bazơ
BaO
MgO
SO3
CO2
Oxit
axit
Axit
có oxi
H3PO4
H2SO4
Axit
không
có oxi
H2S
HCl
Bazơ
tan
Ca(OH)2
NaOH
Bazơ
không
tan
Al(OH)3
Cu(OH)2
Muối
axit
Muối
trung
hoà
NaHCO3
NaHSO4
NaCl
Na2SO4
Sơ đồ về sự phân loại các hợp chất vô cơ
Các hợp chất vô cơ
+ Muối
+ Oxit bazơ
OXIT BAZƠ
BAZƠ
OXIT AXIT
AXIT
MUốI
+ H2O
Nhiệt phân huỷ
+ Axit
+ Oxit axit
+ Oxit bazơ
+ Bazơ
+ H2O
+ Axit
+ Kim loại
+ Bazơ
+ Bazơ
+ Axit
+ Oxit axit
+ Muối
2. Tính chất hoá học của các loại hợp chất vô cơ:
?
?
?
?
?
?
?
?
?
1. OXIT :
a. Oxit bazơ + . . . . . . dd Bazơ
b. Oxit bazơ + . . . . . . muối + nước
c. Oxit axit + . . . . . . . axit
d. Oxit axit + . . . . . . . muối + nước
e. Oxit axit + Oxit bazơ . . . . . . .
2. BAZƠ :
a. Bazơ + . . . . . . . muối + nước
b. Bazơ + . . . . . . . muối + nước
c. Bazơ + . . . . . . . muối + bazơ
d. Bazơ . . . . . . . . + …………
3. AXIT :
a. Axit + . . . . . muối + hidro
b. Axit + . . . . . muối + nước
c. Axit + . . . . muối + nước
d. Axit + . . . . . muối + axit
4. MUỐI :
a. Muối + . . . . . . axit + muối
b. Muối + . . . . . . muối + bazơ
c. Muối + . . . . . . . muối + muối
d. Muối + . . . . . . . muối + kim loại
e. Muối (cacbonat không tan)
. . . . . . + . . . . . . .
Axit
Nước
DD bazơ
Muối
Muối
Axit
Oxit axit
Oxit bazơ
Kim loại
Oxit bazơ
Bazơ
Muối
Axit
Bazơ
Muối
Kim Loại
Oxit bazơ
Cacbonic
Nước
Bài tập 1 / SGK/43: Điền tên chất thích hợp vào chỗ trống.
Nước
THẢO LUẬN NHÓM
Đề bài2 : Trộn một dung dịch có hoà tan 0,2 mol CuCl2 với một dung dịch có hoà tan 20g NaOH. Lọc hỗn hợp các chất sau phản ứng thu được kết tủa và nước lọc. Nung kết tủa đến khi khối lượng không đổi.
a. Viết các phương trình hoá học.
b. Tính khối lượng chất rắn thu được sau khi nung.
c. Tính khối lượng các chất tan có trong nước lọc.
dd HCl
Na2CO3
NaOH
CO2
Bài tập 4: Để 1 mẩu NaOH ngoài không
khí, sau vài ngày thấy có chất rắn màu
trắng phủ ngoài. Nếu nhỏ vài giọt dd HCl
vào chất rắn thấy có khí thoát ra, khí này
làm đục vôi trong. Chất rắn màu trắng là
sản phẩm phản ứng của NaOH với:
a) O2 trong không khí
b) Hơi H2O trong không khí
c) CO2 và O2 trong không khí
d) CO2 và hơi H2O trong không khí
e) CO2 trong không khí
Giải thích và viết PTHH
Chất rắn màu trắng
CO2
+CO2
Thực hiện phương trình chuyển hóa sau:
Cu 1 CuO 2 CuCl2 3 Cu(OH)2 4 CuCl2
2 Cu + O2 t0 2CuO
2 CuO + 2HCl CuCl2 + H2O
CuCl2 + 2NaOH Cu(OH)2 + 2 NaCl
Cu(OH)2 + 2HCl CuCl2 +2 H2O
CO2,
BaO,
MgO,
HCl,
NaOH,
Ca(OH)2,
Na2SO4,
H2S,
H2SO4,
NaHSO4,
NaCl,
Al(OH)3,
NaHCO3,
H3PO4,
SO3.
Cu(OH)2,
Bài 1: Phân loại các chất vô cơ sau:
oxit
Axit
Bazơ
Muối
Oxit
Bazơ
BaO
MgO
SO3
CO2
Oxit
axit
Axit
có oxi
H3PO4
H2SO4
Axit
không
có oxi
H2S
HCl
Bazơ
tan
Ca(OH)2
NaOH
Bazơ
không
tan
Al(OH)3
Cu(OH)2
Muối
axit
Muối
trung
hoà
NaHCO3
NaHSO4
NaCl
Na2SO4
Sơ đồ về sự phân loại các hợp chất vô cơ
Các hợp chất vô cơ
+ Muối
+ Oxit bazơ
OXIT BAZƠ
BAZƠ
OXIT AXIT
AXIT
MUốI
+ H2O
Nhiệt phân huỷ
+ Axit
+ Oxit axit
+ Oxit bazơ
+ Bazơ
+ H2O
+ Axit
+ Kim loại
+ Bazơ
+ Bazơ
+ Axit
+ Oxit axit
+ Muối
2. Tính chất hoá học của các loại hợp chất vô cơ:
?
?
?
?
?
?
?
?
?
1. OXIT :
a. Oxit bazơ + . . . . . . dd Bazơ
b. Oxit bazơ + . . . . . . muối + nước
c. Oxit axit + . . . . . . . axit
d. Oxit axit + . . . . . . . muối + nước
e. Oxit axit + Oxit bazơ . . . . . . .
2. BAZƠ :
a. Bazơ + . . . . . . . muối + nước
b. Bazơ + . . . . . . . muối + nước
c. Bazơ + . . . . . . . muối + bazơ
d. Bazơ . . . . . . . . + …………
3. AXIT :
a. Axit + . . . . . muối + hidro
b. Axit + . . . . . muối + nước
c. Axit + . . . . muối + nước
d. Axit + . . . . . muối + axit
4. MUỐI :
a. Muối + . . . . . . axit + muối
b. Muối + . . . . . . muối + bazơ
c. Muối + . . . . . . . muối + muối
d. Muối + . . . . . . . muối + kim loại
e. Muối (cacbonat không tan)
. . . . . . + . . . . . . .
Axit
Nước
DD bazơ
Muối
Muối
Axit
Oxit axit
Oxit bazơ
Kim loại
Oxit bazơ
Bazơ
Muối
Axit
Bazơ
Muối
Kim Loại
Oxit bazơ
Cacbonic
Nước
Bài tập 1 / SGK/43: Điền tên chất thích hợp vào chỗ trống.
Nước
THẢO LUẬN NHÓM
Đề bài2 : Trộn một dung dịch có hoà tan 0,2 mol CuCl2 với một dung dịch có hoà tan 20g NaOH. Lọc hỗn hợp các chất sau phản ứng thu được kết tủa và nước lọc. Nung kết tủa đến khi khối lượng không đổi.
a. Viết các phương trình hoá học.
b. Tính khối lượng chất rắn thu được sau khi nung.
c. Tính khối lượng các chất tan có trong nước lọc.
dd HCl
Na2CO3
NaOH
CO2
Bài tập 4: Để 1 mẩu NaOH ngoài không
khí, sau vài ngày thấy có chất rắn màu
trắng phủ ngoài. Nếu nhỏ vài giọt dd HCl
vào chất rắn thấy có khí thoát ra, khí này
làm đục vôi trong. Chất rắn màu trắng là
sản phẩm phản ứng của NaOH với:
a) O2 trong không khí
b) Hơi H2O trong không khí
c) CO2 và O2 trong không khí
d) CO2 và hơi H2O trong không khí
e) CO2 trong không khí
Giải thích và viết PTHH
Chất rắn màu trắng
CO2
+CO2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thanh Quang
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)