Bài 37. Axit - Bazơ - Muối
Chia sẻ bởi Hoàng Chung |
Ngày 23/10/2018 |
62
Chia sẻ tài liệu: Bài 37. Axit - Bazơ - Muối thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Bài 37: Axit-bazơ-muối
Giáo viên:
Trường: THCS
Nội dung chính
Axit
Bazơ
Muối
I. axit
1. Định nghĩa
1 số axit thường gặp: axit clohiđric HCl, axit sunfuric H2SO4, axit nitric HNO3
Trong thành phần phân tử của các axit trên đây đều có 1 hay nhiều nguyên tử hiđro liên kết với gốc axit (Cl, SO4, NO3)
I. axit
1. Định nghĩa
Axit là hợp chất mà phân tử gồm có 1 hay nhiều nguyên tử hiđro liên kết với gốc axit
I. axit
2. Công thức hoá học
Gồm: H và gốc axit
I. axit
3. Tên gọi
a. Axit không có oxi:
Tên axit = axit + tên latinh của phi kim + hiđric
VD: Gốc axit tương ứng
HCl : axit clohiđric -Cl : clorua
H2S : axit sunfuhiđric =S : sunfua
I. axit
3. Tên gọi
b. Axit có oxi:
Axit có nhiều nguyên tử oxi
Tên axit = axit + tên latinh của phi kim + ric
VD: Gốc axit tương ứng
HNO3 : axit nitric -NO3: nitrat
H2SO4 : axit sunfuric =SO4: sunfat
H3PO4 : axit photphoric ? PO4: photphat
I. axit
3. Tên gọi
a. Axit có oxi:
Axit có ít nguyên tử oxi
Tên axit = axit + tên latinh của phi kim + rơ
VD: Gốc axit tương ứng
HNO2 : axit nitrơ -NO2: nitrit
H2SO3 : axit sunfurơ =SO3: sunfit
I. axit
4. Phân loại
axit không có oxi (HCl, H2S.)
Axit
axit có oxi (HNO3, H2SO4.)
II. Bazơ
1. Định nghĩa
1 số bazơ thường gặp: NaOH, Ca(OH)2, Cu(OH)2.
Trong thành phần phân tử của 1 bazơ có 1 nguyên tử kim loại và 1 hay nhiều nhóm OH.
II. Bazơ
1. Định nghĩa
Bazơ là hợp chất mà phân tử có 1 nguyên tử kim loại liên kết với 1 hay nhiều nhóm hiđroxit (-OH).
Ii. Bazơ
2. công thức
Gồm : 1 nguyên tử kim loại (M) và 1 hoặc nhiều nhóm hiđroxit -OH
M(OH)n
n: hoá trị của kim loại
II. Bazơ
3. Tên gọi
Tên bazơ = tên kim loại (thêm hoá trị n nếu kim loại có nhiều hoá trị) + hiđroxit
VD:
NaOH : natri hiđroxit
Ca(OH)2 : canxi hiđroxit
Cu(OH)2 : đồng hiđroxit
Fe(OH)2 : sắt (II) hiđroxit
II. Bazơ
4. Phân loại
bazơ tan được trong nước (kiềm) (NaOH, KOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2)
Bazơ
bazơ không tan trong nước
(Cu(OH)2, Mg(OH)2, Fe(OH)3.)
iii. Muối
1. Định nghĩa
1 số muối thường gặp: NaCl, CuSO4, NaNO3, Na2CO3, NaHCO3.
Trong thành phần phân tử của muối có nguyên tử kim loại liên kết với gốc axit.
iii. Muối
1. Định nghĩa
Muối là hợp chất mà phân tử gồm nguyên tử kim loại liên kết với gốc axit.
iii. Muối
2. Công thức
Gồm : kim loại + gốc axit
VD: Na2CO3 Na =CO3
NaHCO3 Na -HCO3
iii. muối
3. Tên gọi
Tên muối = tên kim loại (thêm hóa trị nếu kim loại có nhiều hoá trị) + tên gốc axit
VD: Na2SO4 : natri sunfat
Na2SO3 : natri sunfit
ZnCl2 : kẽm clorua
Fe(NO3)3: sắt (III) nitrat
KHCO3 : kali hiđrocacbonat
iii. Muối
4. Phân loại
a. Muối trung hoà
* Là muối mà trong gốc axit không có hiđro.
VD: Na2SO4, Na2CO3, CaCO3.
iii. Muối
4. Phân loại
b. Muối axit
* Là muối mà trong đó gốc axit của phân tử còn nguyên tử hiđro H chưa được thay thế bằng kim loại.
* Hoá trị của gốc axit bằng số nguyên tử hiđro đã được thay thế bằng kim loại.
VD: NaHSO4, NaHCO3, Ca(HCO3)2.
Giáo viên:
Trường: THCS
Nội dung chính
Axit
Bazơ
Muối
I. axit
1. Định nghĩa
1 số axit thường gặp: axit clohiđric HCl, axit sunfuric H2SO4, axit nitric HNO3
Trong thành phần phân tử của các axit trên đây đều có 1 hay nhiều nguyên tử hiđro liên kết với gốc axit (Cl, SO4, NO3)
I. axit
1. Định nghĩa
Axit là hợp chất mà phân tử gồm có 1 hay nhiều nguyên tử hiđro liên kết với gốc axit
I. axit
2. Công thức hoá học
Gồm: H và gốc axit
I. axit
3. Tên gọi
a. Axit không có oxi:
Tên axit = axit + tên latinh của phi kim + hiđric
VD: Gốc axit tương ứng
HCl : axit clohiđric -Cl : clorua
H2S : axit sunfuhiđric =S : sunfua
I. axit
3. Tên gọi
b. Axit có oxi:
Axit có nhiều nguyên tử oxi
Tên axit = axit + tên latinh của phi kim + ric
VD: Gốc axit tương ứng
HNO3 : axit nitric -NO3: nitrat
H2SO4 : axit sunfuric =SO4: sunfat
H3PO4 : axit photphoric ? PO4: photphat
I. axit
3. Tên gọi
a. Axit có oxi:
Axit có ít nguyên tử oxi
Tên axit = axit + tên latinh của phi kim + rơ
VD: Gốc axit tương ứng
HNO2 : axit nitrơ -NO2: nitrit
H2SO3 : axit sunfurơ =SO3: sunfit
I. axit
4. Phân loại
axit không có oxi (HCl, H2S.)
Axit
axit có oxi (HNO3, H2SO4.)
II. Bazơ
1. Định nghĩa
1 số bazơ thường gặp: NaOH, Ca(OH)2, Cu(OH)2.
Trong thành phần phân tử của 1 bazơ có 1 nguyên tử kim loại và 1 hay nhiều nhóm OH.
II. Bazơ
1. Định nghĩa
Bazơ là hợp chất mà phân tử có 1 nguyên tử kim loại liên kết với 1 hay nhiều nhóm hiđroxit (-OH).
Ii. Bazơ
2. công thức
Gồm : 1 nguyên tử kim loại (M) và 1 hoặc nhiều nhóm hiđroxit -OH
M(OH)n
n: hoá trị của kim loại
II. Bazơ
3. Tên gọi
Tên bazơ = tên kim loại (thêm hoá trị n nếu kim loại có nhiều hoá trị) + hiđroxit
VD:
NaOH : natri hiđroxit
Ca(OH)2 : canxi hiđroxit
Cu(OH)2 : đồng hiđroxit
Fe(OH)2 : sắt (II) hiđroxit
II. Bazơ
4. Phân loại
bazơ tan được trong nước (kiềm) (NaOH, KOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2)
Bazơ
bazơ không tan trong nước
(Cu(OH)2, Mg(OH)2, Fe(OH)3.)
iii. Muối
1. Định nghĩa
1 số muối thường gặp: NaCl, CuSO4, NaNO3, Na2CO3, NaHCO3.
Trong thành phần phân tử của muối có nguyên tử kim loại liên kết với gốc axit.
iii. Muối
1. Định nghĩa
Muối là hợp chất mà phân tử gồm nguyên tử kim loại liên kết với gốc axit.
iii. Muối
2. Công thức
Gồm : kim loại + gốc axit
VD: Na2CO3 Na =CO3
NaHCO3 Na -HCO3
iii. muối
3. Tên gọi
Tên muối = tên kim loại (thêm hóa trị nếu kim loại có nhiều hoá trị) + tên gốc axit
VD: Na2SO4 : natri sunfat
Na2SO3 : natri sunfit
ZnCl2 : kẽm clorua
Fe(NO3)3: sắt (III) nitrat
KHCO3 : kali hiđrocacbonat
iii. Muối
4. Phân loại
a. Muối trung hoà
* Là muối mà trong gốc axit không có hiđro.
VD: Na2SO4, Na2CO3, CaCO3.
iii. Muối
4. Phân loại
b. Muối axit
* Là muối mà trong đó gốc axit của phân tử còn nguyên tử hiđro H chưa được thay thế bằng kim loại.
* Hoá trị của gốc axit bằng số nguyên tử hiđro đã được thay thế bằng kim loại.
VD: NaHSO4, NaHCO3, Ca(HCO3)2.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Chung
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)