Bài 37. Axit - Bazơ - Muối
Chia sẻ bởi Nguyễn Thế Lâm |
Ngày 23/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: Bài 37. Axit - Bazơ - Muối thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Giáo viên: BùI THANH HIếU
Trường THCS đồng nguyên - từ sơn
Kiểm tra bài cũ
Hoàn thành các phản ứng hóa học sau:
a) SO3 + H2O . . . . . .
b) Na2O + H2O . . . . . .
c) K + H2O . . . . . . + H2
d) Zn + HCl ZnCl2 + . . . . .
Đáp án:
Hoàn thành các phản ứng hóa học sau:
a) SO3 + H2O H2SO4
b) Na2O + H2O 2NaOH
c) 2K + 2H2O 2KOH + H2
d) Zn + 2HCl ZnCl2 + H2
axit clo hiđric
HCl
1H
Cl
I
axit sunfuric
axit photphoric
H2SO4
H3PO4
2H
3H
SO4
PO4
II
III
axit sunfuhiđric
H2S
2H
2H
SO3
S
II
II
H2SO3
axit sunfurơ
1
axit clo hiđric
HCl
1H
Cl
axit sunfuric
axit photphoric
H2SO4
H3PO4
2H
3H
SO4
PO4
axit sunfuhiđric
H2S
2H
2H
SO3
S
H2SO3
axit sunfurơ
Clorua
Photphat
sunfua
sunfat
sunfit
NaOH
Ca(OH)2
Fe(OH)2
Al(OH)3
Al
Fe
Ca
Na
3
2
2
1
Nhôm hiđroxit
Sắt(II) hiđroxit
Canxi hiđroxit
Natri hiđroxit
III
II
II
I
Bảng tính tan trong nước của các axit - bazơ - muối
t - tan trong nước
i - ít tan
k - không tan trong nước
- - không tồn tại.
Bài 1: Viết công thức hóa học của bazơ tương ứng với các oxit sau đây:
K2O , BaO
Oxit
K2O
BaO
Bazơ tương ứng
KOH
Ba(OH)2
Bài làm:
Bài 2: Viết công thức hóa học của oxit tương ứng với các bazơ sau đây:
Zn(OH)2 , Fe(OH)3
Bazơ
Zn(OH)2
Fe(OH)2
Bài làm:
Oxit tương ứng
ZnO
FeO
Viết công thức hóa học của các axit có gốc axit dưới đây và cho biết tên của chúng:
=SO3
Gốc axit
Axit tương ứng
H2SO3
HBr
H2SO4
Tên axit
axit sunfurơ
axit bromhiđric
axit sunfuric
Tên gốc axit
sunfit
brommua
hiđro sunfat
Cho các chất sau:
SO3 , , CaO , , HNO2 , Fe(OH)3 , H2SO4 .
HCl2
Na(OH)2
Oxit
SO3
CaO
Axit
HCl
HNO2
H2SO4
Bazơ
NaOH
HCl
NaOH
Fe(OH)3
Lưu huỳnh trioxit
Canxi oxit
Axit Clohiđric
Axit Nitrơ
Axit Sunfuric
Natri hiđroxit
Sắt (III) hiđroxit
Tìm CTHH sai, sửa lại cho đúng .
b) Phân loại các hợp chất trên và gọi tên .
Hướng dẫn về nhà:
Học bài, làm bài tập vào vở bài tập.
Xem trước bài axit- bazơ - muối (mục III).
1H
2H
3H
HCl
H2SO3
H3PO4
1
2
Clorua
Hiđro sunfit
Sunfit
Đihiđro photphat
Hiđro photphat
Photphat
B
Gốc Cl
Phân tử HCl
Phân tử H2SO3
Gốc HSO3
Gốc SO3
Phân tử H3PO4
Gốc -H2PO4
Gốc =HPO4
Trường THCS đồng nguyên - từ sơn
Kiểm tra bài cũ
Hoàn thành các phản ứng hóa học sau:
a) SO3 + H2O . . . . . .
b) Na2O + H2O . . . . . .
c) K + H2O . . . . . . + H2
d) Zn + HCl ZnCl2 + . . . . .
Đáp án:
Hoàn thành các phản ứng hóa học sau:
a) SO3 + H2O H2SO4
b) Na2O + H2O 2NaOH
c) 2K + 2H2O 2KOH + H2
d) Zn + 2HCl ZnCl2 + H2
axit clo hiđric
HCl
1H
Cl
I
axit sunfuric
axit photphoric
H2SO4
H3PO4
2H
3H
SO4
PO4
II
III
axit sunfuhiđric
H2S
2H
2H
SO3
S
II
II
H2SO3
axit sunfurơ
1
axit clo hiđric
HCl
1H
Cl
axit sunfuric
axit photphoric
H2SO4
H3PO4
2H
3H
SO4
PO4
axit sunfuhiđric
H2S
2H
2H
SO3
S
H2SO3
axit sunfurơ
Clorua
Photphat
sunfua
sunfat
sunfit
NaOH
Ca(OH)2
Fe(OH)2
Al(OH)3
Al
Fe
Ca
Na
3
2
2
1
Nhôm hiđroxit
Sắt(II) hiđroxit
Canxi hiđroxit
Natri hiđroxit
III
II
II
I
Bảng tính tan trong nước của các axit - bazơ - muối
t - tan trong nước
i - ít tan
k - không tan trong nước
- - không tồn tại.
Bài 1: Viết công thức hóa học của bazơ tương ứng với các oxit sau đây:
K2O , BaO
Oxit
K2O
BaO
Bazơ tương ứng
KOH
Ba(OH)2
Bài làm:
Bài 2: Viết công thức hóa học của oxit tương ứng với các bazơ sau đây:
Zn(OH)2 , Fe(OH)3
Bazơ
Zn(OH)2
Fe(OH)2
Bài làm:
Oxit tương ứng
ZnO
FeO
Viết công thức hóa học của các axit có gốc axit dưới đây và cho biết tên của chúng:
=SO3
Gốc axit
Axit tương ứng
H2SO3
HBr
H2SO4
Tên axit
axit sunfurơ
axit bromhiđric
axit sunfuric
Tên gốc axit
sunfit
brommua
hiđro sunfat
Cho các chất sau:
SO3 , , CaO , , HNO2 , Fe(OH)3 , H2SO4 .
HCl2
Na(OH)2
Oxit
SO3
CaO
Axit
HCl
HNO2
H2SO4
Bazơ
NaOH
HCl
NaOH
Fe(OH)3
Lưu huỳnh trioxit
Canxi oxit
Axit Clohiđric
Axit Nitrơ
Axit Sunfuric
Natri hiđroxit
Sắt (III) hiđroxit
Tìm CTHH sai, sửa lại cho đúng .
b) Phân loại các hợp chất trên và gọi tên .
Hướng dẫn về nhà:
Học bài, làm bài tập vào vở bài tập.
Xem trước bài axit- bazơ - muối (mục III).
1H
2H
3H
HCl
H2SO3
H3PO4
1
2
Clorua
Hiđro sunfit
Sunfit
Đihiđro photphat
Hiđro photphat
Photphat
B
Gốc Cl
Phân tử HCl
Phân tử H2SO3
Gốc HSO3
Gốc SO3
Phân tử H3PO4
Gốc -H2PO4
Gốc =HPO4
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thế Lâm
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)