Bài 37. Axit - Bazơ - Muối

Chia sẻ bởi Nguyễn Hữu Thành | Ngày 23/10/2018 | 52

Chia sẻ tài liệu: Bài 37. Axit - Bazơ - Muối thuộc Hóa học 8

Nội dung tài liệu:

Trịnh THị Hà
Trường THCS Đồng Phú


TI?T 56 : AXIT - BAZO - MU?I
Hà Nội - 2009
Trịnh THị Hà
Trường THCS Đồng Phú
1- Khái niệm
- Ví dụ về công thức hoá học của một số Axit:
Khái niệm:
Axit là hợp chất vô cơ trong phân tử gồm một
hay nhiều nguyên tử Hiđro liên kết với gốc
Axit.
I. Axit
HCl H2SO4 HNO3
HBr H2SO3 H2CO3
Trịnh THị Hà
Trường THCS Đồng Phú
2- Công thức hóa học:
HxA:
H: Là KLHH của nguyên tố Hiđro.
A: Là KHHH của gốc Axit.
x: Là chỉ số của Hiđro.



(x = hoá trị của A)
Ví dụ:
H

H
NO3


Cl
x = 1: Là hoá trị của (Cl) và (NO3)
x = 1: Là hoá trị của (Cl) và (NO3)
SO3 SO4

H2

H2
x = 2: Là hoá trị của (SO3) và (SO4)
x = 2: Là hoá trị của (SO3) và (SO4)
ii
ii
Trịnh THị Hà
Trường THCS Đồng Phú
3- Phân loại và tên gọi:
Ví dụ:
HCl H2SO4 HNO3
HBr H2SO3 H2CO3
Gồm hai loại:
a) Axit không có oxi:
Tên axit: Axit + Tên phi kim + Hiđric

b) Axit có oxi:
Axit có nhiêù nguyên tử oxi:
Tên axit: Axit + Tên phi kim + ic.
Axit có it nguyên tử oxi:
Tên axit: Axit + Tên phi kim + ơ.
Chú Ý: Sự khác nhau trong cách gọi tên.
Chú Ý: Sự khác nhau trong cách gọi tên.
Chú Ý: Sự khác nhau trong cách gọi tên.
4- Bài tập 1: Hoàn thiện bảng sau:
Trường THCS Đồng Phú
Trịnh THị Hà
X
Axit clohiđric
X
Axit Sunfuric
Axit Sunfurơ
Axit cacbonic
X
X
Trịnh THị Hà
Trường THCS Đồng Phú
II. Bazơ
1- Khái niệm
- Ví dụ về một số bazơ thường gặp:
Khái niệm:
Bazơ là hợp chất vô cơ trong phân tử gồm có
một nguyên tử kim lọai liên kết với một hay
nhiều nhóm (-OH)
NaOH Ca(OH)2 Fe(OH)2
KOH Ba(OH)2 Mg(OH)2

Trịnh THị Hà
Trường THCS Đồng Phú
2- Công thức hóa học:
R(OH)x
R: Là KHHH của nguyên tố kim loại.
(OH): Là KHHH của nhóm Hiđroxit.
x: Là chỉ số của nhóm OH.



(x = hoá trị của R)
Ví dụ:
Na

K
OH


OH
x = 1: Là hoá trị của (Cl) và (NO3)
x = 1: Là hoá trị của (Ka) và (Na)
(OH)2
(OH)2

Ca

Ba
x = 2: Là hoá trị của (SO3) và (SO4)
x = 2: Là hoá trị của (Ca) và (Ba)
ii
ii
Trịnh THị Hà
Trường THCS Đồng Phú
3- Phân loại và tên gọi:
Ví dụ :
NaOH Ca(OH)2 Fe(OH)3
KOH Ba(OH)2 Mg(OH)2

Gồm hai loại:
a) Bazơ tan: NaOH ;Ca(OH)2; KOH ;Ba(OH)2

b) Bazơ không tan:Fe(OH)3 ; Mg(OH)2 …




Tên Bazơ:
Tên kim loại (R) + (Hóa trị của R) + Hiđoxit
(nếu R có nhiều hóa trị)


4- Bài tập 2: Hoàn thiện bảng sau:
Trường THCS Đồng Phú
Trịnh THị Hà
X
X
X
X
Natrihiđroxit
Sắt(II)hiđroxit
Sắt(III)hiđroxit
Canxihiđroxit
Bài tập 3: Ghép các ý ở cột A với cột B và
cột C với cột B cho hợp lý
Oxit
Axit
Bazơ
SO2
H2SO4
Fe2O3
KOH
HCl
Al(OH)3
Kalihiđroxit
Axitsunfuric
Nhômhiđroxit
Axitclohiđric

Cột A
Cột B
Cột C
Trịnh THị Hà
Trường THCS Đồng Phú

TIẾT 56 : Axit – Bazơ - Muối
I. Axit
1- Khái niệm:Axit là hợp chất vô cơ trong phân tử gồm một hay nhiều nguyên tử Hiđro liên kết với gốcAxit.
2- Công thưc hóa học: HxA:
3- Phân loại và tên gọi: Gồm hai loại:
a)Axit không có oxi: Tên axit: Axit + Tên phi kim + Hiđric
b) Axit có oxi: Axit có nhiêù nguyên tử oxi: Tên axit: Axit + Tên phi kim + ic.
Axit có it nguyên tử oxi: Tên axit: Axit + Tên phi kim + ơ.
II. Bazơ
1- Khái niệm: Bazơ là hợp chất vô cơ trong phân tử gồm có một nguyên tử kim lọai liên kết với một hay nhiều nhóm (-OH)
2- Công thưc hóa học: R(OH)x
3- Phân loại và tên gọi:Gồm hai loại:
a)Bazơ tan: NaOH ;Ca(OH)2; KOH ;Ba(OH)2
b) Bazơ không tan:Fe(OH)3 ; Mg(OH)2 …
Tên Bazơ: Tên kim loại (R) + (Hóa trị của R) + Hiđoxit
(nếu R có nhiều hóa trị)





















Bài tập về nhà
Về nhà làm bài ở sách giáo khao và vở bài tập
Chuẩn bị bài mới
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Hữu Thành
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)