Bài 37. Axit - Bazơ - Muối
Chia sẻ bởi Trần Thị Bích Hóa |
Ngày 23/10/2018 |
49
Chia sẻ tài liệu: Bài 37. Axit - Bazơ - Muối thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Tiết 57: AXIT - BAZƠ - MUỐI (tt)
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HUYỆN ĐÔNG HÒA
Năm học: 2008-2009
Câu 1: Viết CTHH của các axit có gốc cho dưới đây: - Cl, = CO3, - HSO4, ? PO4.
Câu 2: Cho CTHH của các oxit: Na2O, CaO, Al2O3, ZnO. Viết CTHH các bazơ tương ứng.
Câu 2: CTHH của bazơ tương ứng: NaOH, Ca(OH)2, Al(OH)3, Zn(OH)2.
GIẢI
Câu 1: CTHH của các axit: HCl, H2CO3, H2SO4, H3PO4.
Na
NaCl
Cl
Bài 37: AXIT - BAZƠ - MUỐI (tt)
Tiết 59
CTHH muối :NaCl, K2SO4, FeCl3, NaHCO3.
CTHH muối :NaCl, K2SO4, FeCl3, NaHCO3.
III. MUỐI:
I. AXIT:
Phân tử muối gồm có một hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều gốc axit.
1. Khái niệm:
II. BAZƠ :
Na
Fe
HCO3
Kim loại
Gốc axit
Cl
K
SO4
III. MUỐI:
I. AXIT:
1. Khái niệm:
II. BAZƠ :
2. Công thức hoá học:
Công thức hoá học của muối gồm 2 phần: Kim loại và gốc axit.
? CÔNG THỨC TỔNG QUÁT
MxAy
M
A
x
: nguyên tử kim loại.
: gốc axit.
: là chỉ số của nguyên tử kim loại và gốc axit.
y
,
a
b
a . x = b . y
III. MUỐI:
I. AXIT:
1. Khái niệm:
II. BAZƠ :
2. Công thức hoá học:
Công thức hoá học của muối gồm 2 phần: Kim loại và gốc axit.
Hoàn thành bảng sau:
CaCO3
Al2(SO4)3
FeCl2
III. MUỐI:
I. AXIT:
1. Khái niệm:
II. BAZƠ :
2. Công thức hoá học:
3. Tên gọi:
Tên muối : tên kim loại (kèm hoá trị nếu kim loại có nhiều hoá trị) + tên gốc axit.
VD:
CaCO3 : canxicacbonat
FeCl2 : Sắt(II) clorua
NaH2PO4: Natriđihiđrophotphat
Cho các CTHH muối sau: K2HPO4, CaCO3, Fe(NO3)3, NaHCO3.
III. MUỐI:
I. AXIT:
1. Khái niệm:
II. BAZƠ :
2. Công thức hoá học:
3. Tên gọi:
4. Phân loại:
Có 2 loại muối:
Muối trung hoà.
b. Muối axit.
Fe(NO3)3
NaHCO3
CaCO3
K2HPO4
Muối trung hoà
Muối axit
H
H
Bài 1: Hoàn thành bảng sau:
Bài 2: Khoanh tròn vào câu đúng:
Cho kim loại Na lần lượt liên kết với các gốc axit sau: -Cl; =CO3; -HSO4; -NO3 tạo thành các muối có CTHH tương ứng là:
A. NaCl, NaCO3, NaHSO4, Na(NO3)2.
B. NaCl, Na(CO3)2 , NaHSO4, NaNO3.
C. NaCl, Na2CO3, NaHSO4, NaNO3.
D. NaCl, Na2CO3, Na(HSO4)2, NaNO3.
Sai
Sai
Sai
Đúng
Cho 0,53g muối cacbonat kim loại hóa trị I tác dụng hết với dung dịch HCl, sản phẩm tạo thành là muối clorua của kim loại hóa trị I, nước và thoát ra 112ml khí cacbonic (đkc). Xác định tên kim loại.
Bài 3:
1. Bài vừa học:
-Học phần ghi vở kết hợp với SGK.
- Hiểu được khái niệm muối, viết được CTHH của muối khi biết tên gọi và ngược lại, biết cách phân loại muối.
-Làm bài tập: 6/ T130 (SGK);
37.6; 37.13; 37.16/ T44-45 (SBT)
1. Bài vừa học:
2. Bài sắp học: Tiết 58- Bài 38- Bài luyện tập 7
? Học kiến thức cần nhớ / 131(SGK)
- Thành phần hóa học định tính của nước gồm hidro và oxi: có tỉ lệ về khối lượng: H-1 phần, O-8 phần.
- Tính chất hóa học của nước.
Khái niệm, công thức, tên gọi và phân loại 3 hợp chất: axit, bazơ và muối.
? Làm bài tập 1,2,3,5/ 131, 132(SGK)
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN BAN GIÁM KHẢO,
GIÁO VIÊN DỰ GIỜ, ĐƠN VỊ SỞ TẠI
CÙNG TẤT CẢ CÁC EM HỌC SINH
ĐÃ TẠO ĐIỀU KIỆN THUẬN LỢI CHO TÔI
HOÀN THÀNH TIẾT DẠY NÀY.
CHÂN THÀNH CẢM ƠN!
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HUYỆN ĐÔNG HÒA
Năm học: 2008-2009
Câu 1: Viết CTHH của các axit có gốc cho dưới đây: - Cl, = CO3, - HSO4, ? PO4.
Câu 2: Cho CTHH của các oxit: Na2O, CaO, Al2O3, ZnO. Viết CTHH các bazơ tương ứng.
Câu 2: CTHH của bazơ tương ứng: NaOH, Ca(OH)2, Al(OH)3, Zn(OH)2.
GIẢI
Câu 1: CTHH của các axit: HCl, H2CO3, H2SO4, H3PO4.
Na
NaCl
Cl
Bài 37: AXIT - BAZƠ - MUỐI (tt)
Tiết 59
CTHH muối :NaCl, K2SO4, FeCl3, NaHCO3.
CTHH muối :NaCl, K2SO4, FeCl3, NaHCO3.
III. MUỐI:
I. AXIT:
Phân tử muối gồm có một hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều gốc axit.
1. Khái niệm:
II. BAZƠ :
Na
Fe
HCO3
Kim loại
Gốc axit
Cl
K
SO4
III. MUỐI:
I. AXIT:
1. Khái niệm:
II. BAZƠ :
2. Công thức hoá học:
Công thức hoá học của muối gồm 2 phần: Kim loại và gốc axit.
? CÔNG THỨC TỔNG QUÁT
MxAy
M
A
x
: nguyên tử kim loại.
: gốc axit.
: là chỉ số của nguyên tử kim loại và gốc axit.
y
,
a
b
a . x = b . y
III. MUỐI:
I. AXIT:
1. Khái niệm:
II. BAZƠ :
2. Công thức hoá học:
Công thức hoá học của muối gồm 2 phần: Kim loại và gốc axit.
Hoàn thành bảng sau:
CaCO3
Al2(SO4)3
FeCl2
III. MUỐI:
I. AXIT:
1. Khái niệm:
II. BAZƠ :
2. Công thức hoá học:
3. Tên gọi:
Tên muối : tên kim loại (kèm hoá trị nếu kim loại có nhiều hoá trị) + tên gốc axit.
VD:
CaCO3 : canxicacbonat
FeCl2 : Sắt(II) clorua
NaH2PO4: Natriđihiđrophotphat
Cho các CTHH muối sau: K2HPO4, CaCO3, Fe(NO3)3, NaHCO3.
III. MUỐI:
I. AXIT:
1. Khái niệm:
II. BAZƠ :
2. Công thức hoá học:
3. Tên gọi:
4. Phân loại:
Có 2 loại muối:
Muối trung hoà.
b. Muối axit.
Fe(NO3)3
NaHCO3
CaCO3
K2HPO4
Muối trung hoà
Muối axit
H
H
Bài 1: Hoàn thành bảng sau:
Bài 2: Khoanh tròn vào câu đúng:
Cho kim loại Na lần lượt liên kết với các gốc axit sau: -Cl; =CO3; -HSO4; -NO3 tạo thành các muối có CTHH tương ứng là:
A. NaCl, NaCO3, NaHSO4, Na(NO3)2.
B. NaCl, Na(CO3)2 , NaHSO4, NaNO3.
C. NaCl, Na2CO3, NaHSO4, NaNO3.
D. NaCl, Na2CO3, Na(HSO4)2, NaNO3.
Sai
Sai
Sai
Đúng
Cho 0,53g muối cacbonat kim loại hóa trị I tác dụng hết với dung dịch HCl, sản phẩm tạo thành là muối clorua của kim loại hóa trị I, nước và thoát ra 112ml khí cacbonic (đkc). Xác định tên kim loại.
Bài 3:
1. Bài vừa học:
-Học phần ghi vở kết hợp với SGK.
- Hiểu được khái niệm muối, viết được CTHH của muối khi biết tên gọi và ngược lại, biết cách phân loại muối.
-Làm bài tập: 6/ T130 (SGK);
37.6; 37.13; 37.16/ T44-45 (SBT)
1. Bài vừa học:
2. Bài sắp học: Tiết 58- Bài 38- Bài luyện tập 7
? Học kiến thức cần nhớ / 131(SGK)
- Thành phần hóa học định tính của nước gồm hidro và oxi: có tỉ lệ về khối lượng: H-1 phần, O-8 phần.
- Tính chất hóa học của nước.
Khái niệm, công thức, tên gọi và phân loại 3 hợp chất: axit, bazơ và muối.
? Làm bài tập 1,2,3,5/ 131, 132(SGK)
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN BAN GIÁM KHẢO,
GIÁO VIÊN DỰ GIỜ, ĐƠN VỊ SỞ TẠI
CÙNG TẤT CẢ CÁC EM HỌC SINH
ĐÃ TẠO ĐIỀU KIỆN THUẬN LỢI CHO TÔI
HOÀN THÀNH TIẾT DẠY NÀY.
CHÂN THÀNH CẢM ƠN!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Bích Hóa
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)