Bài 37. Axit - Bazơ - Muối
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn To |
Ngày 23/10/2018 |
25
Chia sẻ tài liệu: Bài 37. Axit - Bazơ - Muối thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THPT U MINH THƯỢNG
HÓA HỌC 8
TRƯỜNG THPT U MINH THƯỢNG
NĂM HỌC 2008 - 2009
Tổ KHTN - THCS
Giáo viên: Nguyễn Văn To
Phản ứng hóa học nào dưới đây tạo ra axit , tạo ra bazơ ; chỉ ra đâu là hợp chất axit , đâu là hợp chất bazơ ?
a. P2O5 + 3H2O
d. Zn + 2HCl + H2
b. 2Na + 2H2O + H2
Phản ứng tạo ra axit
Phản ứng tạo ra bazơ
( axit )
( bazơ )
2H3PO4
2NaOH
( muối)
ZnCl2
c. Ca + H2O
( bazơ)
Ca(OH) 2
Tiết 57 - Bài 37:
AXIT – BAZƠ - MUỐI
Cl
H
NO3
SO4
CO3
PO4
H2
H3
H
H2
HIĐRO
GỐC AXIT
(1 hay nhiều nguyên tử)
(1)
THÀNH PHẦN PHÂN TỬ AXIT
Phân tử axit gồm một hay nhiều nguyên tử hiđro liên kết với gốc axit.
Zn + 2HCl + H2
ZnCl2
Fe + H2SO4 + H2
FeSO4
nguyên tử hiđro trong phân tử axit có thể thay thế bằng các nguyên tử kim loại.
Cl
H
NO3
SO4
CO3
PO4
H2
H3
H
H2
HIĐRO
GỐC AXIT
(1 hay nhiều nguyên tử)
(1)
THÀNH PHẦN PHÂN TỬ AXIT
HxA
H: Kí hiệu hóa học của nguyên tố hiđro.
x : Chỉ số của hiđro.
A: Gốc axit.
Trong phân tử axit hóa trị gốc axit bằng số nguyên tử hiđro
O4,
O4,
F,
I,
Cl…
S,
O3,
O3,
Hãy chỉ ra sự giống và khác nhau trong thành phần phân tử các axit có công thức hóa học sau:
H3
P
H2
H
H2
S
H
H2
C
H
N
H
H2SO4,
H3PO4,
HF,
HI,
HCl…
H2 S,
HNO3,
H2CO3,
H2SO4,
H3PO4,
HF,
HI,
HCl…
H2 S,
HNO3,
H2CO3,
Hãy sắp xếp các axit sau thành hai nhóm : axit có oxi và axit không có oxi ?
TÊN GỌI AXIT KHÔNG CÓ OXI
Tên axit : Axit + tên phi kim + hiđric
Axit clo
Axit sunfua
Axit brom
Axit flo
─ Cl
─ Br
─ F
═ S
Clor
Sunf
brom
Flor
hiđric
hiđric
hiđric
hiđric
ua
ua
ua
ua
TÊN GỌI AXIT CÓ OXI
Axit sunfur
Axit sunfur
Axit cacbon
Axit phôtphor
═ SO3
═ CO3
≡ PO4
═ SO4
Sunf
Sunf
brom
phôtph
ơ
ic
ic
ic
it
at
at
at
Axit có ít nguyên tử oxi : Tên axit : Axit +tên phi kim + ơ
Axit có nhiều nguyên tử oxi : Tên axit : Axit + tên phi kim + ic
Tên axit : Axit + tên phi kim + ic
Tên axit : Axit +tên phi kim + ơ
Axit nhiều nguyên tử oxi
TÊN GỌI AXIT
Axit không có oxi
Tên axit : Axit + tên phi kim + hiđric
Axit có oxi
Axit có ít nguyên tử oxi
( gốc axit có đuôi ua )
( gốc axit có đuôi at )
( gốc axit có đuôi it )
THÀNH PHẦN PHÂN TỬ BAZƠ
1 nguyên tử kim loại
1 hay nhiều nhóm hiđroxit ( ─ OH)
Liên kết với nhau
OH ,
Na
(OH)2 ,
Ca
Fe
OH ,
K
(OH)3 , …
(OH)2 ,
Cu
Al
(OH)3 , …
THÀNH PHẦN PHÂN TỬ BAZƠ
1 nguyên tử kim loại
1 hay nhiều nhóm hiđroxit ( ─ OH)
Liên kết với nhau
OH ,
Na
(OH)2 ,
Ca
Fe
OH ,
K
(OH)3 , …
(OH)2 ,
Cu
Al
(OH)3 , …
M(OH)y
M: khhh của kim loại
( ─ OH): nhóm hiđroxit
y : chỉ số nhóm hiđroxit
OH ,
Na
(OH) ,
Ca
Fe
OH ,
K
(OH) , …
(OH) ,
Cu
Al
(OH) , …
I
II
II
I
III
III
2
2
3
3
Trong phân tử bazơ :
Hóa trị nguyên tố kim loại bằng chỉ số nhóm hiđroxit.
Kim loại một hóa trị:
Tên bazơ: Tên kim loại + hiđroxit
Kim loại nhiều hóa trị :
Tên bazơ: Tên kim loại +hóa trị của kim loại + hiđroxit
TÊN GỌI CỦA BAZƠ
Đọc tên các bazơ sau :
OH
Na
(OH)2
Ca
Fe
OH
K
(OH)3
(OH)2
Cu
Al
(OH)3
Canxi hiđroxit
Đồng (II) hiđroxit
Sắt (III) hiđroxit
Nhôm hiđroxit
Kali hiđroxit
Natri hiđroxit
BAZƠ TAN
BAZƠ
BAZƠ KHÔNG TAN
OH
Na
OH
K
(OH)2
Ca
(OH)2
Ba
Al
(OH)3
Mg
(OH)2
Zn
(OH)2
Fe
(OH)3
…
…
BẢNG TÍNH TAN TRONG NƯỚC CỦA CÁC AXIT - BAZƠ - MUỐI
t: Hợp chất tan được trong nước. b: hợp chất bay hơi hoặc để phân hủy thành khí bay lên.
k: hợp chất không tan. kb: hợp chất không bay hơi.
i: Hợp chất ít tan. " -" : hợp chất không tồn tại hoặc bị phân hủy trong nước.
Kiềm: NaOH, KOH, Ba(OH)2.
Bazơ không tan: Cu(OH)2, Fe(OH)3 .
k
THẢO LUẬN NHÓM
─ Cl
─ Br
─ NO3
─ HSO4
═ SO3
═ SO4
═ CO3
≡ PO4
Hãy viết công thức hóa học và đọc tên của những axit có gốc axit cho dưới đây:
HCl
HBr
HNO3
H2SO4
H2SO3
H2SO4
H2CO3
H3PO4
Axit clohiđric
Axit bromhiđric
Axit nitric
Axit sunfuric
Axit sunfuric
Axit sunfurơ
Axit cacbonic
Axit photphoric
AXIT - BAZƠ - MUỐI
I. Axit:
1. Khái niệm:
(SGK, trang 126)
2. Công thức hóa học:
HnA
Trong đó : A là gốc a xit có hóa trị n.
3. Phân loại:
4. Tên gọi:
(SGK, trang 126)
a. Axit không có oxi:
Tên axit = Axit + tên phi kim + hiđric
b. Axit có oxi:
* Axit nhiều oxi:
* Axit nhiều oxi:
Tên axit = Axit + tên phi kim + ơ
II. Bazơ:
1. Khái niệm:
(SGK, trang 127)
2. Công thức hóa học:
M(OH)n
Trong đó : M là kim loại có hóa trị n.
3. Tên gọi:
Tên axit = Axit + tên phi kim + ic
4. Phân loại:
Tên bazơ = Tên kim loại(Kèm hoá trị nếu kim loại có nhiều hoá trị) + hiđroxit
(SGK, trang 128)
Tiết 57
Hướng dẫn tự học:
Học thuộc nội dung 1, 2 ở phần ghi nhớ.
(Trang 129 - SGK.)
Làm bài tập: 1, 3, 5
(Trang 130 - SGK.)
Tìm hiểu về công thức hoá học, tên gọi và phân loại muối.
CHÂN THÀNH CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ
HÓA HỌC 8
TRƯỜNG THPT U MINH THƯỢNG
NĂM HỌC 2008 - 2009
Tổ KHTN - THCS
Giáo viên: Nguyễn Văn To
Phản ứng hóa học nào dưới đây tạo ra axit , tạo ra bazơ ; chỉ ra đâu là hợp chất axit , đâu là hợp chất bazơ ?
a. P2O5 + 3H2O
d. Zn + 2HCl + H2
b. 2Na + 2H2O + H2
Phản ứng tạo ra axit
Phản ứng tạo ra bazơ
( axit )
( bazơ )
2H3PO4
2NaOH
( muối)
ZnCl2
c. Ca + H2O
( bazơ)
Ca(OH) 2
Tiết 57 - Bài 37:
AXIT – BAZƠ - MUỐI
Cl
H
NO3
SO4
CO3
PO4
H2
H3
H
H2
HIĐRO
GỐC AXIT
(1 hay nhiều nguyên tử)
(1)
THÀNH PHẦN PHÂN TỬ AXIT
Phân tử axit gồm một hay nhiều nguyên tử hiđro liên kết với gốc axit.
Zn + 2HCl + H2
ZnCl2
Fe + H2SO4 + H2
FeSO4
nguyên tử hiđro trong phân tử axit có thể thay thế bằng các nguyên tử kim loại.
Cl
H
NO3
SO4
CO3
PO4
H2
H3
H
H2
HIĐRO
GỐC AXIT
(1 hay nhiều nguyên tử)
(1)
THÀNH PHẦN PHÂN TỬ AXIT
HxA
H: Kí hiệu hóa học của nguyên tố hiđro.
x : Chỉ số của hiđro.
A: Gốc axit.
Trong phân tử axit hóa trị gốc axit bằng số nguyên tử hiđro
O4,
O4,
F,
I,
Cl…
S,
O3,
O3,
Hãy chỉ ra sự giống và khác nhau trong thành phần phân tử các axit có công thức hóa học sau:
H3
P
H2
H
H2
S
H
H2
C
H
N
H
H2SO4,
H3PO4,
HF,
HI,
HCl…
H2 S,
HNO3,
H2CO3,
H2SO4,
H3PO4,
HF,
HI,
HCl…
H2 S,
HNO3,
H2CO3,
Hãy sắp xếp các axit sau thành hai nhóm : axit có oxi và axit không có oxi ?
TÊN GỌI AXIT KHÔNG CÓ OXI
Tên axit : Axit + tên phi kim + hiđric
Axit clo
Axit sunfua
Axit brom
Axit flo
─ Cl
─ Br
─ F
═ S
Clor
Sunf
brom
Flor
hiđric
hiđric
hiđric
hiđric
ua
ua
ua
ua
TÊN GỌI AXIT CÓ OXI
Axit sunfur
Axit sunfur
Axit cacbon
Axit phôtphor
═ SO3
═ CO3
≡ PO4
═ SO4
Sunf
Sunf
brom
phôtph
ơ
ic
ic
ic
it
at
at
at
Axit có ít nguyên tử oxi : Tên axit : Axit +tên phi kim + ơ
Axit có nhiều nguyên tử oxi : Tên axit : Axit + tên phi kim + ic
Tên axit : Axit + tên phi kim + ic
Tên axit : Axit +tên phi kim + ơ
Axit nhiều nguyên tử oxi
TÊN GỌI AXIT
Axit không có oxi
Tên axit : Axit + tên phi kim + hiđric
Axit có oxi
Axit có ít nguyên tử oxi
( gốc axit có đuôi ua )
( gốc axit có đuôi at )
( gốc axit có đuôi it )
THÀNH PHẦN PHÂN TỬ BAZƠ
1 nguyên tử kim loại
1 hay nhiều nhóm hiđroxit ( ─ OH)
Liên kết với nhau
OH ,
Na
(OH)2 ,
Ca
Fe
OH ,
K
(OH)3 , …
(OH)2 ,
Cu
Al
(OH)3 , …
THÀNH PHẦN PHÂN TỬ BAZƠ
1 nguyên tử kim loại
1 hay nhiều nhóm hiđroxit ( ─ OH)
Liên kết với nhau
OH ,
Na
(OH)2 ,
Ca
Fe
OH ,
K
(OH)3 , …
(OH)2 ,
Cu
Al
(OH)3 , …
M(OH)y
M: khhh của kim loại
( ─ OH): nhóm hiđroxit
y : chỉ số nhóm hiđroxit
OH ,
Na
(OH) ,
Ca
Fe
OH ,
K
(OH) , …
(OH) ,
Cu
Al
(OH) , …
I
II
II
I
III
III
2
2
3
3
Trong phân tử bazơ :
Hóa trị nguyên tố kim loại bằng chỉ số nhóm hiđroxit.
Kim loại một hóa trị:
Tên bazơ: Tên kim loại + hiđroxit
Kim loại nhiều hóa trị :
Tên bazơ: Tên kim loại +hóa trị của kim loại + hiđroxit
TÊN GỌI CỦA BAZƠ
Đọc tên các bazơ sau :
OH
Na
(OH)2
Ca
Fe
OH
K
(OH)3
(OH)2
Cu
Al
(OH)3
Canxi hiđroxit
Đồng (II) hiđroxit
Sắt (III) hiđroxit
Nhôm hiđroxit
Kali hiđroxit
Natri hiđroxit
BAZƠ TAN
BAZƠ
BAZƠ KHÔNG TAN
OH
Na
OH
K
(OH)2
Ca
(OH)2
Ba
Al
(OH)3
Mg
(OH)2
Zn
(OH)2
Fe
(OH)3
…
…
BẢNG TÍNH TAN TRONG NƯỚC CỦA CÁC AXIT - BAZƠ - MUỐI
t: Hợp chất tan được trong nước. b: hợp chất bay hơi hoặc để phân hủy thành khí bay lên.
k: hợp chất không tan. kb: hợp chất không bay hơi.
i: Hợp chất ít tan. " -" : hợp chất không tồn tại hoặc bị phân hủy trong nước.
Kiềm: NaOH, KOH, Ba(OH)2.
Bazơ không tan: Cu(OH)2, Fe(OH)3 .
k
THẢO LUẬN NHÓM
─ Cl
─ Br
─ NO3
─ HSO4
═ SO3
═ SO4
═ CO3
≡ PO4
Hãy viết công thức hóa học và đọc tên của những axit có gốc axit cho dưới đây:
HCl
HBr
HNO3
H2SO4
H2SO3
H2SO4
H2CO3
H3PO4
Axit clohiđric
Axit bromhiđric
Axit nitric
Axit sunfuric
Axit sunfuric
Axit sunfurơ
Axit cacbonic
Axit photphoric
AXIT - BAZƠ - MUỐI
I. Axit:
1. Khái niệm:
(SGK, trang 126)
2. Công thức hóa học:
HnA
Trong đó : A là gốc a xit có hóa trị n.
3. Phân loại:
4. Tên gọi:
(SGK, trang 126)
a. Axit không có oxi:
Tên axit = Axit + tên phi kim + hiđric
b. Axit có oxi:
* Axit nhiều oxi:
* Axit nhiều oxi:
Tên axit = Axit + tên phi kim + ơ
II. Bazơ:
1. Khái niệm:
(SGK, trang 127)
2. Công thức hóa học:
M(OH)n
Trong đó : M là kim loại có hóa trị n.
3. Tên gọi:
Tên axit = Axit + tên phi kim + ic
4. Phân loại:
Tên bazơ = Tên kim loại(Kèm hoá trị nếu kim loại có nhiều hoá trị) + hiđroxit
(SGK, trang 128)
Tiết 57
Hướng dẫn tự học:
Học thuộc nội dung 1, 2 ở phần ghi nhớ.
(Trang 129 - SGK.)
Làm bài tập: 1, 3, 5
(Trang 130 - SGK.)
Tìm hiểu về công thức hoá học, tên gọi và phân loại muối.
CHÂN THÀNH CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn To
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)