Bài 37. Axit - Bazơ - Muối

Chia sẻ bởi Cao Hoài Đức | Ngày 23/10/2018 | 23

Chia sẻ tài liệu: Bài 37. Axit - Bazơ - Muối thuộc Hóa học 8

Nội dung tài liệu:

CÁM ƠN CÁC BẠN ĐỒNG NGHIỆP
ĐÃ SỬ DỤNG BÀI GIẢNG NÀY
BIÊN SOẠN: CAO HOÀI ĐỨC - 0933.259.885
GV GIẢNG DẠY: NGUYỄN BÙI PHƯƠNG TRÚC
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1: Viết CTHH của các Axit có gốc Axit cho dưới đây:
- Cl ; = SO3 ; = SO4 ; = CO3 ; ?PO4 ; - NO3
Câu 2:
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1: Viết CTHH của các Axit có gốc Axit cho dưới đây:
- Cl ; = SO3 ; = SO4 ; = CO3 ; ?PO4 ; - NO3
Câu 2:
- HCl ; H2SO3 ; H2SO4 ; H2CO3 ; H3PO4 ; HNO3
Axit sunfuric
Axit photphoric
Axit cacbonic
- Axit sunfuro
SO4 (II)
PO4 (III)
CO3 (II)
- SO3 (II)
TIẾT 57, BÀI 37:
GIÁO VIÊN GIẢNG DẠY: NGUYỄN BÙI PHƯƠNG TRÚC
AXIT
BAZƠ
MUỐI
TIẾT 57, BÀI 37: AXÍT - BAZƠ - MUỐI (tt)
Hãy kể tên ba chất là bazơ ?
Nhận xét thành phần phân tử của bazơ ?
VD: Al(OH)3 , KOH , Zn(OH)2
II > BAZƠ:
1/ Định nghĩa:
1/ Số nguyên tử của kim loại có trong thành phần phân tử bazơ.
Nhận xét
2/ Số nhóm OH có trong thành phần phân tử bazơ,
Thảo luận nhóm:

Phân tử bazơ gồm có một nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều nhóm OH.
VD: Ba(OH)2 , Fe(OH)3, NaOH, Fe(OH)3
TIẾT 57, BÀI 37: AXÍT - BAZƠ - MUỐI (tt)
II > BAZƠ:
1/ Định nghĩa:
- Nếu gọi M là KHHH chung của kim loại.
- n là hóa trị của kim loại M.
Viết côngt hức chung của bazơ ?
TIẾT 57, BÀI 37: AXÍT - BAZƠ - MUỐI (tt)
II > BAZƠ:
1/ Định nghĩa:
(?) Vì sao trong thành phần phân tử bazơ chỉ có một nguyên tử kim loại ?
Vì nhóm OH có trong thành phần phân tử bazơ mang hóa trị I.
(?) Số nhóm (OH) trong thành phần phân tử bazơ được xác định như thế nào ?
Được xác định bằng hóa trị của kim loại.
TIẾT 57, BÀI 37: AXÍT - BAZƠ - MUỐI (tt)
II > BAZƠ:
1/ Định nghĩa:
M (OH)n
M: KHHH chung của kim loại.
n : hóa trị kim loai. (Chú ý: n từ 2 trở lên mới ghi)
2/ Công thức hóa học:
TIẾT 57, BÀI 37: AXÍT - BAZƠ - MUỐI (tt)
II > BAZƠ:
1/ Định nghĩa:
2/ Công thức hóa học:
Natrioxit
Canxi Oxit
Sắt (II) oxit
Sắt (III)
oxit
NaOH
Ca (OH)2
Fe (OH)2
Fe (OH)3

Sắt (III) hiđroxit
Natri hiđroxit
Can xi hiđroxit
Sắt (II) hiđroxit
Tên Bazơ : Đọc tên kim loại + hidroxit
?
Kèm theo hóa trị nếu kim loại có nhiều hóa trị (VD: Fe, Cu)
TIẾT 57, BÀI 37: AXÍT - BAZƠ - MUỐI (tt)
II > BAZƠ:
1/ Định nghĩa:
2/ Công thức hóa học:
3/ Tên gọi:
VD:
Fe(OH)3 : Sắt (III) hidroxit
Al(OH)3 : nhôm hidroxit
Bài tập:
Làm thế nào để nhận biết được dung dịch Axít và dung dịch bazơ ?
Thử bằng quỳ tím : dung dịch bazơ làm giấy quỳ tím hóa xanh, dung dịch Axít làm giấy quỳ tím hóa đỏ.
TIẾT 57, BÀI 37: AXÍT - BAZƠ - MUỐI (tt)
II > BAZƠ:
1/ Định nghĩa:
2/ Công thức hóa học:
3/ Tên gọi:
4/ Phân loại:
ĐỌC THÊM:
Ứng dụng mộ�t số bazơ tan:
VD:
Sản xuất xà phòng.
Dung dịch NaOH chất tẩy rửa.
bột giặt.

Làm vật liệu trong xây dựng.
Dung dịch Ca(OH)2
Khử chua đất trồng trọt.
Điền (Sai) và (Đúng) vào ô trống cho thích hợp:
TIẾT 57, BÀI 37: AXÍT - BAZƠ - MUỐI (tt)
CỦNG CỐ - HOẠT ĐỘNG NHÓM
A. Bazơ là một hợp chất trong đó có một hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều nhóm OH.
B. Nhôm (III) hidroxit Al(OH)3.
C. Sắt (III) hidroxit Fe(OH)3.
D. Công thức hóa học chung của bazơ:
M là KHHH chung của kim loại.
M(OH)n
n hóa trị của kim loại.
Chú ý: n phải từ 2 trở lên mới ghi.
E. Các hợp chất sau thuộc dd bazơ: KOH, NaOH, Ba(OH)2, Ca(OH)2. Các dung dịch bazơ này làm giấy quỳ tím hóa xanh.
Đ
S
S
S
Đ
Đ
Đ

Phân tử bazơ gồm có một nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều nhóm OH.
VD: Ba(OH)2 , Fe(OH)3, NaOH, Fe(OH)3
TIẾT 57, BÀI 37: AXÍT - BAZƠ - MUỐI (tt)
II > BAZƠ:
1/ Khái niệm:
TIẾT 57, BÀI 37: AXÍT - BAZƠ - MUỐI (tt)
II > BAZƠ:
1/ Khái niệm:
M (OH)n
M: KHHH chung của kim loại.
n : hóa trị kim loai. (Chú ý: n từ 2 trở lên mới ghi)
2/ Công thức hóa học:
Tên Bazơ : Đọc tên kim loại + hidroxit
?
Kèm theo hóa trị nếu kim loại có nhiều hóa trị (VD: Fe, Cu)
TIẾT 57, BÀI 37: AXÍT - BAZƠ - MUỐI (tt)
II > BAZƠ:
1/ Khái niệm:
2/ Công thức hóa học:
3/ Tên gọi:
VD:
Fe(OH)3 : Sắt (III) hidroxit
Al(OH)3 : nhôm hidroxit
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Cao Hoài Đức
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)