Bài 37. Axit - Bazơ - Muối
Chia sẻ bởi Đào Nam Uyên |
Ngày 23/10/2018 |
23
Chia sẻ tài liệu: Bài 37. Axit - Bazơ - Muối thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA BÀI CŨ( 5ph)
HS 1: Viết công thức hóa học của 10 bazơ mà em biết
HS 2: Viết công thức hóa học của 7 axit mà em biết
Tiết 55: AXIT- BAZƠ- MUỐI
AXIT
BAZƠ
Ví dụ
Định nghĩa
Công thức HH
Phân loại và cách gọi tên
HNO3 H2SO3 HCl
H2SO4 HNO2 H2S
H3PO4 H2CO3 HBr
Axit là hợp chất phân tử gồm một hoặc nhiều nguyên tử H liên kết với gốc axit. Các nguyên tử hiđro này có thể thay thế bằng các nguyên tử kim loại
HnA
(A là gốc axit, n là hóa trị của A)
-Axit có oxi: axit+ tên PK+ic
(1 số axit +ơ như: H2SO3, HNO2)
-Axit không có oxi: HCl, H2S, HBr
axit+tên PK+ hidric
NaOH Mg(OH)2 Fe(OH)3
Ca(OH)2 Zn(OH)2 Fe(OH)2 KOH Cu(OH)2 Al(OH)3
Bazơ là hợp chất phân tử gồm một nguyên tử kim loại liên kết với một hoặc nhiều nhóm Hiđroxit ( OH)
M(OH)b
( M là kim loại, b là hóa trị của kim loại)
-P.Loại: Bazơ tan( kiềm)
và Bazơ không tan
-Cách đọc tên: Tên KL( kèm hóa trị với kim loại có nhiều hóa trị)+ hidroxit
Tiết 55: AXIT- BAZƠ- MUỐI
Bài 1: Các chất sau thuộc loại hợp chất nào? Đọc tên
Na2O , H2SO4 , H2SO3, HCl , H2S , Ca(OH)2 , Fe(OH)3 , SO2 , FeO, N2O5
Tiết 55: AXIT- BAZƠ- MUỐI
Đáp án:
Tiết 55: AXIT- BAZƠ- MUỐI
Bài 2: Viết công thức hóa học của các chất sau
a, Đồng II hidroxit b, axit sunfurhidric c, kali hidroxit d, axit sunfuric
Đáp án: a, Cu(OH)2 b, H2S c, KOH d, H2SO4
Tiết 55: AXIT- BAZƠ- MUỐI
Bài 3: Viết công thức hoá học của những oxit axit tương ứng với những axit sau: H3PO4, H2CO3
Đáp án :
P2O5 , CO2
Tiết 55: AXIT- BAZƠ- MUỐI
Bài 4: Viết công thức hoá học của các bazơ tương ứng với các oxit sau
Na2O , ZnO
Đáp án : NaOH Zn(OH)2
HS 1: Viết công thức hóa học của 10 bazơ mà em biết
HS 2: Viết công thức hóa học của 7 axit mà em biết
Tiết 55: AXIT- BAZƠ- MUỐI
AXIT
BAZƠ
Ví dụ
Định nghĩa
Công thức HH
Phân loại và cách gọi tên
HNO3 H2SO3 HCl
H2SO4 HNO2 H2S
H3PO4 H2CO3 HBr
Axit là hợp chất phân tử gồm một hoặc nhiều nguyên tử H liên kết với gốc axit. Các nguyên tử hiđro này có thể thay thế bằng các nguyên tử kim loại
HnA
(A là gốc axit, n là hóa trị của A)
-Axit có oxi: axit+ tên PK+ic
(1 số axit +ơ như: H2SO3, HNO2)
-Axit không có oxi: HCl, H2S, HBr
axit+tên PK+ hidric
NaOH Mg(OH)2 Fe(OH)3
Ca(OH)2 Zn(OH)2 Fe(OH)2 KOH Cu(OH)2 Al(OH)3
Bazơ là hợp chất phân tử gồm một nguyên tử kim loại liên kết với một hoặc nhiều nhóm Hiđroxit ( OH)
M(OH)b
( M là kim loại, b là hóa trị của kim loại)
-P.Loại: Bazơ tan( kiềm)
và Bazơ không tan
-Cách đọc tên: Tên KL( kèm hóa trị với kim loại có nhiều hóa trị)+ hidroxit
Tiết 55: AXIT- BAZƠ- MUỐI
Bài 1: Các chất sau thuộc loại hợp chất nào? Đọc tên
Na2O , H2SO4 , H2SO3, HCl , H2S , Ca(OH)2 , Fe(OH)3 , SO2 , FeO, N2O5
Tiết 55: AXIT- BAZƠ- MUỐI
Đáp án:
Tiết 55: AXIT- BAZƠ- MUỐI
Bài 2: Viết công thức hóa học của các chất sau
a, Đồng II hidroxit b, axit sunfurhidric c, kali hidroxit d, axit sunfuric
Đáp án: a, Cu(OH)2 b, H2S c, KOH d, H2SO4
Tiết 55: AXIT- BAZƠ- MUỐI
Bài 3: Viết công thức hoá học của những oxit axit tương ứng với những axit sau: H3PO4, H2CO3
Đáp án :
P2O5 , CO2
Tiết 55: AXIT- BAZƠ- MUỐI
Bài 4: Viết công thức hoá học của các bazơ tương ứng với các oxit sau
Na2O , ZnO
Đáp án : NaOH Zn(OH)2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đào Nam Uyên
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)