Bài 37. Axit - Bazơ - Muối
Chia sẻ bởi Nguyễn Trí Công |
Ngày 23/10/2018 |
24
Chia sẻ tài liệu: Bài 37. Axit - Bazơ - Muối thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
HÓA HỌC
Môn :
8
Nhiệt liệt chào Mừng
Các thầy cô giáo
về dự hội giảng
Gv :Bựi Th? H?nh
Trường : THCS Ka Long - MểNG CI
Kiểm tra bài cũ
Hoàn thành các phương trình hoá học sau :
a, .. + H2O ? Ca(OH)2
c, SO3 + H2O ? ..
b, P2O5 + H2O ? ..
d, Na + H2O ? .. + .
CaO
H2SO4
3
H3PO4
NaOH
H2
2
2
(axit)
(axit)
(bazơ)
(bazơ)
2
2
Ca(OH)2
e, .. + HCl ? ZnCl2 + ..
H2
Zn
2
(muối)
Tiết 56 :
Bài 37: Axit – Bazơ – Muối (t1)
Cho các axit sau:
HCl, H2SO4, H3PO4
Chỉ ra điểm giống nhau trong thành phần phân tử của các axit trên ?
Nhận xét số lượng nguyên tử H trong phân tử các axit đó ?
Thành phần phân tử của các axit đều có nguyên tử H
- Số lượng nguyên tử H trong các phân tử axit không giống nhau (1, 2, 3)
- Phần còn lại trong thành phần phân tử của các axit là các gốc axit (-Cl, =SO4, PO4 )
≡
Căn cứ vào thành phần phân tử của các axit trên em cho biết khái niệm axit là gì ?
Phân tử axit gồm có một hay nhiều nguyên tử H liên kết với gốc axit.
Phân tử axit gồm một hay nhiều nguyên tử H liên kết với gốc axit,
Cho phương trình sau :
Mg + 2HCl MgCl2 + H2
Fe + H2SO4 FeSO4 + H2
các nguyên tử hiđro này có
thể thay thế bằng các nguyên tử kim loại.
Phân loại phản ứng trên?
Vỡ sao ?
Các nguyên tử H trong phân tử axit có thể thay thế bằng các nguyên tử nào ?
1
1
2
3
Cl
NO3
PO4
SO4
-
═
-
≡
Trong phân tử axit :
Số nguyên tử hiđro bằng hoá trị gốc axit
A(hoá trị n)
n
HnA
Hoàn thành nội dung bảng trên ?
Viết công thức hoá học của các axit có gốc axit dưới đây: =SO3 , -NO3 , - HSO4 ,- Cl, -HS.
H2SO3
Nhóm a
H2SO4
HCl
H2S
HNO3
Nhóm b
Chỉ ra sự khác nhau trong thành phần phân tử của các gốc axit trong 2 nhóm a,b?
Căn cứ vào thành phần phân tử, axit được phân loại như thế nào ?
Axit có oxi
Axit không có oxi
H2SO3
H2SO4
HNO3
TÊN GỌI AXIT KHÔNG CÓ OXI
Tên axit : Axit + tên phi kim + hiđric
Axit sunfu
Axit brom
hiđric
hiđric
hiđric
Axit clo
TÊN GỌI AXIT KHÔNG CÓ OXI
Tên axit : Axit + tên phi kim + hiđric
Axit sunfu
Axit brom
─ Cl
─ Br
═ S
hiđric
hiđric
hiđric
─ HS
Axit clo
TÊN GỌI AXIT KHÔNG CÓ OXI
Tên axit : Axit + tên phi kim + hiđric
Axit sunfu
Axit brom
─ Cl
─ Br
═ S
Clor
Sunf
Brom
hiđric
hiđric
hiđric
ua
ua
ua
─ HS
Hiđrosunfua
ua
Axit clo
Từ cách gọi tên của các gốc axit trên em hãy cho biết nguyên tắc gọi tên gốc axit ?
TÊN GỌI AXIT CÓ OXI
Axit sunfuric
Axit nitrơ
═ SO3
Sunfat
–HSO3
Hiđrosunfat
–NO3
═ SO4
–HSO4
Sunfit
Hiđrosunfit
Axit có nhiều nguyên tử oxi : Tên axit : Axit + tên phi kim + ic
Axit có ít nguyên tử oxi : Tên axit : Axit +tên phi kim + ơ
–NO2
Nitrat
Nitrit
Axit nitric
Axit sunfurơ
Tên gọi
Gốc axit và hóa trị gốc axit
Tên gốc axit
HNO3
HNO2
HNO3
H2SO4
1.KHÁI NIỆM BAZƠ
Thảo luận nhóm theo bàn và hoàn thành nội dung bảng sau :
Em hãy nêu các đặc điểm chung của các bazơ trên ?
1
1
2
3
1
1
Từ kết quả của bảng trên em hãy so sánh thành phân tử cuả các bazơ trên ?
Giống : trong phân tử bazơ có nhóm -OH và 1 nguyên tử kim loại.
- Khác: Số lượng nhóm -OH khác nhau và khác nguyên tử kim loại trong các bazơ.
Từ sự so sánh trên em hãy nêu khái niệm của bazơ ?
Phân tử bazơ gồm có một nguyên tử kim loại liên kết với 1 hay nhiều nhóm hiđroxit (-OH).
2.Công thức BAZƠ
1
1
1
1
2
3
I
II
III
Em hãy cho biết mối liên hệ giữa hoá trị của kim loại và số nhóm hiđroxit trong các bazơ trên?
Ca(OH)2
II
M
b
Công thức chung của bazơ là gì ?
Tại sao trong các bazơ trên số nguyên tử kim loại bằng 1 ?
3.Tên gọi bazơ :
Tên kim loại (kèm hóa trị nếu KL nhiều hóa trị) + hiđroxit
Na2O
CaO
FeO
Fe2O3
Tan
Không
tan
NaOH
Ca(OH)2
Fe(OH)2
Fe(OH)3
Viết công thức hóa học của oxit bazơ tương ứng với các bazơ trong bảng sau :
Căn cứ vào tính tan bazơ được phân loại như thế nào ?
4.Phân loại:
Các bazơ được chia làm 2 loại dựa vào tính tan:
Bazơ tan được trong nước gọi là kiềm.
VD: NaOH, Ca(OH)2
b) Bazơ không tan trong nước
VD: Cu(OH)2 , Mg(OH)2
Bảng tính tan trong nước của các axit - bazơ - muối
t/b
t/kb
t/b
t/b
t/b
t/b
t/b
t/b
k/kb
Nội dung bài
- A là gốc axit
- n là hoá trị của A
- Axit không có Oxi:HCl, H2S
- Axit có Oxi: H2S04, HN03
- M là kim loại
- b là hoá trị của M
Bài 1:
Hoàn thành nội dung bảng sau:
Axit bromhiđric
Bari hiđroxit
Cu(OH)2
H3PO4
X
X
X
X
Axit photphorơ
X
Bài 2:
Trình bày cách phân biệt 3 lọ đựng riêng biệt 3 chất không màu: H2O, dung dịch H2SO4, dung dịch KOH.
Đánh dấu các cốc
Dùng giấy quỳ tím lần lượt nhúng vào từng cốc
Cốc nào làm quỳ tím xanh KOH
Cốc nào làm quỳ tím đỏ H3SO4
Cốc nào không làm quỳ tím chuyển màu H2O
Hướng dẫn về nhà
BTVN : 1,2,3,5(sgk-130)
Đọc phần đọc thêm (sgk-130)
Đọc và tìm hiểu trước phần : Muối.
bài học đã kết thúc
thân ái chào các em
Môn :
8
Nhiệt liệt chào Mừng
Các thầy cô giáo
về dự hội giảng
Gv :Bựi Th? H?nh
Trường : THCS Ka Long - MểNG CI
Kiểm tra bài cũ
Hoàn thành các phương trình hoá học sau :
a, .. + H2O ? Ca(OH)2
c, SO3 + H2O ? ..
b, P2O5 + H2O ? ..
d, Na + H2O ? .. + .
CaO
H2SO4
3
H3PO4
NaOH
H2
2
2
(axit)
(axit)
(bazơ)
(bazơ)
2
2
Ca(OH)2
e, .. + HCl ? ZnCl2 + ..
H2
Zn
2
(muối)
Tiết 56 :
Bài 37: Axit – Bazơ – Muối (t1)
Cho các axit sau:
HCl, H2SO4, H3PO4
Chỉ ra điểm giống nhau trong thành phần phân tử của các axit trên ?
Nhận xét số lượng nguyên tử H trong phân tử các axit đó ?
Thành phần phân tử của các axit đều có nguyên tử H
- Số lượng nguyên tử H trong các phân tử axit không giống nhau (1, 2, 3)
- Phần còn lại trong thành phần phân tử của các axit là các gốc axit (-Cl, =SO4, PO4 )
≡
Căn cứ vào thành phần phân tử của các axit trên em cho biết khái niệm axit là gì ?
Phân tử axit gồm có một hay nhiều nguyên tử H liên kết với gốc axit.
Phân tử axit gồm một hay nhiều nguyên tử H liên kết với gốc axit,
Cho phương trình sau :
Mg + 2HCl MgCl2 + H2
Fe + H2SO4 FeSO4 + H2
các nguyên tử hiđro này có
thể thay thế bằng các nguyên tử kim loại.
Phân loại phản ứng trên?
Vỡ sao ?
Các nguyên tử H trong phân tử axit có thể thay thế bằng các nguyên tử nào ?
1
1
2
3
Cl
NO3
PO4
SO4
-
═
-
≡
Trong phân tử axit :
Số nguyên tử hiđro bằng hoá trị gốc axit
A(hoá trị n)
n
HnA
Hoàn thành nội dung bảng trên ?
Viết công thức hoá học của các axit có gốc axit dưới đây: =SO3 , -NO3 , - HSO4 ,- Cl, -HS.
H2SO3
Nhóm a
H2SO4
HCl
H2S
HNO3
Nhóm b
Chỉ ra sự khác nhau trong thành phần phân tử của các gốc axit trong 2 nhóm a,b?
Căn cứ vào thành phần phân tử, axit được phân loại như thế nào ?
Axit có oxi
Axit không có oxi
H2SO3
H2SO4
HNO3
TÊN GỌI AXIT KHÔNG CÓ OXI
Tên axit : Axit + tên phi kim + hiđric
Axit sunfu
Axit brom
hiđric
hiđric
hiđric
Axit clo
TÊN GỌI AXIT KHÔNG CÓ OXI
Tên axit : Axit + tên phi kim + hiđric
Axit sunfu
Axit brom
─ Cl
─ Br
═ S
hiđric
hiđric
hiđric
─ HS
Axit clo
TÊN GỌI AXIT KHÔNG CÓ OXI
Tên axit : Axit + tên phi kim + hiđric
Axit sunfu
Axit brom
─ Cl
─ Br
═ S
Clor
Sunf
Brom
hiđric
hiđric
hiđric
ua
ua
ua
─ HS
Hiđrosunfua
ua
Axit clo
Từ cách gọi tên của các gốc axit trên em hãy cho biết nguyên tắc gọi tên gốc axit ?
TÊN GỌI AXIT CÓ OXI
Axit sunfuric
Axit nitrơ
═ SO3
Sunfat
–HSO3
Hiđrosunfat
–NO3
═ SO4
–HSO4
Sunfit
Hiđrosunfit
Axit có nhiều nguyên tử oxi : Tên axit : Axit + tên phi kim + ic
Axit có ít nguyên tử oxi : Tên axit : Axit +tên phi kim + ơ
–NO2
Nitrat
Nitrit
Axit nitric
Axit sunfurơ
Tên gọi
Gốc axit và hóa trị gốc axit
Tên gốc axit
HNO3
HNO2
HNO3
H2SO4
1.KHÁI NIỆM BAZƠ
Thảo luận nhóm theo bàn và hoàn thành nội dung bảng sau :
Em hãy nêu các đặc điểm chung của các bazơ trên ?
1
1
2
3
1
1
Từ kết quả của bảng trên em hãy so sánh thành phân tử cuả các bazơ trên ?
Giống : trong phân tử bazơ có nhóm -OH và 1 nguyên tử kim loại.
- Khác: Số lượng nhóm -OH khác nhau và khác nguyên tử kim loại trong các bazơ.
Từ sự so sánh trên em hãy nêu khái niệm của bazơ ?
Phân tử bazơ gồm có một nguyên tử kim loại liên kết với 1 hay nhiều nhóm hiđroxit (-OH).
2.Công thức BAZƠ
1
1
1
1
2
3
I
II
III
Em hãy cho biết mối liên hệ giữa hoá trị của kim loại và số nhóm hiđroxit trong các bazơ trên?
Ca(OH)2
II
M
b
Công thức chung của bazơ là gì ?
Tại sao trong các bazơ trên số nguyên tử kim loại bằng 1 ?
3.Tên gọi bazơ :
Tên kim loại (kèm hóa trị nếu KL nhiều hóa trị) + hiđroxit
Na2O
CaO
FeO
Fe2O3
Tan
Không
tan
NaOH
Ca(OH)2
Fe(OH)2
Fe(OH)3
Viết công thức hóa học của oxit bazơ tương ứng với các bazơ trong bảng sau :
Căn cứ vào tính tan bazơ được phân loại như thế nào ?
4.Phân loại:
Các bazơ được chia làm 2 loại dựa vào tính tan:
Bazơ tan được trong nước gọi là kiềm.
VD: NaOH, Ca(OH)2
b) Bazơ không tan trong nước
VD: Cu(OH)2 , Mg(OH)2
Bảng tính tan trong nước của các axit - bazơ - muối
t/b
t/kb
t/b
t/b
t/b
t/b
t/b
t/b
k/kb
Nội dung bài
- A là gốc axit
- n là hoá trị của A
- Axit không có Oxi:HCl, H2S
- Axit có Oxi: H2S04, HN03
- M là kim loại
- b là hoá trị của M
Bài 1:
Hoàn thành nội dung bảng sau:
Axit bromhiđric
Bari hiđroxit
Cu(OH)2
H3PO4
X
X
X
X
Axit photphorơ
X
Bài 2:
Trình bày cách phân biệt 3 lọ đựng riêng biệt 3 chất không màu: H2O, dung dịch H2SO4, dung dịch KOH.
Đánh dấu các cốc
Dùng giấy quỳ tím lần lượt nhúng vào từng cốc
Cốc nào làm quỳ tím xanh KOH
Cốc nào làm quỳ tím đỏ H3SO4
Cốc nào không làm quỳ tím chuyển màu H2O
Hướng dẫn về nhà
BTVN : 1,2,3,5(sgk-130)
Đọc phần đọc thêm (sgk-130)
Đọc và tìm hiểu trước phần : Muối.
bài học đã kết thúc
thân ái chào các em
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Trí Công
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)