Bài 37. Axit - Bazơ - Muối

Chia sẻ bởi Nguyễn Đức Thắng | Ngày 23/10/2018 | 17

Chia sẻ tài liệu: Bài 37. Axit - Bazơ - Muối thuộc Hóa học 8

Nội dung tài liệu:

Tiết: 56 AXIT – BAZƠ – MUỐI
ND: 21/03/2011
1. Mục tiêu:
1.1. Kiến thức:
- Định nghĩa axit, bazơ theo thành phần phân tử.
- Cách gọi tên axit, bazơ.
- Phân loại axit, bazơ.
1.2. Kĩ năng:
- Phân biệt được axit, bazơ theo CTHH cụ thể.
- Viết được CTHH của một số axit, bazơ khi biết hoá trị của kim loại và gốc OH.
- Đọc được tên một số axit, bazơ, theo CTHH cụ thể và ngược lại.
- Phân biệt được một số dung dịch axit, bazơ cụ thể bằng quỳ tím.
- Tính được khối lượng của một số axit, bazơ, muối tạo thành trong phản ứng hoá học.
1.3. Thái độ: Yêu thích môn học

2. Trọng tâm:
+ Định nghĩa axit, bazơ
+ Cách gọi tên axit, bazơ
+ Phân loại axit, bazơ
3.Chuẩn bị:
3.1. Giáo viên:
- Bảng phụ
- Một số miếng bìa có ghi CTHH của các hợp chất.
HS: Xem bài mới.
3.2. Học sinh:
- Học bài + xem trước bài mới
- Bảng nhóm
4.Tiến trình:.
NHiệt liệt chào mừng
các thày cô giáo về dự giờ thăm lớp
KIỂM TRA BÀI CŨ
?1. Trình bày tính chất hoá học của nước, viết phương trình phản ứng minh hoạ?
?2. Bằng cách nào có thể phân biệt được 3 chất lỏng hoặc dung dịch đựng riêng biệt trong 3 bình: Nước, Axit, Bazơ ?
AXIT - BAZƠ - MUỐI
TIẾT: 56
AXIT - BAZƠ - MUỐI
HOẠT ĐỘNG NHÓM
Hãy điền số nguyên tử hiđro, gốc axit và hoá trị gốc axit vào phiếu học tập số 1.
1
2
2
2
3
- Cl
= S
= SO4
= SO3
II
I
II
II
III
KẾT QUẢ
Phân tử axit gồm có một hay nhiều nguyên tử hiđro liên kết với gốc axit, các nguyên tử hiđro này có thể thay thế bằng các nguyên tử kim loại
1. Khái niệm
I - AXIT
2. Công thức hoá học
HxA với:- A là gốc axit
- x là hoá trị của A
Theo em công thức hoá học của axit gồm những thành phần gì?
3. Phân loại
Hai loại
Axit có oxi. H2SO4, H3PO4...
Axit không có oxi. HCl, H2S ...
Dựa vào thành phần phân tử theo em axit có thể chia thành mấy loại?
(TIẾT 1)
AXIT - BAZƠ - MUỐI
1. Khái niệm
2. Công thức hoá học
Phân tử axit gồm có một hay nhiều nguyên tử hiđro liên kết với gốc axit, các nguyên tử hiđro này có thể thay thế bằng các nguyên tử kim loại
Gồm một hay nhiều nguyên tử H và gốc axit.
3. Phân loại
Hai loại
Axit có oxi. H2SO4, H3PO4...
Axit không có oxi. HCl, H2S ...
4. Tên gọi
Axit +
Từ tên các axit đã biết cho biết cách gọi tên các loại axit?
tên phi kim + ic (axit có oxi)
tên phi kim + hiđric (axit không có oxi)
Với axit có oxi của cùng một phi kim nhưng ít nguyên tử oxi ta thêm đuôi ơ thay đuôi ic
I - AXIT
1
2
2
2
3
- Cl
= S
= SO4
= SO3
II
I
II
II
III
(TIẾT 1)
AXIT - BAZƠ - MUỐI
(TIẾT 1)
1. Khái niệm
2. Công thức hoá học
Phân tử axit gồm có một hay nhiều nguyên tử hiđro liên kết với gốc axit, các nguyên tử hiđro này có thể thay thế bằng các nguyên tử kim loại
Gồm một hay nhiều nguyên tử H và gốc axit.
3. Phân loại
Hai loại
Axit có oxi. H2SO4, H3PO4...
Axit không có oxi. HCl, H2S ...
4. Tên gọi
Axit +
tên phi kim + ic (axit có oxi)
tên phi kim + hiđric (axit không có oxi)
Với axit có oxi của cùng một phi kim nhưng ít nguyên tử oxi ta thêm đuôi ơ thay đuôi ic
Ví dụ
H2SO4 : Axit sunfuric
H2S: Axit sunfuhiđric
H2SO3: Axit sunfurơ
BÀI TẬP ÁP DỤNG
Gọi tên các axit sau: HBr; HNO3;HNO2;H2CO3
HBr: Axit bromhiđric
HNO3: Axit nitric
HNO2: Axit nitrơ
H2CO3: Axit cacbonic
I - AXIT
AXIT - BAZƠ - MUỐI
(TIẾT 1)
I - AXIT
II - BAZƠ
1. Khái niệm
2. Công thức hoá học
3. Tên gọi
Phân tử bazơ gồm có một nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều nhóm hiđroxit (-OH)
M(OH)n n là hoá trị của M
Tên kim loại + hiđroxit
(Khi kim loại nhiều hoá trị phải gọi hoá trị sau tên kim loại)
4. Phân loại
Hai loại
Bazơ tan
NaOH; Ca(OH)2;...
Bazơ không tan
Fe(OH)3 Cu(OH)2;...
Theo dõi bảng sau và cho biết:
1/ Cách gọi tên bazơ?
2/ Vì sao Fe và Ca cùng có hoá trị II nhưng trong khi gọi tên bazơ chỉ có Fe phải gọi hoá trị?
HOẠT ĐỘNG NHÓM
BẢNG TÍNH TAN TRONG NƯỚC CỦA CÁC AXIT - BAZƠ - MUỐI
K
K
K
K
K
K
K
K
K
K
K
T
T
T/kb
PO4
K
K
K
K
K
K
K
K
T
T
T/b
SiO3
K
K
K
K
K
K
K
K
K
T
T
T/b
CO3
K
K
K
K
I
K
K
K
I
T
I
T
T
T/kb
SO4
K
K
K
K
K
K
K
K
K
T
T
T/b
SO3
K
K
K
K
K
K
T
T
K
T
T
T/b
S
I
T
T
T
T
T
T
T
T
T
T
T
T/b
CH3COO
T
T
T
T
T
T
T
T
T
T
T
T
T
T/b
NO3
T
T
T
T
I
T
T
T
T
T
K
T
T
T/b
Cl
K
K
K
K
K
K
T
I
K
T
T
OH
Al
III
Fe
III
Fe
II
Cu
II
Pb
II
Hg
II
Zn
II
Ba
II
Ca
II
Mg
II
Ag
I
Na
I
K
I
H
I
HIĐRO VÀ CÁC KIM LOẠI
Nhóm
hiđroxit
và gốc axit
KOH
Cu(OH)2
Mg(OH)2
AXIT - BAZƠ - MUỐI
(TIẾT 1)
KIẾN THỨC CẦN NHỚ
Kiến thức
Axit
Bazơ
Thành phần
Công thức
Phân loại
Gọi tên
Nguyên tử hiđro
Gốc axit
Nguyên tử kim loại
Nhóm - OH
HxA với:- A là gốc axit
- x là hoá trị của A
M(OH)n với:- M là nguyên tử KL
- n là hoá trị của M
Axit có oxi
Axit không có oxi
- Ba zơ tan
- Bazơ không tan
Axit + tên phi kim + hiđric
Axit không có oxi
Axit + tên phi kim + ic (ơ)
Axit có nhiều oxi (ít oxi hơn)
- Tên kim loại + hiđroxit
Kim loại có 1 hoá trị
- Tên kim loại + hoá trị + hiđroxit
Kim loại có nhiều hoá trị
? Phát biểu khái niệm axit, bazơ?
? Phân loại và gọi tên các axit, bazơ sau:
Mg(OH)2, HNO3, Ca(OH)2 , H3P, H3PO4, Fe(OH)2
Phân loại
Axit
Axit không có oxi
H3P - axit phôtphohiđric
Axit có oxi
HNO3 - axit nitric

H3PO4 - axit phôtphoric

Bazơ
Bazơ không tan
Mg(OH)2 - Magie hiđroxit

Fe(OH)2 - Sắt (II) hiđroxi
Bazơ tan
Ca(OH)2 - Canxi hiđroxit
AXIT - BAZƠ - MUỐI
(TIẾT 1)
?
C. NaOH, Mg(OH)2, Ca(OH)2 , KOH
B. Fe(OH)3, Al(OH)3, Cu(OH)2, Mg(OH)2
A. Al(OH)3 , Cu(OH)2 , Fe(OH)2 , KOH
Cho những bazơ sau:Al(OH)3, NaOH, Fe(OH)3 , Ca(OH)2 , Mg(OH)2 ; KOH, Cu(OH)2, Ba(OH)2.. Dãy những bazơ tan trong nước là:
D. NaOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2, , KOH
CHỌN PHƯƠNG ÁN ĐÚNG
AXIT - BAZƠ - MUỐI
(TIẾT 1)
AXIT - BAZƠ - MUỐI
(TIẾT 1)
NHIỆM VỤ 1
Làm các bài tập: 1; 2; 5; 6/a và b (trang 130 SGK)
1; 2; 3 (SBT)
NHIỆM VỤ 2
Học thuộc kiến thức cơ bản
Đọc trước phần III - Muối
NHIỆM VỤ VỀ NHÀ
Trường THCS Long Giang
LỚP 8/1 KÍNH CHÀO CÁC THẦYGIÁO,CÔ GIÁO
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Đức Thắng
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)